IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 5

  • 2395 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Ta có: Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng a;bf'(x)0,xa;b, chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).

+) Hàm số y=f(x)+1 y'=f'(x)0,x(a;b), chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).

y=f(x)+1 đồng biến trên (a;b).

+) Hàm số y=-f(x) y'=-f'(x)0,x(a;b), chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).

y=-f(x) nghịch biến trên (a;b).

+) Hàm số y=-f(x)-1 y'=-f'(x)0,x(a;b), chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).

y=-f(x)-1 nghịch biến trên (a;b).

+) Hàm số y=f(x+1) y'=f'(x+1): không có nhận xét về dấu dựa vào hàm số y=f(x)

Chọn đáp án A.


Câu 2:

Tính ex.ex+1dx ta được kết quả nào sau đây?

Xem đáp án

ex.ex+1dx=e2x+1dx=12e2x+1d(2x+1)=12e2x+1+C

Chọn đáp án D.


Câu 3:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x3+3x2-1 trên đoạn -2;-12. Tính P=M-m.

Xem đáp án

f(x)=2x3+3x2-1f'(x)=6x2+6x; f'(x)=0[x=0(ktm)x=-1(tm)

Hàm số f(x) liên tục trên -2;-12,

f(-0)=-5;f(-1)=0;f-12=-12

m=min-2;-12f(x)=-5;M=max-2;-12f(x)=0P=M-m=5

Chọn đáp án C.


Câu 4:

Diện tích hình phẳng giới  hạn bởi đồ thị hàm số y=4-12x2x>0 đường thẳng y=-1, đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau

Xem đáp án

Ta có:

y=4-1x2,x#0x2=14-yx=14-y.y-1;1

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4-1x2 đường thẳng y=-1, đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau: S=-1114-ydy

Chọn đáp án B.


Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

Xem đáp án

y'=2ln(x2+1).ln2.lnx2+1'=2ln(x2+1).ln2.(x2+1)'x2+1=2ln(x2+1).ln2.2xx2+1=2x.2ln(x2+1).ln2x2+1

Chọn đáp án B.


Câu 6:

Biết rằng đồ thị hàm số y=x3-3x2+2x-1 cắt đồ thị hàm số y=x2-3x+1 tại hai điểm phân biệt AB. Độ dài đoạn thẳng AB là:

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

x3-3x2+2x-1=x2-3x+1x3-4x2+5x-2=0[x=1x=2

Tọa độ giao điểm A(1;-1), B(2;-1)

AB=12+02=1

Chọn đáp án C.


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(4;0) và B(0;-3). Điểm C thỏa mãn điều kiện OC=OA+OB. Khi đó, số phức biểu diễn bởi điểm C là: 

Xem đáp án

Giả sử số phức cần tìm là: =a+bia.b. Khi đó tọa độ điểm C(a;b)

Ta có:

OA=OA+OBa=4+0b=0-3a=4b=-3z=4-3i

Chọn đáp án A.


Câu 8:

Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x-10.3x+3=0 

Xem đáp án

Ta có

3.9x-10.3x+3=0[3x=33x=13[x=1x=-1

Tích các nghiệm của phương trình đã cho là P=-1

Chọn đáp án B.


Câu 9:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là

Xem đáp án

Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: OMBCSOBCBC(SOM)

BCSM

Ta có:

SBCABCD=BCSSBCSMBC(ABCD)OMBCSBC,ABCD=SM;OM=SMO

ABCD là hình vuông cạnh aOB=12BD=a22

SOB vuông tại O SO=SB2-OB2

=a2-a22=a22

OM=AB2=a2.SOM vuông tại O

tanSMO=SOOM=a22a2=2

Vậy, cosSBC,ABCD=13

Chọn đáp án A.


Câu 10:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 

Xem đáp án

Nhận xét: Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị Phương trình y'=0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

Chọn đáp án D.


Câu 11:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=f(x) bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang. Là khẳng định đúng.

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D'=a3. Góc giữa CC' và mặt đáy là 60°, trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:

Xem đáp án

 

AOD vuông tại O

OA=AD2-OD2=a2-3a22=a2AH=12AO=a4;

AC=2.AO=a và SABCD=12.AC.BD

=12a.a.3=a232

Do AA'//CC' nên

(AA';(ABCD))=(CC';ABCD)=60°

Do

AH(ABCD)(AA';(ABCD))=(AA';AH)=A'AH=60°

A'AH vuông tại

HA'H=AH.tanA'AH=a4.tan60°=a34

Thể tích khối hộp là V=SABCD.A'H

=a232.a34=3a38

Chọn đáp án A.

 


Câu 13:

Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là

Xem đáp án

f(x)=4x-1F(x)=f(x)dx=2x2-x+C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số F(x) và f(x) là:

2x2-x+C=4x-12x2-5x+C+1=0(*)

Do hai đồ  thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên x=0 là nghiệm của (*)

C+1=0C=-1

Với C=-1: Phương trình(*)

2x2-5x=0[x=0x=52

Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: (0;-1) và 52;9           

Chọn đáp án C.


Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0-2). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

Xem đáp án

Mặt phẳng (ABC) cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(1;0;;0), B(0;1;0),C(0;0-2)

(ABC): x1+y1+z-2=12x+2y-z+2=0

(ABC) nhận vectơ n=(2;2;-1) làm VTPT.

Chọn đáp án A.


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1-1) có phương trình là

Xem đáp án

Ta có: OM(1;1;-1);j(0;1;0)

Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1-1) có một VTPT là n=OM;j=1;0;1

Phương trình (P) là: 1(x-0)+0+1(z-0)=0 x+z=0 

Chọn đáp án D.


Câu 16:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Trên 1;+,f'(x)>0 Hàm số f(x) đồng biến trên 1;+

Chọn đáp án A.


Câu 17:

Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là

Xem đáp án

SABCD=8a22a.h=8a2h=4a

Diện tích xung quanh của hình trụ:

Sxq=2πRh=2π.a.4a=8πa2

Thể tích khối trụ

Vtr=πR2h=πa4.4a=4πa3

Chọn đáp án C.


Câu 18:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x+1x

Xem đáp án

ĐKXĐ:

x2x+1>0x#0x>-1

Vậy TXĐ:  D=-1;+\0

Chọn đáp án A.

Chú ý: x20,x2>0x#0

 


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đẻ số phức z=m2-1+m+1i là số thuần ảo

Xem đáp án

z=(m2-1)+m+1i là số thuần ảo m2-1=0m=±1

Chọn đáp án B.


Câu 20:

Cho hai số phức z=2x+3+3y-1i và z'=3x+y+1i. Khi z=z', chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

z=z'2x+3=3x3y-1=y+1x=3y=1 

Chọn đáp án A.


Câu 21:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Hàm số y=f(x) liên tục trên  và đồ thị hàm số đổi chiều tại hai điểm x=0;x=1 nên hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

Chọn đáp án D.


Câu 22:

Cho 12f(x)dx=1 và 14f(t)dt=-3. Giá trị của 24f(u)du là

Xem đáp án

Ta có

24f(u)du=12f(u)du+14f(u)du=-12f(x)dx+14f(t)dt=-1-3=-4

Chọn đáp án C.

Chú ý: f(x)dx=f(u)du=f(t)dt


Câu 23:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21-x2>22x  

Xem đáp án

Ta có:

8x.21-x2>22x23x+1-x2>2x3x+1-x2>xx2-2x-1<01-2<x<1+2

xx1;2. Bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương.

Chọn đáp án C.


Câu 24:

Hình lập phương có

Xem đáp án

Hình lập phương có: 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.

Chọn đáp án D.


Câu 25:

Số phức liên hợp của số phức z=i3i+1 là

Xem đáp án

z=i(3i+1)=-3+i có số phức liên hợp là z¯=-3-i

Chọn đáp án B.


Câu 26:

Cho F(x)=1xt2+1dt. Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn -1;1 là

Xem đáp án

F(x)=1xt2+1dt=13t3+12t2|1x=13t3+12t2-13+12=13x2+12x2=56F'(x)=0x2+x=0[x=0x=-1

F(x) liên tục trên [-1;1]

F(-1)=-23;F(0)=-56;F(1)=0

min-1;1F(x)=-56

Chọn đáp án C.


Câu 27:

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc  

Xem đáp án

S=2lna-lnb-lnc=lna2bc=ln1=0

do a2=bc   

Chọn đáp án A.


Câu 28:

Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y=logMx với M=a2-4 nghịch bến trên tập xác định.

Xem đáp án

Hàm số y=logMx nghịch biến trên tập xác định

0<M<10<a2-4<14<a2<5[2<a<5-5<a<-2

Chọn đáp án D.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-1;0;2);B(1;2;-1);C(-3;1;2). Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là

Xem đáp án

Trọng tâm G của tam giác ABC là: G(-1;1;1) 

Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB nhận AB=(2;2-3) là VTPT, có phương trình là:

2(x+1)+2(y-1)-3(z-1)=02x+2y+3z+3=0

Chọn đáp án B.


Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a=(1;-2;3). Tìm tọa độ của vectơ b, biết rằng b ngược hướng với a và b=2a  

Xem đáp án

b ngược hướng với a 

b=2ab=-2ab=(-2;4;-6)

Chọn đáp án D.


Câu 31:

Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.

Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=xa,y=logbx, y=logcx, x>0

Khẳng định nào sau đây đúng

Xem đáp án

Nhận xét:

+) Đồ thị hàm số y=xa nghịch biến trên khoảng (0;+)a<0

+) Xét đồ thị hàm số y=logbx và y=logcx, x>0

Cho y=1 ta có: logbx1=logcx2x1=b,x2=c

x1<x2b<ca<0<b<c. Vậy a<b<c

Chọn đáp án D.


Câu 32:

Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng

Xem đáp án

Hình nón có độ dài đường sinh l=SA=a; bán kính đáy

r=OA=23.a32=a33, có diện tích xung quanh là:

Sxq=πrl=π.a33.a=πa233

Chọn đáp án D.


Câu 33:

Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y=xx-1?

Xem đáp án

Nhận xét:

Đồ thị hàm số (A) là đồ thị của hàm số y=xx-1C

y=xx-1=xx-1 khi x>1-xx-1 khi x<1

Ta giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía bên phải đường thẳng x=1; lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm bên trái đường thẳng  x=1 qua trục hoành. Ta được đồ thị hàm số (C).

Chọn đáp án C.


Câu 34:

Xét các số phức z=x+yix,y có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình (C):x-12+y-22=4. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là w=z+z¯+2i

Xem đáp án

Số phức z=x+yix,y có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình

(C):x-12+y-22=4-1x3

w=z+z¯+2i=x+yi+x-yi+2i=2x+2i

Tọa độ điểm biểu diễn số phức w là M(x;2),x-1;3 

Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là w là đoạn thẳng AB với A(-1;2),B(3;2)

Chọn đáp án B.


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC),(BCD),(CDA),(DBA)?    

Xem đáp án

Phương trình mặt phẳng (ABC): x+y+z-1=0 

Phương trình mặt phẳng (BCD): x=0 

Phương trình mặt phẳng (CDA): y=0 

Phương trình mặt phẳng (ĐBA): z=0 

Gọi I(x;y;z) là điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC),(BCD),(CDA),(DBA)

x+y+z-13=x=y=z

TH1:x=y=z3x-13=x

[x=13+3x=13-3I13+3;13+3;13+3

hoặc I13-3;13-3;13-3

TH2:-x=y=z-x-13=x

[x=13-1x=-13+1I13-1;-13-1;-13-1

hoặc I-13+1;13+1;13+1

TH3:x=y=-zx-13=x

hoặc I13-1;-13-1;13-1

TH4:x=y=-zx-13=x

[x=-13-1x=13+1I-13-1;-13-1;13-1

hoặc I13+1;13+1;-13+1

Vậy, có tất cả 8 điểm thỏa mãn.

Chọn đáp án C.


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, BC lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số y=logax,y=logax, y=loga3x, với (x>0;a>1). Giá trị của a

Xem đáp án

Các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số y=logax,y=logax y=loga3x với (x>0;a>1)

Giả sử A(x1;logax1);B(x2;2logax2); C(x3;3logax3)

Do AB//Ox nên logax1=logax2x1=x22 

Khi đó:

A(x22;logax2);B(x2;2logax2);AB=x22-x2

Hình vuông ABCD có diện tích bằng 36

x2=3x1=9

Mặt khác, do AB // Ox nên BC // Oyx3=3

C(3;logax3)

Chọn đáp án D.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=9 và điểm M(1;-1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là

Xem đáp án

Mặt cầu x2+y2+z2=9 có tâm O(0;0;0), bán kính R = 3

Ta có: OM=3<RĐiểm M nằm trong mặt cầu (S)

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (P). Ta có: OHOM 

Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn

có chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi OHmax H trùng M.

Khi đó, (P) là mặt phẳng qua M(1;-1;1) và nhận OM(1;-1;1) 

làm VTPT, có phương trình là:

1x-1-1y+1+1z-1=0x-y+z-3=0

Chọn đáp án B.


Câu 39:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SABC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết V1V=2027. Tỉ số SMSB bằng

Xem đáp án

 

Dựng MN//BC NSC

MQ//SAQAB,PQ//BCPAC

MNPQlà thiết diện cần dựng.

V1 là thể tích khối đa giác SNM.APQ. Dựng MR//ABRSA.

Khi đó, khối đa giác SNM.APQ được chia làm 2 phần:

khối chóp tam giác S.RMN và khối lăng trụ RMN.AQP.

Giả sử SMSB=x 

Ta có:

x=23

Vậy SMSB=23 

Chọn đáp án A.

 


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a,AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD

Xem đáp án

ABCD là hình thang cân có AB=CD=BC=2a,AD=2a ABCD

là 1 nửa của hình lục giác đều, có tâm O là trung điểm của AD.

Gọi I là trung điểm của SD OI//SA 

SA(ABCD)OI(ABCD)I là tâm mặt cầu ngoại tiếp

khối chóp S.ABCD I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD.

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD là:

R=SD2=SA2+AD22=2a22=a2

Thể tích khối cầu đó là:

V=43πR3=43πa23=8πa323

Chọn đáp án A.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) dương và liên tục trên [-1;3] thỏa mãn max1;3f(x)=12 và biểu thức S=13f(x)dx.131f(x)dx đạt GTLN, khi đó hãy tính 13f(x)dx 

Xem đáp án

Ta có:

Khi đó: f(x)+1f(x) có tập giá trị là [52;+), với x[1;3]

Khi đó hàm số đạt GTLN

Chọn đáp án A.


Câu 43:

Cho hàm số f(x)=13+2x+13+2-x. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1)f'(x)#0,xR

2)f(1)+f(2)+...+f(2017)=2017

3)f(x2)=13+4x+13+4-x  

Xem đáp án

1)f(x)=13+2x+13+2x=13+2x+2x3.2x+1=4x+6.2x+13.4x+10.2x+3

f'(x)=2.4x.ln2+5.2x.ln23.4x+10.2x+33.4x+10.2x+32

-6.4x.ln2+10.2x.ln24x+6.2x+13.4x+10.2x+32

=2.2x+63.4x+10.2x+3-6.2x+104x+6.2x+13.4x+10.2x+32.2x.ln2=-8.4x+83.4x+10.2x+32.2x.ln2

f'(x)=0-8.4x+8=04x=1x=0

2)f(x)=4x+6.2x+13.4x+10.2x+3

Ta có

f(x)-13=4x+6.2x+13.4x+10.2x+3-1=-2.4x-4.2x-23.4x+10.2x+3<0,xf(1)+f(2)+..+f(2017)<1+1+...+1=2017f(1)+f(2)+..+f(2017=20172) sai

3)f(x2)=13+2x+13+2-xf(x2)=13+4x+13+4-x là sai

Chọn đáp án A.

 


Câu 44:

Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị  hàm số y=-x3+3x+2(C) đối xứng nhau qua điểm I(-1;3). Tọa độ điểm A là:

Xem đáp án

Giả sử A(x1;-x13+3x1+2);B(x2;-x23+3x2+2)

Do A, B đối xứng nhau qua điểm I(-1;3) nên

x1+x2=-2-x13+3x1+2-x23+3x2+2=6{x1+x2=-2-x1+x23+3x1x2(x1+x2)+3(x1+x2)+4=6x1+x2=-2-(-2)3+3x1x2.(-2)+3.(-2)+4=6x1+x2=-2x1x2=0[x1=0x2=-2x1=-2x2=0A(0;2)

hoặc A(-2;4) 

Vậy, tọa độ điểm A có thể là A(0;2)

Chọn đáp án D.


Câu 45:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ  là:

Xem đáp án

 

Gọi I là trung điểm của BC, kẻ AHA'I

ABC đều cạnh

Ta có:

Ta có:

Mà 

AH2=a2

AA'I vuông tại A, AHA'I

Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D là:V=SABC.AA'

Chọn đáp án A.

 

 


Câu 46:

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng

Xem đáp án

Thể tích cần tìm bằng thể tích của khối cầu đường kính AD trừ đi thể tích khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh trục AD.

+) ADC vuông tại CaD=ACcosDAC=a32=2a3

Bán kính khối cầu đường kính AD là: R=a3

Vcau=43π.a33=4πa3327

+) ABC đều cạnh aAH=a33r=HB=HC=a2

Thể tích khối nón là:

Vnon=13π(a2)2.a32=πa3324

Thể tích cần tìm là:

V=4πa3327-πa3324=24πa33216

Chọn đáp án D.


Câu 48:

Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

Xem đáp án

Giả sử hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là: a,b(0<ab),(cm) 

Theo đề bài ta có: a+b=162=8(cm) 

Diện tích của hình chữ nhật:

S=aba+b22=822=16

Smax=16(cm2) khi và chỉ khi a=b=4

Chọn đáp án C.


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;1);N(1;0;-2),P(0;1;-1). Gọi G(x0;y0;z0) là trực tâm tam giác MNP. Tính x0+z0 

Xem đáp án

M(1;1;1);N(1;0;-2),P(0;1;-1)NP=-1;1;1; MP=-1;0;-2

NP;MP=-2;-3;1

Phương trình mặt phẳng (MNP) là

G là trực tâm tam giác MNP

Chọn đáp án B.

 


Câu 50:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị hàm số y=2x-4x-1 tại hai điểm phân biệt AB sao cho 4SIAB=15, với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là   

Xem đáp án

Phưng trình hoành độ giao điểm:

Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt

Khi đó, (*) có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn:

Tọa độ hai giao điểm là:

=5.x1-x22

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: I(1;2) 

Ta có:

Ta có:

(thỏa mãn)

Chọn đáp án A.


Bắt đầu thi ngay