Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019
Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 4
-
3262 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức , điểm
Q biểu diễn số phức . Tìm số phức
Theo hình vẽ ta có nên .
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Giả sử f(x) và g(x) là hai hàm số bất kỳ liên tục trên và a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
Theo tính chất tích phân ta có:
Đáp án A đúng.
với .Đáp án B đúng.
Đáp án D đúng.
Đáp án C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có tập xác định và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đã cho?
Dựa vào tập xác định và bảng biến thiên của hàm số y=f(x) ta thấy hàm số có 1 điểm cực tiểu là x=0.
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Cho cấp số cộng , có . Số hạng là
Áp dụng công thức của cấp số cộng ta có:
Vậy:
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Một véctơ chỉ phương của là
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
vuông góc với nên có véctơ chỉ phương là
Chọn đáp án C.
Câu 6:
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1. Thể tích khối tứ diện A'B'C'D' bằng
Gọi h là chiều cao của hình hộp.
Ta có
Do đó
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng (1;3)
hàm số đồng biến trên (2;3)
Chọn đáp án C.
Câu 9:
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Vì đồ thị đã cho đi qua điểm (0;-1) nên loại các phương án B, C.
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy đạo hàm của hàm số có 2 nghiệm là 1 và 3.
Xét A: vô nghiệm nên loại. Vậy chọn D.
Chọn đáp án D.
Câu 10:
Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Vì a, b là các số thực dương nên
Chọn đáp án B.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz?
Ta có trục Oz có véctơ chỉ phương là
Gọi
lần lượt là véctơ pháp tuyến của các mặt phẳng
Nhận thấy
và nên ta loại A và D.
Nhận thấy
và nên ta loại B.
Chọn đáp án C.
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A đúng. Lấy ngẫu nhiên 4 phần tử từ tập 6 phần tử ta được một tập con của 6 phần tử. Vậy số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là .
B đúng. Mỗi cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách là một chỉnh hợp chập 4 của 6 quyển sách. Vậy số cách sắp xếp 4 quyển sách vào 4 vị trí trong 6 vị trí trên giá là .
C sai. Mỗi cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là một chỉnh chập 4 của 6 học sinh. Vậy số cách lựa chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là .
D đúng. Mỗi cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí là một chỉnh hợp chập 4 của 6 quyển sách. Vậy số cách sắp xếp 4 quyển sách trong 6 vào 4 vị trí trên giá là .
Chọn đáp án C.
Câu 14:
Cho F(x) là nguyên hàm của thỏa mãn F(2)=4. Giá trị F(-1) bằng
Theo đề bài F(2)=4 nên
Vậy F(-1)=2
Chọn đáp án D.
Câu 15:
Biết tập hợp nghiệm của bất phương trình là khoảng (a;b). Giá trị a+b là
Ta có:
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là khoảng (0;1)
Suy ra a+b=0+1=1
Chọn đáp án D.
Câu 16:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
Tập xác định:
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ta có:
và
Nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là: y=2 và y=0
Chọn đáp án C.
Câu 17:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2, BC = 1, AA'=1. Tính góc giữa AB' và (BCC'B')
Ta có
là hình chiếu của AB' lên mặt phẳng (BCC'B')
Do đó:
Xét vuông tại B có:
Chọn đáp án D.
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm với mọi . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;2] là
Ta có:
với x=2 là nghiệm kép.
Ta có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [-1;2] tại x=0.
Chọn đáp án B.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
có vectơ chỉ phương là
có vectơ pháp tuyến là
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0<x<4) thì được thiết diện là nửa hình tròn bán kính
Ta có diện tích thiết diện là
Thể tích của vật thể cần tìm là
Chọn đáp án D.
Câu 21:
Cho số thực a>2 và gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?
Xét phương trình
Ta có:
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:
(không làm mất tính tổng quát).
Ta có:
là một số thực nên A đúng.
là một số ảo (với ) nên B đúng.
là một số thực (với ) nên C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 22:
Cho các số thực a, b thỏa mãn 1<a<b và . Tính giá trị của biểu thức
Ta có
Đặt .
Do
Khi đó (1) trở thành:
Với t=2 ta có
Suy ra
Chọn đáp án D.
Câu 23:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành:
Từ hình vẽ ta thấy
và
Do đó
Suy ra các phương án A, C, D đúng.
Chọn đáp án B.
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có bán kính bằng
Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I(1;2-3) trên trục
Gọi R là bán kính mặt cầu có tâm I(1;2;-3) và tiếp xúc với trục
Chọn đáp án A.
Câu 25:
Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng 2, đường cao bằng 1. Tìm đường kính của mặt cầu chứa điểm S và chứa đường tròn đáy hình nón đã cho
Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm H bán kính r.
Do H là hình chiếu của S và O trên mặt đáy của hình nón nên S, H, O thẳng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh l=2, đường cao h=1.
Suy ra
Góc ở đỉnh của hình nón là nên suy ra (như hình vẽ).
Trong tam giác OAH vuông tại H ta có:
Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4.
