IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 11

  • 2393 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 là

Xem đáp án

Có 

Chọn đáp án B.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Dựa vào BBT hàm số đồng biến trên các khoảng (−3;0),(1;2).

Chọn đáp án D.


Câu 4:

Các số thực x,y thỏa mãn x-yi=2+3i với i là đơn vị ảo là

Xem đáp án

Có 

Chọn đáp án C.


Câu 5:

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

Xem đáp án

Chọn 2 phần tử của M để lập được 1 tập con nên số tập con là C102

Chọn đáp án C.


Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đồ thị hàm trùng phương hệ số a < 0.

Chọn đáp án A.


Câu 8:

Trong không gian Oxyz đường thẳng d:x-2-1=y-12=z1 có một véctơ chỉ phương là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 10:

Khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a có thể tích bằng

Xem đáp án

Thể tích khối trụ V=πR2h=πa3

Chọn đáp án B.


Câu 11:

Cho hàm số f(x)=log22x-1. Giá trị của f '(3) bằng

Xem đáp án

Có 

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x biết F(0)=1

Xem đáp án

Có 

Do

C=12 Vậy 

Chọn đáp án D.


Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+6 là

Xem đáp án

Có 

x<6

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x-2x+4 là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.


Câu 16:

Hình chóp nào dưới đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

Xem đáp án

Để hình chóp không nội tiếp mặt cầu thì đáy là đa giác không nội tiếp đường tròn.

Chọn đáp án D.


Câu 18:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z sao cho z2 là số thuần ảo là

Xem đáp án

Đặt  thuần ảo  phần thực bằng  Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là hai đường thẳng y=x;y=-x

Chọn đáp án B. 


Câu 19:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;-1;1). Mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz) tại điểm nào dưới đây ?

Xem đáp án

Ta có điểm tiếp xúc là h/c(A,(Oxyz))=N(0;-1;1)

Chọn đáp án B.


Câu 22:

Trong không gian Oxyz mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P):x-2y-2z-3=0;(Q):x-2y-2z-6=0 có bán kính bằng

Xem đáp án

Chú ý (P)//(Q) do đó có vô số mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng này và có bán kính  

Chọn đáp án A.


Câu 26:

Cho logab2b=3 (với a > 0, b > 0, ab2#0,ab2#1 Tính logabab3

Xem đáp án

Có   

Khi đó  

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Cho nguyên hàm udv=2x+sn2x+C với v=sinx Nguyên hàm vdu là

Xem đáp án

 

Nguyên hàm từng phần có:  

Mặt khác theo định nghĩa nguyên hàm của 

 

Vậy

 

Chọn đáp án D.

 


Câu 30:

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx+1-1=34 là

Xem đáp án

Đặt  phương trình trở thành: ft=34

Đồ thị hàm số |f(t)| được suy ra từ đồ thị hàm số f(t) bằng cách:

Giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành của f(t)

Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị dưới trục hoành của f(t)

Vì vậy đường thẳng y=34 cắt đồ thị hàm số f(t) tại 6 điểm có hoành độ lần lượt a1<-1<a2<0<a3<a4<a5<a6

Đối chiếu điều kiện t-1 nhận các  nghiệm ta2...a6 Mỗi phương trình t=aii=2,..,6 cho hai nghiệm phân biệt x.  Vậy phương trình đã cho có tất cả 10 nghiệm thực.

Chọn đáp án A.


Câu 32:

Xét các số phức z=a+bia,bR thỏa mãn |z-4-3i|=2. Khi |z+1-3i|+|z-1+i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – 2b bằng

Xem đáp án

Với 

Khi đó

 

Dấu bằng đạt tại 

a-2b=-2

Chọn đáp án B.

Mẹo trắc nghiệm: Có 

Khi đó

 

Khi đó a-2b

Chọn đáp án B.


Câu 33:

Cho số thực a thoả mãn 01x+a+1x2+2x+1dx=0 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án

Theo giả thiết có ln2+a2=0

a=-2ln2-1,386

Chọn đáp án A.


