Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019
Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 3
-
3265 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có một véc tơ chỉ phương . Phương trình tham số của là
Đường thẳng đi qua điểm và VTCP có phương trình là
Đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có một véc tơ chỉ phương
hay
nên
Chọn đáp án B.
Câu 2:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Từ đồ thị ta thấy nên hệ số a<0, loại C
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab<0 suy ra b>0 , loại A.
Điểm (1;1) thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=1;y=1 vào các hàm số ở B và D, thấy chỉ có hàm số thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-z+2=0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
Mặt phẳng (P): 3x-z+2=0 có một véc tơ pháp tuyến
.
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được
Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được một khối nón.
Chọn đáp án C.
Chú ý: Một số em nhầm sang đáp án A là hình nón. Ở đây chúng ta lưu ý rằng khi quay tất cả các điểm bên trong tam giác quanh cạnh góc vuông thì ta sẽ được một khối đặc nên ta dược một khối nón chứ không phải hình nón.
Câu 5:
Cho cấp số cộng , biết . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
Ta có: hay
Vậy 81 là số hạng thứ 44 của dãy.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, . Tính thể tích hình chóp S.ABCD
Diện tích đáy
Thể tích khối chóp là
Chọn đáp án B.
Câu 7:
Cho số phức z=10-2i . Phần thực và phần ảo của số phức là
Số phức của z=10-2i là
Vậy phần thực của là 10 và phần ảo 2.
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=1 và đạt cực đại tại x=-2.
Chọn đáp án B.
Câu 9:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
Trong các đáp án đã cho chỉ có đáp án B có hàm số có nên hàm số đồng biến trên .
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là
Mỗi cách xếp 3 bạn vào 5 chiếc ghế là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử nên số cách xếp có được là (cách).
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz cho điểm A(-2;1;3). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là
Hình chiếu vuông góc của điểm A(-2;1;3) lên trục Ox là A(-2;0;0).
Chọn đáp án B.
Câu 13:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có:
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn đáp án D.
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng nào sau đây cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r=3?
Mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;0) và bán kính
Khoảng cách từ I đến (P) là
d(I,(P))=
Đối chiếu các đáp án ta thấy:
Đáp án A:
nên loại A.
Đáp án B:
nên loại B.
Đáp án C:
nên chọn C.
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ bằng
Gọi r là bán kính đáy, theo đề bài ta có
Diện tích xung quanh hình trụ là
Chọn đáp án D.
Câu 19:
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn . Mô đun của số phức bằng
Gọi z=a+bi , ta có:
Giải (1) ta có:
Do đó a=4; b=3;z=4+3i
Khi đó
=1-4-3i+16+24i-9=4-21i
Vậy .
Chọn đáp án D.
Câu 20:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1]. Giá trị của M+2m bằng
ĐKXĐ: x#2
Xét trên đoạn [0;1]
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình |f(x)|=m có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;5]?
Từ đồ thị hàm số đã cho ta dựng được đồ thị hàm số y=|f(x)| như sau:
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, trên đoạn [0;5] thì đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=|f(x)| tại đúng 5 điểm phân biệt nếu và chỉ nếu 0<m<1.
Chọn đáp án A.
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng . Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng là
Mặt cầu có:
+) Tâm I(2;-1;a)
+) Bán kính
với điều kiện
Đường tròn lớn của hình cầu có bán kính
nên chu vi
Theo đề bài ta có
Vậy
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm x=1?
Đặt
Ta có: ;
Hàm số đạt cực đại tại
x=1
Chọn đáp án D.
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình là
ĐK: x>0.
Ta có
Kết hợp điều kiện ta có
Chọn đáp án D.
Câu 25:
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng bằng
Ta có:
Vậy tổng hai nghiệm
Chọn đáp án A.
Câu 26:
Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số phức là
Từ bài ra ta có A(0;3),B(2;-2),C(-5;-1)
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ
G(-1;-2)
Điểm G(-1;-2) biểu diễn số phức z=-1-2i.
Chọn đáp án B.
Câu 27:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB=a, AC=2a và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Diện tích tam giác ABC là:
Thể tích lăng trụ
Chọn đáp án A.
Câu 28:
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra
Thể tích cần tìm là
Chọn đáp án A.
Câu 29:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Điều kiện:
Từ đồ thị hàm số y=f(x) ta thấy phương trình f(x)=0 có nghiệm x=-3 (bội 2) và nghiệm đơn nên ta viết lại
Khi đó
Dựa vào đồ thị ta cũng thấy, đường thẳng y=2 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại ba điểm phân biệt x=-1, nên ta viết lại
Khi đó
Dễ thấy nên ta không xét giới hạn của hàm số tại điểm
Ta có:
+)
là đường TCĐ của đồ thị hàm số y=g(x)
+)
Các đường thẳng đều là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=g(x)
Vậy đồ thị hàm số y=g(x) có tất cả 4 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 30:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà . Xác định góc giữa hai đường thẳng AB và CD
Các tam giác ABC và ABD đều là tam giác cân có 1 góc bằng 600 (gt) nên là các tam giác đều.
Lấy N là trung điểm AB. Khi đó (tính chất tam giác đều)
Nên góc giữa AB và CD là .
Chọn đáp án A.
Câu 31:
Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi S và S ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất
Diện tích hình tròn
Gọi bán kính đường tròn đáy hình nón là r(0<r<R) ta có
Xét hàm
có
Bảng biến thiên:
Do đó thể tích V đạt GTLN tại . Khi đó
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Số các giá trị nguyên của tham để hàm số đồng biến trên khoảng ?
ĐK: x#1
Ta có
Để hàm số đồng biến trên thì
+ Với m+1=0m=-10>-4 (luôn đúng) nên nhận m=-1.(1)
+ Với m+1>0
Xét hàm số có , ta có BBT trên là
Từ BBT suy ra
+ Với m+1<0
Từ BBT của g(x) suy ra không có m thỏa mãn.
Từ (1) và (2) suy ra mà và m nguyên nên có 2021 số thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 33:
Cho các số phức z thỏa mãn |z+1|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
Ta có
Theo bài ra ta có:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-1;1;) , bán kính r=6
Chọn đáp án C.
Câu 34:
Tính tổng các giá trị nguyên của tham số sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Ta có
với
Xét hàm trên
Ta có
Từ đó
Ta có BBT:
Từ BBT suy ra mà m nguyên
và
Tổng
Chọn đáp án A.
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình vô nghiệm
Điều kiện:
.
Ta có:
Đặt t=log|cosx|. Do nên hay
Phương trình trở thành
có
Phương trình đã cho vô nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình (*) vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm (không nhất thiết phân biệt) thỏa mãn
TH1: (*) vô nghiệm
TH2: (*) có hai nghiệm thỏa mãn
Kết hợp hai trường hợp ta được
Chọn đáp án C.
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-2;1] thỏa mãn f(0)=1 và Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-2;1] là
Ta có
Ta có:
Xét hàm trên [-2;1]
Ta có
Nhận thấy Hàm số đồng biến trên (-2;1)
Suy ra
Chọn đáp án C.
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC thì AB / / EF AB / / (SEF)
Mà
Dựng
Ta thấy: FE / / AB,
Mà nên
ABCD là hình vuông cạnh a nên
Dễ dàng chứng minh được
Tam giác SBD cân có nên đều
Tam giác SAD vuông tại A có
Tam giác SAE vuông tại A có
Do đó
Chọn đáp án D.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1;-1) và mặt phẳng (P): x+y+z-1=0. Gọi sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=9a+3b+6c.
Gọi I(x;y;z) là điểm thỏa mãn
Ta có
Khi đó
Ta có:
(vì )
Khi đó nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P)
Phương trình đường thẳng d qua I(-3;-2;8) và vuông góc với (P) là
Suy ra nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
Từ đó
Chọn đáp án B.
Câu 39:
Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
Xếp 2 học sinh lớp A có 2! cách xếp, khi đó tạo ra 3 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ nhất vào 1 trong 2 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 2 cách, khi đó tạo ra 4 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ 2 vào 1 trong 3 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 3 cách, khi đó tạo ra 5 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ 3 vào 1 trong 4 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 4 cách, khi đó tạo ra 6 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp C thứ nhất vào 1 trong 6 khoảng trống (kể cả khoảng trống giữa 2 bạn lớp A) có 6 cách, khi đó tạo ra 7 khoảng trống.
Cứ như vậy ta có :
Xếp bạn lớp C thứ hai có 7 cách.
Xếp bạn lớp C thứ ba có 8 cách.
Xếp bạn lớp C thứ tư có 9 cách.
Vậy số cách xếp 9 học sinh trên thỏa mãn yêu cầu là 2!.2.3.4.5.6.7.8.9=145152 cách.
Chọn đáp án C.
Câu 40:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và f(0)=f'(0)=1. Giá trị của là
Ta có
Nên
Lấy nguyên hàm hai vế ta có:
Thay x=0 vào ta được f '(0).f(0)=CC=1
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
Lại có f(0)=1
Suy ra
Chọn đáp án B.
Câu 41:
Cho x,y>0 và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức ?
Ta có:
Do x,y>0 nên thay vào (2) ta được:
Thay vào P ta được:
với mọi x nên hàm số P=P(x) đồng biến trên
Vậy
Tổng .
Chọn đáp án B.
Câu 42:
Xét các số thực dương x;y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y..
ĐK:
Ta có
Xét hàm số
có nên hàm số đồng biến trên
Kết hợp (*) suy ra
Xét thay vào (**) ta được
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của trên (0;1)
Ta có
Giải phương trình
Lại có
và
Hay g'(y) đổi dấu từ âm sang dương tại nên
Chọn đáp án A.
Câu 43:
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình
Gọi bán kính khối cầu là R ta có:
Khi đó chiều cao hình nón
Xét tam giác OES vuông tại O, đường cao OA nên
Thể tích khối nón:
Thể tích nước còn lại là:
Chọn đáp án B.
Câu 44:
Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
Khi cắt hình nón bởi mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón thì ta được thiết diện là một parabol.
Giả sử thiết diện như hình vẽ.
Khi đó ta luôn có
Kẻ HE / /SA trong mặt phẳng (SAB)
Khi đó SA//(HME)
Đặt BH=x(0<x<24), ta có
Xét tam giác AMB vuông tại M có
(hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Xét tam giác SAB có HE//SA
Thiết diện parabol có chiều cao và bán kính r=MH=x(24-x)
Diện tích thiết diện là
Dấu = xảy ra khi x=72-3xx=18(tm)
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là
Chọn đáp án D.
Câu 45:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB và B’C là , khoảng cách giữa BC và AB’ là , khoảng cách giữa AC và BD’ là . Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B lên B 'C và B 'A
Dễ thấy nên
Lại có nên
Tương tự có
Xét các tam giác vuông BCB’ và BAB’ có:
hay ABCD là hình vuông
Suy ra . Lại có nên
Gọi là tâm hình hộp và H là hình chiếu của M lên BD '
Khi đó và nên
Đặt BA=BC=x, BB'=y ta có:
Tam giác BB 'C vuông nên
Tam giác BMO vuông nên
Mà
nên
Từ (1) và (2) ta có:
Vậy thể tích khối hộp
Chọn đáp án D.
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị?
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng nên hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số có hai điểm cực trị trong đó chỉ có duy nhất một cực trị dương.
Ta có
TH1: Hàm số y=f(x) có 1 cực trị x=0 và 1 cực trị x>0. Khi đó:
Vậy nhận giá trị m=0
TH2: Hàm số y=f(x) có hai cực trị trái dấu có hai nghiệm trái dấu
Vậy với thì thỏa mãn yêu cầu nên có vô số giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án A.
Câu 47:
Cho hai hàm số có đồ thị (C) và có đồ thị (P) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (P) là
Dựa vào đồ thị ta thấy hai đồ thị hàm số tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x=-1 và cắt nhau tại điểm có hoành độ x=1 nên phương trình (*) có nghiệm x=-1 (bội 2) và x=1 (nghiệm đơn).
Viết lại (*) ta được
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với ba mặt phẳng (P): x=1; (Q): y=-1 và (R): z=1 có bán kính bằng
Gọi tâm mặt cầu là I(a;b;c). Vì mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt phẳng (P);(Q);(R) nên ta có
Hay |a-1|=|b+1|=|c-1|=R
Vì mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt phẳng nên ta có điều kiện
Suy ra a-1= -1-b=c-1-a=b=-c
I(a;-a;a)
Mà nên IA=R=|a-1|
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 49:
Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện |z-5-3i|=5 đồng thời . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z=x+yi thỏa mãn |z-5-3i|=5 là đường tròn tâm I(5;3) bán kính R=5
Gọi là hai điểm biểu diễn các số phức thì từ ta suy ra
Gọi N(x;y) là điểm biểu diễn số phức thì
Gọi M là trung điểm thì
Ta có:
hay
Vậy tập hợp các điểm N thỏa mãn bài toán là đường tròn
.
Chọn đáp án A.
Câu 50:
Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm f'(x) trên tập số thực và đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số có
Từ đồ thị hàm số f(x) ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x=0;x=1;x=3
Lại thấy đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị nên
Hàm số có đạo hàm y'=2f(x).f '(x)
Xét phương trình
Ta có BXD của y' như sau
Nhận thấy hàm số có y' đổi dấu từ âm sang dương tại ba điểm x=0;x=1;x=3 nên hàm số có ba điểm cực tiểu. Và y' đổi dấu từ dương sang âm tại hai điểm nên hàm số có hai điểm cực đại.
Chọn đáp án D.