Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019
Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 5
-
3359 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?
Ta có: Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng , chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).
+) Hàm số y=f(x)+1 có , chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).
đồng biến trên (a;b).
+) Hàm số y=-f(x) có , chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).
nghịch biến trên (a;b).
+) Hàm số y=-f(x)-1 có , chỉ bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b).
nghịch biến trên (a;b).
+) Hàm số y=f(x+1) có : không có nhận xét về dấu dựa vào hàm số y=f(x)
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính P=M-m.
Hàm số f(x) liên tục trên ,
có
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng y=-1, đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau
Ta có:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng y=-1, đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau:
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Biết rằng đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB là:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Tọa độ giao điểm A(1;-1), B(2;-1)
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(4;0) và B(0;-3). Điểm C thỏa mãn điều kiện . Khi đó, số phức biểu diễn bởi điểm C là:
Giả sử số phức cần tìm là: . Khi đó tọa độ điểm C(a;b)
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 8:
Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình
Ta có
Tích các nghiệm của phương trình đã cho là P=-1
Chọn đáp án B.
Câu 9:
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có:
Ta có:
ABCD là hình vuông cạnh
vuông tại O
. vuông tại O
Vậy,
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Nhận xét: Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị Phương trình y'=0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án D.
Câu 11:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Đồ thị hàm số y=f(x) bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang. Là khẳng định đúng.
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, . Góc giữa CC' và mặt đáy là , trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:
vuông tại O
AC=2.AO=a và
Do AA'//CC' nên
Do
vuông tại
Thể tích khối hộp là
Chọn đáp án A.
Câu 13:
Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số F(x) và f(x) là:
Do hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên x=0 là nghiệm của (*)
Với C=-1: Phương trình(*)
Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là: (0;-1) và
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0-2). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
Mặt phẳng (ABC) cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(1;0;;0), B(0;1;0),C(0;0-2)
nhận vectơ làm VTPT.
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1-1) có phương trình là
Ta có:
Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1-1) có một VTPT là
Phương trình (P) là:
Chọn đáp án D.
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trên Hàm số f(x) đồng biến trên
Chọn đáp án A.
Câu 17:
Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Thể tích khối trụ
Chọn đáp án C.
Câu 19:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đẻ số phức là số thuần ảo
là số thuần ảo
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Hàm số y=f(x) liên tục trên và đồ thị hàm số đổi chiều tại hai điểm x=0;x=1 nên hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 23:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
Ta có:
Mà . Bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương.
Chọn đáp án C.
Câu 26:
Cho . Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn là
F(x) liên tục trên [-1;1]
có
Chọn đáp án C.
Câu 28:
Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số với nghịch bến trên tập xác định.
Hàm số nghịch biến trên tập xác định
Chọn đáp án D.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-1;0;2);B(1;2;-1);C(-3;1;2). Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là
Trọng tâm G của tam giác ABC là: G(-1;1;1)
Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB nhận là VTPT, có phương trình là:
Chọn đáp án B.
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ . Tìm tọa độ của vectơ , biết rằng ngược hướng với và
ngược hướng với và
Chọn đáp án D.
Câu 31:
Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng
Nhận xét:
+) Đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng
+) Xét đồ thị hàm số
Cho y=1 ta có:
Mà . Vậy a<b<c
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
Hình nón có độ dài đường sinh l=SA=a; bán kính đáy
, có diện tích xung quanh là:
Chọn đáp án D.
Câu 33:
Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
Nhận xét:
Đồ thị hàm số (A) là đồ thị của hàm số
Ta giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía bên phải đường thẳng x=1; lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm bên trái đường thẳng x=1 qua trục hoành. Ta được đồ thị hàm số (C).
Chọn đáp án C.
Câu 34:
Xét các số phức có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là
Số phức có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình
Tọa độ điểm biểu diễn số phức w là
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là w là đoạn thẳng AB với A(-1;2),B(3;2)
Chọn đáp án B.
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC),(BCD),(CDA),(DBA)?