Câu 34:

Cho khối chóp S.ABC có SA AB,  AB BC, BC SC,  AB = 2a, BC = a, ASC^=60° Thể tích khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Gọi D=h/c(S,(ABC)) ta có  

BCCD ABC^=90° kết hợp lại có ABCD là hình chữ nhật.

Đặt SD = h, theo pitago có

Vậy

 

Chọn đáp án C.


Câu 36:

Hàm số f(x)=log2x+m2-2log2x-m đồng biến trên nửa khoảng (1;4] khi và chỉ khi

Xem đáp án

Trước tiên hàm số phải xác định trên (1;4].

Khi đó

,x(1;4]

Kết hợp lại có m ≤ 0 là các giá trị cần tìm.

Chọn đáp án B.


Câu 37:

Cho lăng trụ ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (A′BC) và (AB′C′) bằng

Xem đáp án

Gọi O là trung điểm cạnh ABA'O(ABC)  Lập hệ trục toạ độ Oxyz với các tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với các tia OC, OB, OA’. Toạ độ các đỉnh là o(0;0;0), 

Suy ra  

Vậy 


Chọn đáp án A.

Cách 2: Có thể dùng công thức thể tích tứ diện cho TH đặc biệt: 

Chọn đáp án A.


Câu 38:

Cho hàm số y = f (x) thoả mãn f(x)+2f(1-x)=(2x+1)ex, xR Tích phân 013f(3x)dx bằng

Xem đáp án

Đặt  

Khi đó

Chọn đáp án C. *Chú ý tính chất tích phân: 

 

Chọn đáp án C.


Câu 39:

Bất phương trình 4x2+x-m+4x2+2 >22x2+x-m+2x nghiệm đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi

Xem đáp án

Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x trước tiên bất phương trình phải xác định trên R.

Tức

 

Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với:

Ta luôn có .

Xét  Vậy khi m-14 thì điều này không xảy ra, tức với mọi m-14 thì  Vậy các giá trị cần tìm là m-14

Chọn đáp án C.


Câu 40:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng tô đậm bằng 1. Giá trị của a-b+c-d bằng

Xem đáp án

Có đa thức ax3+bx2+cx+d bậc ba có ba nghiệm x1=1,x2=3,x3=5

Vì vậy ax3+bx2+cx+d=ax-1x-3x-5

Diện tích tô đậm

Theo giải thiết có

Vì 

Vậy ax3+bx2+cx+d

Thay x=-1 vào hai vế đẳng thức có

a-b+c-d=6

Chọn đáp án C.


Câu 41:

Cho hàm số y=x4-3x2+2 có đồ thị (C). Ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc (C) có hoành độ lần lượt là 0;2cos11π5 và p >0. Biết rằng ba điểm M, N, P thẳng hàng. Giá trị của p bằng

Xem đáp án

Để cho đơn giản đặt  ta có  do đó đường thẳng qua hai điểm M, N là

 

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng MN và (C) là

 

Do đó với p > 0 thì

 

Chọn đáp án A. Mẹo trắc nghiệm: Sau khi tìm được phương trình giao điểm:

Nhập phương trình bậc bốn 

Thu được các nghiệm  Đối chiếu các đáp án chọn A.

*Chú ý đường thẳng qua hai điểm  là 

Chọn đáp án A.


Câu 42:

Cho parabol (P): y=x2 và đường thẳng d đi qua điểm A(1;2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có giá trị nhỏ nhất bằng

Xem đáp án

Có d qua điểm A(1;2) và có hệ số góc k có phương trình là d; y=k(x-1)+2

Phương trình hoành độ giao điểm: 

Khi đó diện tích hình phẳng

 

Chọn đáp án C.

*Chú ý diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=ax2+bx+c và đường thẳng d:y=mx+n có công thức tính nhanh sau  trong đó Δ là biệt thức của phương trình hoành độ giao điểm: 


Câu 43:

Cho hàm số f(x)=x3-3x2+5x+1 Hàm số y=g(x) có bảng biến thiên như sau

Biết rằng a,bR và a<b;g(a).g(b)<0 Phương trình g(f(x))=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

 Do đó đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số g(x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ  Vì vậy g(f(x)0 

Hàm số f(x)  đồng biến trên R do đó mỗi phương trình  một nghiệm thực duy nhất.

