Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Vật lý (2023) Đề thi thử Vật Lí Sở GD Phú Thọ (Đợt 2) có đáp án

(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở GD Phú Thọ (Đợt 2) có đáp án

(2023) Đề thi thử Vật Lí Sở GD Phú Thọ (Đợt 2) có đáp án

  • 42 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Người có thể nghe được âm có tần số


Câu 2:

Dụng cụ dùng để đo độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích là


Câu 3:

Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


Câu 4:

Hạt tải điện trong kim loại là


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây đúng? Với dao động cơ tắt dần thì


Câu 6:

Đặt điện áp u = Uocos(ωt + φ) (với ω > 0) vào hai bản của một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là

Xem đáp án

\({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}\), Chọn D


Câu 8:

Đơn vị của tần số góc là

Xem đáp án

D. \(I = \frac{{R + r}}{E}.\)

Chọn A


Câu 10:

Đặt điện áp u = Uocos(ωt + φ) (với ω > 0) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Xem đáp án

\(\cos \varphi = \frac{R}{Z} = \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\). Chọn A


Câu 11:

Tốc độ truyền sóng cơ tăng dần trong các môi trường


Câu 12:

Véctơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn


Câu 13:

Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là


Câu 14:

Quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng


Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \[\lambda ,\] khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là \[D.\] Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trên màn quan sát là

Xem đáp án

\(x = ki\). Chọn C


Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung \[C,\] trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Hệ thức nào sau đây đúng?


Câu 21:

Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc là \(\lambda ,\) tốc độ truyền ánh sáng là \[c.\] Hằng số Plăng là h. Lượng tử năng lượng ε của ánh sáng này được xác định bởi biểu thức


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ

Xem đáp án

Sóng cơ không truyền được trong chân không. Chọn C


Câu 24:

Gọi mp, mn lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron. Hạt nhân \(_Z^A{\rm{X}}\) có khối lượng \({m_{\rm{X}}}.\) Độ hụt khối của hạt nhân X là

Xem đáp án

\(\Delta m = Z{m_p} + \left( {A - Z} \right){m_n} - {m_X}\). Chọn D


Câu 25:

Chọn phát biểu đúng.


Câu 26:

Phương trình dao động của điện tích trên bản tụ điện trong mạch dao động LC là \(q = {q_0}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\) Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

Xem đáp án

\(u = \frac{q}{C} = \frac{{{q_0}}}{C}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). Chọn C


Câu 28:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là ro = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

Xem đáp án

\(r = {n^2}{r_0} = {4^2}.5,{3.10^{ - 11}} = 8,{48.10^{ - 10}}m\). Chọn D


Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm bóng đèn sợi đốt và cuộn cảm mắc nối tiếp thấy đèn sáng. Lúc đầu, trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn

Xem đáp án

\(I = \frac{U}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }} = \frac{U}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\). Nếu rút lõi thép thì \(L \downarrow \Rightarrow I \uparrow \). Chọn B


Câu 30:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \[x{\rm{ = Acos}}\left( {{\rm{\omega t}} + {\rm{\varphi }}} \right)\] có pha dao động liên hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Biết \[{{\rm{t}}_{\rm{2}}} - {{\rm{t}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 4 s}}{\rm{.}}\] Giá trị của w

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos (omega t + phi) (ảnh 1)
Xem đáp án

\(\omega = \frac{{\Delta \varphi }}{{\Delta t}} = \frac{{2\pi /3}}{4} = \frac{\pi }{6}\) (rad/s). Chọn D


Câu 31:

\(_{82}^{238}{\rm{U}}\) sau một loạt phóng xạ αβ biến thành \(_{82}^{206}{\rm{Pb}}\) theo phương trình của phản ứng là: Giá trị của y là

Xem đáp án

\(\left\{ \begin{array}{l}238 = 206 + 4x\\92 = 82 + 2x - y\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 8\\y = 6\end{array} \right.\). Chọn C


Câu 34:

Điện năng được truyền tải từ nơi phát điện đến một khu dân cư gồm 30 hộ dân bằng đường dây truyền tải một pha. Coi các hộ gia đình tiêu thụ điện năng trung bình là như nhau; độ lệch pha giữa điện áp nơi phát và điện áp nơi tiêu thụ so với cường độ dòng điện là không đổi và có giá trị tương ứng là \[\frac{{\sqrt 6 }}{2}{\rm{ rad}}\] và 1,26 rad. Cho biết bảng giá tiền điện của EVN như sau:

BẢNG GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN SINH HOẠT

(Chưa bao gồm 10% thuế VAT)

Nhóm đối tượng

Giá bán điện Đồng/kWh

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1 678

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1 734

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2 014

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2 536

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2 834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2 927

 

Nếu mỗi tháng tại nơi phát truyền tải một điện năng 10,8 MWh thì số tiền điện mà một hộ gia đình phải trả (bao gồm cả 10% thuế VAT)

Xem đáp án

\(H = \frac{{{A_{tt}}}}{A} = \frac{{\tan \varphi }}{{\tan {\varphi _{tt}}}} \Rightarrow \frac{{{A_{tt}}}}{{10,8}} = \frac{{\tan \frac{{\sqrt 6 }}{2}}}{{\tan 1,26}} \Rightarrow {A_{tt}} \approx 9,6212MWh = 9621,2kWh\)

Trung bình 1 hộ dân tiêu thụ điện năng là \(\frac{{9621,2}}{{30}} \approx 320,7KWh\)

Số tiền 1 hộ dân phải trả là

\(\left( {50.1678 + 50.1734 + 100.2014 + 100.2536 + 20,7.2834} \right).1,1 \approx 752700\) (đồng). Chọn D


Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình 1 thì cảm kháng của cuộn dây \[{Z_L} = 3r.\] Gọi \[\varphi \]\[{\varphi _2}\] tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp \[{u_{AB}}\]\[{u_{MB}}\] so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của \[\varphi \] vào \[{\varphi _2}\] khi điện dung thay đổi như hình 2. Khi \[C = {C_0}\] thì điện áp \[{u_{AN}}\] lệch pha \[{90^{\rm{o}}}\] so với \[{u_{MB}}.\] Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có thể nhận giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu  (ảnh 1)
Xem đáp án

Chuẩn hóa \({Z_L} = 3r = 3\)

\(\left\{ \begin{array}{l}\tan {\varphi _2} = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{r}\\\tan \varphi = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{{R + r}}\end{array} \right. \Rightarrow \frac{{\tan {\varphi _2}}}{{\tan \varphi }} = \frac{{R + r}}{r} \Rightarrow \frac{{\tan 0,859}}{{\tan 0,525}} = \frac{{R + 1}}{1} \Rightarrow R \approx 1\)

Khi \({u_{AN}} \bot {u_{MB}} \Rightarrow \tan {\varphi _{AN}}\tan {\varphi _{MB}} = - 1 \Rightarrow \frac{{{Z_C}}}{R}.\frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{r} = 1 \Rightarrow {Z_C}\left( {3 - {Z_C}} \right) = 1 \Rightarrow {Z_C} = \frac{{3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

\(\cos {\varphi _{MB}} = \frac{r}{{\sqrt {{r^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} }} = \frac{1}{{\sqrt {{1^2} + {{\left( {3 - \frac{{3 \pm \sqrt 5 }}{2}} \right)}^2}} }} \approx \left[ \begin{array}{l}0,93\\0,36\end{array} \right.\). Chọn B


Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 50 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Khi lò xo dãn 5,6 cm thì điểm treo lò xo đi nhanh dần đều lên trên với gia tốc 11 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Sau đó con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ là

Xem đáp án

\(\Delta {l_0} = \frac{{mg}}{k} = \frac{{0,1.10}}{{50}} = 0,02m = 2cm\)

\(x = \Delta l - \Delta {l_0} = 5,6 - 2 = 3,6cm\)

Vtcb dịch xuống \(OO' = \frac{{ma}}{k} = \frac{{0,1.11}}{{50}} = 0,022m = 2,2cm\)

\(x' = x - OO' = 3,6 - 2,2 = 1,4cm\)

\(v' = v \Rightarrow \omega \sqrt {A{'^2} - x{'^2}} = \omega \sqrt {{A^2} - {x^2}} \Rightarrow \sqrt {A{'^2} - 1,{4^2}} = \sqrt {{6^2} - 3,{6^2}} \Rightarrow A' = 5cm\). Chọn A


Bắt đầu thi ngay