Phương trình mặt phẳng (ABC): x+y+z-1=0
Phương trình mặt phẳng (BCD): x=0
Phương trình mặt phẳng (CDA): y=0
Phương trình mặt phẳng (ĐBA): z=0
Gọi I(x;y;z) là điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC),(BCD),(CDA),(DBA)
TH1:
hoặc
TH2:
hoặc
TH3:
hoặc
TH4:
hoặc
Vậy, có tất cả 8 điểm thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số , , với (x>0;a>1). Giá trị của a là
Các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số với (x>0;a>1)
Giả sử
Do AB//Ox nên
Khi đó:
Hình vuông ABCD có diện tích bằng 36
Mặt khác, do AB // Ox nên BC // Oy
Chọn đáp án D.
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình và điểm M(1;-1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là
Mặt cầu có tâm O(0;0;0), bán kính R = 3
Ta có: Điểm M nằm trong mặt cầu (S)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (P). Ta có:
Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi H trùng M.
Khi đó, (P) là mặt phẳng qua M(1;-1;1) và nhận
làm VTPT, có phương trình là:
Chọn đáp án B.
Câu 38:
Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10, sau khi gửi tiền lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền là (biết trong khoảng thời gian này bác An không rút tiền ra).
Số tiền bác An có sau 6 tháng đầu là: (triệu đồng)
Số tiền bác An có sau 10 tháng đầu là: (triệu đồng)
Số tiền bác An có sau 1 năm là:5,46899409(triệu đồng)
Chọn đáp án D.
Câu 39:
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết . Tỉ số bằng
Dựng MN//BC
là thiết diện cần dựng.
là thể tích khối đa giác SNM.APQ. Dựng .
Khi đó, khối đa giác SNM.APQ được chia làm 2 phần:
khối chóp tam giác S.RMN và khối lăng trụ RMN.AQP.
Giả sử
Ta có:
Mà
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 40:
Cho các số phức thỏa mãn và . Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức . Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:
OA=3; OB=4,AB=5 vuông tại O
Chọn đáp án C.
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a,AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD là
ABCD là hình thang cân có AB=CD=BC=2a,AD=2a ABCD
là 1 nửa của hình lục giác đều, có tâm O là trung điểm của AD.
Gọi I là trung điểm của SD OI//SA
Mà là tâm mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S.ABCD là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD là:
Thể tích khối cầu đó là:
Chọn đáp án A.
Câu 42:
Cho hàm số f(x) dương và liên tục trên [-1;3] thỏa mãn và biểu thức đạt GTLN, khi đó hãy tính
Ta có:
Khi đó: có tập giá trị là , với
Khi đó hàm số đạt GTLN
Chọn đáp án A.
Câu 43:
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
Ta có
3)
Chọn đáp án A.
Câu 44:
Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số (C) đối xứng nhau qua điểm I(-1;3). Tọa độ điểm A là:
Giả sử
Do A, B đối xứng nhau qua điểm I(-1;3) nên
hoặc A(-2;4)
Vậy, tọa độ điểm A có thể là A(0;2)
Chọn đáp án D.
Câu 45:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ là:
Gọi I là trung điểm của BC, kẻ
đều cạnh
Ta có:
Ta có:
Mà
vuông tại A,
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D là:
Chọn đáp án A.
Câu 46:
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng
Thể tích cần tìm bằng thể tích của khối cầu đường kính AD trừ đi thể tích khối nón sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh trục AD.
+) vuông tại
Bán kính khối cầu đường kính AD là:
+) đều cạnh
Thể tích khối nón là:
Thể tích cần tìm là:
Chọn đáp án D.
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): x+2y+z-8=0 và ba điểm A(0;-1;0),B(2;3;0),C(0;-5;2). Gọi là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=MC. Tổng bằng
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 48:
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
Giả sử hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là:
Theo đề bài ta có:
Diện tích của hình chữ nhật:
khi và chỉ khi a=b=4
Chọn đáp án C.
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;1);N(1;0;-2),P(0;1;-1). Gọi là trực tâm tam giác MNP. Tính
M(1;1;1);N(1;0;-2),P(0;1;-1)
Phương trình mặt phẳng (MNP) là
G là trực tâm tam giác MNP
Chọn đáp án B.
Câu 50:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B sao cho , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là
Phưng trình hoành độ giao điểm:
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
Khi đó, (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
Tọa độ hai giao điểm là:
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: I(1;2)
Ta có:
Ta có:
(thỏa mãn)
Chọn đáp án A.