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thực.

Chọn đáp án A.


Câu 44:

Có bao nhiêu số phức z thoả mãnz31-4i=2-3iz¯+z

Xem đáp án

Đặt z=a+bi giả thiết tương đương với:

 

Vậy có hai số phức thoả mãn.

Chọn đáp án C.


Câu 45:

Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y=x-2mxx2+3 có điểm cực trị và các điểm cực trị đều thuộc hình tròn có tâm là gốc toạ độ O bán kính bằng 30

Xem đáp án

 

 

Để hàm số có điểm cực trị thì (*) phải có hai nghiệm phân biệt

 

Khi đó toạ độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là M(x;y) với

 

Theo giả thiết các điểm cực trị này đều thuộc hình tròn có tâm là gốc toạ độ O bán kính bằng  nên

Vậy m1;2;3;4

Chọn đáp án D.


Câu 46:

Cho hàm số f(x)=13x3-x2+x+3-log3m Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f(f(f(f(x))))=x có 3 nghiệm thực phân biệt

Xem đáp án

Ta có

Do đó hàm số f(x) đồng biến trên R. Với một hàm số f(x) đồng biến trên R ta có tính chất sau:

 Thật vậy

+) Nếu

 (vô lí);

+) Nếu

 (vô lí).

+) Nếu

 (thỏa mãn)/

Từ ba khả năng trên ta có điều phải chứng minh. Áp dụng tính chất này ta có:

Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (*) có ba nghiệm thực phân biệt

Có tất cả 20 số nguyên thỏa mãn.

Chọn đáp án A.


Câu 47:

Cho hàm số f(x)=lnx+x2+1 Với mỗi số nguyên dương m đặt Sm=f(-m)+f(-m+1)+.. +(0)+..+f(m-1) Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình 8x-3.4x-Sm=0 có hai nghiệm thực phân biệt

Xem đáp án

 

Đặt t=2x(t>0) phương trình trở thành: 

Xét hàm số  trên khoảng 0;+ 

 

Bảng biến thiên:

 

Với mỗi t > 0 cho một nghiệm duy nhất x=log2t Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi () có hai nghiệm phân biệt t > 0. Quan sát bảng biến thiên suy ra 

Ta đi rút gọn Sm: Có

 

Do đó  Vì vậy

 

Vậy điều kiện là

 

Có tất cả 27 số nguyên dương thoả mãn.

Chọn đáp án A. 

 

 


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :x-62=y-3-1=z-2 Hai mặt phẳng phân biệt (P), (Q) cùng chứa đường thẳng Δ và tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z2=9 lần lượt tại hai điểm A và B. Toạ độ trung điểm của A, B là

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0), R = 3.

Gọi

Tọa độ 

Gọi  là trung điểm AB và ABOH Theo hệ thức lượng cho tam giác vuông có:

Chọn đáp án C.

Chọn đáp án C.


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f '(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y=f(2sinx-1) trên khoảng -2π;2π là

Xem đáp án

Ta có

Đối chiếu với x-2π;2π nhận  Qua tất cả các điểm này thì y′ đều đổi dấu, do đó hàm số có tất cả 7 điểm cực trị trên khoảng (−2π;2π).

Chọn đáp án C.

Mẹo TN: Chọn  thỏa mãn, khi đó  MODE 7 trên khoảng (−2π;2π) có 7 lần đổi dấu tức có 7 điểm cực trị trên khoảng (−2π;2π).

Chọn đáp án C.


Câu 50:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm ba chữ số được thành lập từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Rút ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước bằng

Xem đáp án

Số các số thuộc tập S là 7.8.8=448.  Số rút ra thoả mãn có dạng ABC¯ với  Mỗi cách chọn ra bộ ba số thuộc tập {1,...,9} thu được một bộ số (a; b+1; c+2)  tương ứng với một bộ ba số (a;b;c) và cho ta một số có ba chữ số thoả mãn yêu cầu bài toán. Vậy có tất cả C93 số thoả mãn. Xác suất cần tính bằng 

Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay