(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 15) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 15) có đáp án
-
213 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điện trở của vật dẫn ở nhiệt độ
![Một vật dẫn làm bằng vật liệu có hệ số nhiệt điện trở là α. Nếu điện trở của vật dẫn này ở nhiệt độ t_0 là R_0 thì điện trở của nó ở nhiệt độ t được xác định bằng công thứca (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid4-1684926272.png)
Câu 2:
Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền hồng ngoại.
Chọn A
Câu 4:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là một bước sóng.
Chọn A
Câu 6:
Chọn B
Câu 7:
Ta có:
![Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có tốc độ v thì thế năng của con lắc được tính bằng biểu thức (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid9-1684932063.png)
Câu 8:
Khi sóng cơ truyền qua, phần tử môi trường dao động với biên độ đúng bằng biên độ của nguồn sóng.
Chọn D
Câu 9:
Quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng
![Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Quãng đường mà sóng này truyền đi được trong một chu kì là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid14-1684932255.png)
Câu 10:
Giá trị hiệu dụng của dòng điện
![Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch được cho bởi i=i_1 cos(ωt)+i_2 sin(ωt) Giá trị hiệu dụng của dòng điện này bằng (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid22-1684932432.png)
Câu 11:
Tần số của suất điện động mà mát phát điện xoay chiều phát ra
![Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, roto quay đều với tốc độ n vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid26-1684932560.png)
Câu 12:
Để giảm hao phí trong quá trình truyền tải, người ta thường tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi → sử dụng máy tăng áp.
Chọn A
Câu 13:
Chu kì của mạch dao động là
![Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Giá trị của T là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid31-1684932692.png)
Câu 14:
Sóng ngắn trong chân không có bước sóng cỡ 10m đến 100m
Chọn A.
Câu 15:
Chiết suất của thủy tinh nhỏ nhất với ánh sáng đỏ.
Chọn B
Câu 16:
Sóng truyền trên dây hai đầu cố định với bước sóng . Sợi dây có chiều dài nào sau đây sẽ không có sóng dừng
Để có sóng dừng hình thành thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số nguyên lần bước sóng.
Chọn B
Câu 17:
Chọn B
Câu 18:
Hệ số công suất của mạch
![Đặt điện áp xoay chiều u=U_0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. Hệ số công suất của đoạn mạch này được xác định bằng biểu thức nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid36-1684932999.png)
Câu 19:
Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm trong không gian thì dao động điện và từ tại điểm đó luôn cùng pha nhau
![Khi sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian thành phần điện trường và từ trường tại điểm này có phương trình dao động lần lượt là E=E_0 cos(ωt+π/6) và B=B_0 cos(ωt+φ). Giá trị của φ là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid41-1684933133.png)
Câu 20:
Gọi tốc độ truyền sóng âm trong các môi trường rắn, lỏng và khí lần lượt làKết luận nào sau đây là đúng?
Chọn B
Câu 22:
Tia tử ngoại, hồng ngoại và ánh sáng khả kiến có bản chất là sóng điện từ. Các tia là các tia phóng xạ.
Chọn D
Câu 23:
Chọn B
Câu 24:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì mỗi ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì photon của ánh sáng đó mang năng lượng
![Gọi h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì mỗi photon của ánh sáng đó mang năng lượng là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid51-1684933500.png)
Câu 25:
Số hạt nhân còn lại trong mẫu tuân theo định luật phân rã phóng xạ
![Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid56-1684933590.png)
⇒ Số hạt nhân đã bị phân rã:
![Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t=0), một mẫu có N_0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X đã bị phân rã phóng xạ là (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid57-1684933601.png)
Câu 26:
Ta có:
![Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r_0 là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là r_0; 4r_0; 9r_0và 16r_0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng lớn nhất? A. r_0. B. 4r_0. C. 9r_0. D. 16r_0. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid58-1684933702.png)
⇒ n càng lớn thì càng lớn.
Nhận thấylà lớn nhất trong tất cả các giá trị ⇒ lớn nhất.
Chọn D
Câu 27:
Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm?
![Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid60-1684933792.png)
Phương trình dao động
![Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa, một phần đồ thị dao động được cho như hình vẽ. Với y là độ dịch chuyển của vật so với vị trí cân bằng. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng phương trình dao động điều hòa của chất điểm? (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid65-1684933854.png)
Câu 28:
Tần số góc của ngoại lực
![Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F=0,25 cos(4πt) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với chu kì A. 4πs. B. 0,5 s. C. 2π s. D. 0,25 s. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid66-1684933899.png)
Tần số góc dao động cưỡng bức
![Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình F=0,25 cos(4πt) N (t tính bằng s). Con lắc dao động với chu kì A. 4πs. B. 0,5 s. C. 2π s. D. 0,25 s. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid67-1684933907.png)
Câu 29:
Ta có
![Đặt điện áp xoay chiều u=100√2 cos〖(100πt) V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid72-1684934051.png)
Độ tự cảm của cuộn dây
![Đặt điện áp xoay chiều u=100√2 cos〖(100πt) V〗 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (10^(-3))/4π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L=L_0 để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng 60 V. Giá trị L_0lúc này bằnga (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid73-1684934063.png)
Câu 30:
Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau
![Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân A_4 có số khối bằng A. 180. B. 160. C. 170. D. 172. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid74-1684934146.png)
Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân có số khối bằng
Ta có:
![Một hạt nhân phóng xạ trải qua một chuỗi phân rã như sau Nếu hạt nhân A có số khối là 180 thì hạt nhân A_4 có số khối bằng A. 180. B. 160. C. 170. D. 172. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid75-1684934209.png)
Câu 31:
Biên độ dao động của vật
![Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ A_1=6 cm và A_2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên động A_1 có giá trị bằng A. 63 cm/s. B. 44 m/s. C. 397 cm/s. D. 36 cm/s. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid76-1684934283.png)
Tốc độ cực đại
![Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ A_1=6 cm và A_2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên động A_1 có giá trị bằng A. 63 cm/s. B. 44 m/s. C. 397 cm/s. D. 36 cm/s. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid77-1684934293.png)
![Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ A_1=6 cm và A_2=8 cm. Biết hai dao động cùng pha nhau. Tốc độ của vật tại vị trí li độ bằng biên động A_1 có giá trị bằng A. 63 cm/s. B. 44 m/s. C. 397 cm/s. D. 36 cm/s. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid78-1684934311.png)
Câu 32:
Từ giả thuyết bài toán
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ_1=0,5 μm và λ_2. Trên màn quan sát M, N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai vân sáng, N là vân sáng của bức xạ λ_1 và P là vân sáng của bức xạ λ_2. Biết NP/MN=0,2. Bước sóng λ_2 bằng A. 0,42 μm. B. 0,65 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid79-1684934434.png)
Hay
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ_1=0,5 μm và λ_2. Trên màn quan sát M, N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai vân sáng, N là vân sáng của bức xạ λ_1 và P là vân sáng của bức xạ λ_2. Biết NP/MN=0,2. Bước sóng λ_2 bằng A. 0,42 μm. B. 0,65 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid80-1684934442.png)
Bước sóng của bức xạ
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ_1=0,5 μm và λ_2. Trên màn quan sát M, N và P là ba vị trí liên tiếp, trong đó M là vị trí trùng nhau của hai vân sáng, N là vân sáng của bức xạ λ_1 và P là vân sáng của bức xạ λ_2. Biết NP/MN=0,2. Bước sóng λ_2 bằng A. 0,42 μm. B. 0,65 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid81-1684934459.png)
Câu 33:
Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển thị tín hiệu dao động điện ở hai đầu của nó. Hãy xem xét các phát biểu sau: (I): Tín hiệu trên (1) và (2) luôn cùng pha. (II): Tín hiệu trên (2) sớm pha hơn tín hiệu trên (3). (III): Tín hiệu trên (1) và (3) luôn cùng pha. Phát biểu nào là đúng?
![Sơ đồ bên dưới cho thấy một tụ điện C và một điện trở R được mắc với nhau vào một nguồn điện xoay chiều. (1), (2) và (3) là các thiết bị hiển (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid82-1684934521.png)
Câu 34:
Quan sát dao động của một đỉnh sóng, ta thấy:
![Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_2=t_1+T/4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid83-1684934638.png)
Mặc khác, với
![Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_2=t_1+T/4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid84-1684934649.png)
Bước sóng trên dây
![Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_2=t_1+T/4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid85-1684934660.png)
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương truyền sóng
![Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t_2=t_1+T/4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid86-1684934673.png)
Câu 35:
Biễu diễn vecto các điện áp.
![Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u_LR=200√2 cos(100πt+2π/3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 85,7 W. B. 114 W. C. 300 W. D. 200 W. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid91-1684934845.png)
Vì
![Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u_LR=200√2 cos(100πt+2π/3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 85,7 W. B. 114 W. C. 300 W. D. 200 W. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid87-1684934784.png)
Từ giản đồ, ta có:
![Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u_LR=200√2 cos(100πt+2π/3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 85,7 W. B. 114 W. C. 300 W. D. 200 W. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid88-1684934795.png)
có AH là đường cao:
![Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u_LR=200√2 cos(100πt+2π/3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 85,7 W. B. 114 W. C. 300 W. D. 200 W. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid89-1684934820.png)
Mặc khác
![Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=50 Ω và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=100√2 cos(100πt) V (t tính bằng s) thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa L và R có biểu thức u_LR=200√2 cos(100πt+2π/3) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 85,7 W. B. 114 W. C. 300 W. D. 200 W. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid90-1684934830.png)
Câu 36:
Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ. Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng
![Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ. Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng A. 1 eV. B. 2 eV. C. 3 eV. D. 4 eV. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid92-1684934892.png)
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện ngoài
![Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ. Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng A. 1 eV. B. 2 eV. C. 3 eV. D. 4 eV. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid93-1684934911.png)
Mặc khác, động năng khi electron đến anot
![Photon có năng lượng 5 eV chiếu đến catot của một tế bào quang điện như hình vẽ. Electron đến anot có động năng thay đổi từ 6 eV đến 8 eV. Công thoát electron của kim loại làm catot của tế bào quang điện trên bằng A. 1 eV. B. 2 eV. C. 3 eV. D. 4 eV. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid94-1684934920.png)
Câu 37:
Bước sóng của sóng
![Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm. B. 31,76 cm. C. 32,76 cm. D. 33,76 cm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid95-1684935003.png)
Xét tỉ số:
![Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm. B. 31,76 cm. C. 32,76 cm. D. 33,76 cm. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid96-1684935016.png)
⇒ Trong khoảng ON có hai dãy cực đại ứng với k=1 và k=2 ⇒ Điểm P và Q là hai cực đại gần N nhất và xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k=2 và k=1.
Từ hình vẽ
![Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm. B. 31,76 cm. C. 32,76 cm. D. 33,76 cm. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid97-1684935071.png)
Kết hợp với
![Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm. B. 31,76 cm. C. 32,76 cm. D. 33,76 cm. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid98-1684935080.png)
Tương tự như vậy cho điểm Q:
![Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm. B. 31,76 cm. C. 32,76 cm. D. 33,76 cm. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid99-1684935092.png)
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí hì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là và với =2=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
![Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U_L và U_C với U_C=2U_L=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid100-1684935253.png)
Để đơn giản, khi thì ta chọn
Khi , theo giả thuyết bài toán
![Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U_L và U_C với U_C=2U_L=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid103-1684935333.png)
Khithì
theo giả thuyết bài toán
![Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm biến trở con chạy R (điểm M tương ứng với vị trí con chạy, khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên biến trở tương ứng với một độ chia nhỏ nhất), cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là U_L và U_C với U_C=2U_L=U. Khi con chạy M nằm ở vị trí M_2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid106-1684935392.png)
Câu 39:
![Một hạt nhân Deuteron (_1^2)H với động năng ban đầu K_0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron (_1^2)H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là A. 30^0. B. 60^0. C. 45^0. D. 20^0. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid111-1684935580.png)
Phương trình định luật bảo toàn động lượng cho va chạm
![Một hạt nhân Deuteron (_1^2)H với động năng ban đầu K_0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron (_1^2)H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là A. 30^0. B. 60^0. C. 45^0. D. 20^0. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid107-1684935525.png)
Từ định luật bảo toàn năng lượng
![Một hạt nhân Deuteron (_1^2)H với động năng ban đầu K_0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron (_1^2)H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là A. 30^0. B. 60^0. C. 45^0. D. 20^0. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid108-1684935535.png)
Từ (1) và (2)
![Một hạt nhân Deuteron (_1^2)H với động năng ban đầu K_0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron (_1^2)H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là A. 30^0. B. 60^0. C. 45^0. D. 20^0. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid109-1684935552.png)
Điều kiện để (*) có nghiệm
![Một hạt nhân Deuteron (_1^2)H với động năng ban đầu K_0 xác định được bắn vào một proton đang đứng yên. Sau va chạm đàn hồi hạt nhân Deuteron (_1^2)H lệch đi một góc θ so với phương ban đầu. Lấy khối lượng của các hạt bằng số khối của chúng tính bằng đơn vị u. Giá trị lớn nhất của θ là A. 30^0. B. 60^0. C. 45^0. D. 20^0. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid110-1684935567.png)
Câu 40:
Khi vật ở vị trí có li độ x thì:
o độ biến dạng của lò xo là .
o độ biến dạng của lò xo là .
Lực phục hồi tác dụng lên vật
![Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lò xo có độ cứng lần lượt là k_1=10 N/m và k_2=40 N/m. Ban đầu cả hai lò xo đều không biến dạng, trục của lò xo luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy m/s^2 . Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x_0 rồi thả nhẹ. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là v_max=100 cm/s . Lấy m/s^2 . Giá trị x_0 bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid112-1684935791.png)
⇒ Tần số góc dao động điều hòa
![Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lò xo có độ cứng lần lượt là k_1=10 N/m và k_2=40 N/m. Ban đầu cả hai lò xo đều không biến dạng, trục của lò xo luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy m/s^2 . Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x_0 rồi thả nhẹ. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là v_max=100 cm/s . Lấy m/s^2 . Giá trị x_0 bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid114-1684935805.png)
Giá trị của
![Một vật khối lượng m=100 g được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Vật nối với hai lò xo có độ cứng lần lượt là k_1=10 N/m và k_2=40 N/m. Ban đầu cả hai lò xo đều không biến dạng, trục của lò xo luôn vuông góc với bề mặt tiếp xúc. Lấy m/s^2 . Người ta kích thích dao động của vật bằng cách dịch chuyển vật sang phải một đoạn x_0 rồi thả nhẹ. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là v_max=100 cm/s . Lấy m/s^2 . Giá trị x_0 bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid115-1684935819.png)