Chọn đáp án A.
Cách 2:
Gọi O, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu.
Đường tròn đáy của hình nón có tâm H bán kính r.
Do H là hình chiếu của S và O trên mặt đáy của hình nón nên S, H, O thẳng hàng.
Hình nón có độ dài đường sinh l=2, đường cao h=1. (như hình vẽ)
Trong tam giác SAH vuông tại H ta có
Xét tam giác SOA có OS=OA=R và
Suy ra tam giác SOA đều.
Do đó R=OA=SA=2
Vậy đường kính mặt cầu chứa điểm S và đường tròn đáy hình nón bằng 4.
Chọn đáp án A.
Câu 26:
Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình vuông có chu vi bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Ta có chu vi hình vuông bằng cạnh hình vuông bằng
Do đó hình trụ có bán kính R=1, đường sinh (cũng chính là đường cao).
Vậy thể tích hình trụ
Chọn đáp án A.
Câu 27:
Cho các số phức thỏa mãn và . Môđun bằng
Cách 1:
Gọi các số phức
Ta có:
Do đó:
Cách 2:
Cách 3:
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn 2 số phức . Khi đó tam giác OAB có . Gọi I là trung điểm của AB.
Chọn đáp án D.
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
Vẽ tại H.
Khi đó:
Theo đề vuông tại S nên ta có:
và
Vậy
Chọn đáp án A.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3) và có véctơ chỉ phương là
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng ?
Thay tọa độ điểm M(1;2;3) vào các phương trình, dễ thấy M(1;2;3) không thỏa mãn phương trình
Chọn đáp án D.
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số g(x)=f(x)-x có bao nhiêu điểm cực trị?
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có
Bảng xét dấu
Vậy hàm số g(x)=f(x)-x có một điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như dưới đây
Hàm số đồng biến trên khoảng
Đặt ,
ta có
Theo giả thiết, ta có
Do đó
(dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm). Suy ra hàm số y=g(x) đồng biến trên các khoảng và . Chọn A.
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho tồn tại hai số phức phân biệt thỏa mãn đồng thời các phương trình và . Tổng tất cả các phần tử của S là
Cách 1 (cách hình học): Gọi là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có:
TH1: (loại) vì không thỏa mãn phương trình:
TH2:
Theo bài ra ta có:
Từ (1) suy ra: tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn của số phức z là đường thẳng:
Từ (2) suy ra: tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn của số phức z là đường tròn
Khi đó: số giao điểm M chính là số nghiệm của hệ phương trình (*).
Để tồn tại hai số phức phân biệt thỏa mãn ycbt cắt tại hai điểm phân biệt
Vì . Vậy tổng các phần tử của S là 0+1+2=3.
Cách 2 (cách đại số):
Giả sử:
Có:
TH1: (loại) vì không thỏa mãn phương trình:
TH2: (1)
Theo bài ra ta có:
Để tồn tại hai số phức phân biệt thỏa mãn ycbt PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
Kết hợp điều kiện (1) và (2),
Vậy tổng các phần tử của S là: 0+1+2=3
Chọn đáp án D.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB=BC=a, AD=2a vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
Cách 1:
Gọi I là trung điểm của cạnh AD.
vuông cân tại B, vuông cân tại I và có AB=IC=a nên
Khi đó nên vuông cân tại C.
Trong (ABCD), dựng hình vuông ACDE. Trong , kẻ
Ta có
Từ (1) và (2) suy ra
Vì nên
Trong
Vậy
Cách 2:
Dễ thấy . Trên mặt phẳng (ABCD)
dựng:
Dễ dàng chứng minh được: S.AED là tam diện vuông (1)
Tính được: AE=AD=2a.
Mà
Với AH là đoạn thẳng dựng từ A vuông góc với mặt phẳng (ADE)
Ta có:
Cách 3:
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz
Khi đó
Do đó ;
và
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 35:
Người ta sản xuất một vật lưu niệm (N) bằng thủy tinh trong suốt có dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục của nó là một hình thang cân (xem hình vẽ). Bên trong (N) có hai khối cầu ngũ sắc với bán kính lần lượt là R = 3 cm, r = 1 cm tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với mặt xung quanh của (N), đồng thời hai khối cầu lần lượt tiếp xúc với hai mặt đáy của (N). Tính thể tích vật lưu niệm đó
Gọi tâm của hai đường tròn trong (N) là C và D. Ta có GS là tiếp tuyến chung của hai đường tròn tại K và J. Khi đó:
Kẻ , khi đó DHKJ là hình chữ nhật nên HK=DJ=1 cm, do đó ta có CH=2 cm.
Ta có đồng dạng nên
cm từ đó suy ra GF = 9 cm.
Ta có đồng dạng
cm
cm.
Vì đồng dạng nên
Vì (N) là khói nón cụt nên:
Chọn đáp án D.
Câu 36:
Cho hàm số f(x) liên tục trên có f(0)=0 và đồ thị hàm số như hình vẽ bên
Hàm số đồng biến trên khoảng
Đặt . Hàm số ban đầu có dạng y=|g(x)|
Ta có .
Cho g'(x)=0
Dễ thấy g(0)=0. Ta có bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra hàm số y=|g(x)| đồng biến trên khoảng (0;2) và với g(a)=0
Chọn đáp án C.
Câu 37:
Cho số thực m và hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;2]?
Đặt với
Hàm t=t(x) liên tục trên [-1;2] và
Bảng biến thiên
Vậy
Với mỗi có 2 giá trị của x thỏa mãn
Với mỗi có duy nhất 1 giá trị x thỏa mãn.
Xét phương trình f(t)=m với
Từ đồ thị, phương trình có số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi phương trình f(t)=m có 2 nghiệm , trong đó có
Khi đó, phương trình có nhiều nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;2]
Chọn đáp án B.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(0;0;1),B(-3;2;0),C(2;-2;3). Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC đi qua điểm nào trong các điểm sau?
Ta có
Một vectơ chỉ phương của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC là
Phương trình đường cao kẻ từ B là:
Ta thấy điểm P(-1;2;-2) thuộc đường thẳng trên.
Chọn đáp án A.
Câu 39:
Trong Lễ tổng kết Tháng thanh niên, có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì bạn nữ nào đứng cạnh nhau
Cách 1:
Bước 1: Xếp 5 bạn nữ có: 5! Cách
Bước 2: Xếp 5 bạn nam vào xen giữa 4 khoảng trống của 5 bạn nữ và hai vị trí đầu hàng. Có hai trường hợp sau
+) TH1: Xếp 4 bạn nam vào 4 khoảng trống giữa 5 bạn nữ, bạn nam còn lại có hai lựa chọn:
Xếp vào hai vị trí đầu hàng. Trường hợp này có cách
+) TH2:
- Chọn một khoảng trống trong 4 khoảng trống giữa hai bạn nữ để xếp hai bạn nam có cách
- Chọn hai bạn nam trong 5 bạn nam để xếp vào vị trí đó có cách
- Ba khoảng trống còn lại xếp còn lại ba bạn nam còn lại có 3! Cách
Trường hợp này có cách
Vậy có tất cả cách
Vậy xác suất là:
Cách 2:
- Xếp 5 bạn nam có 5! Cách
- Xếp 5 bạn nữ xen vào giữa 4 khoảng trống và 2 vị trí đầu hàng có cách
Vậy cách
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 40:
Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 2
Ta có:
Xét 2 trường hợp sau:
TH1: hàm số y=f(x) luôn đồng biến không tồn tại giá trị min.
TH2:
có nhiều nhất 1 nghiệm . Chọn trường hợp có nghiệm, khi đó
Khi đó:
Với
Với
Từ (**) bấm máy tính ta thấy là thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f '(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1;1]
Ta có suy ra bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra
đạt được khi
Chọn đáp án B.
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi ?
Đặt thì g(x) là hàm số liên tục trên [-2;2]
Từ đồ thị =f(x) ta thấy có nghiệm đối dấu là x=1
Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thì điều kiện cần là x=1 phải là nghiệm của
Do bài cần m nguyên nên ta thử lại với m=-1
và
Dựa theo dấu y=f(x) trên đồ thị ta suy ra
Vậy m=-1 thỏa mãn điều kiện bài ra.
Chọn đáp án A.
Câu 43:
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh như hình vẽ bên. Người ta chia elip bởi parabol có đỉnh , trục đối xứng và đi qua các điểm M, N. Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/ m2 và trang trí đen led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ m2 . Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng .
Phương trình đường Elip là: . Diện tích hình Elip là
Tọa độ giao điểm M, N là nghiệm hệ:
Vậy
Parabol (P) đối xứng qua Oy có dạng
Vì
Diện tích phần tô đậm là:
* Tính . Đặt .
Đổi cận
Suy ra
* Tính
Vậy
m2
Tổng số tiền sử dụng là:
đồng
Chọn đáp án A.
Câu 44:
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh Nam thực hiện một dự án khởi nghiệp. Anh vay vốn từ ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng. Phương án trả nợ của anh Nam là: sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay, anh bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền phải trả mỗi tháng là như nhau và anh trả hết nợ sau đúng 5 năm từ thời điểm vay. Tuy nhiên, sau khi dự án có hiệu quả và đã trả được nợ trong 12 tháng theo phương án cũ, anh nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi tháng anh trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết nợ?
Gọi a là số tiền anh Nam trả hàng tháng.
r=0,6%
Giả thiết suy ra sau 5 năm:
triệu đồng.
Số tiền anh Nam còn nợ sau 12 tháng:
=165,53 triệu đồng.
Với số tiền góp 9 triệu đồng 1 tháng, giả sử anh Nam mất n tháng để trả hết nợ, ta có:
Vậy sau 12+20=32 tháng, anh Nam trả hết nợ.
Chọn đáp án A.
Câu 45:
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp n trên R, và với mọi . Tính tích phân
Thay x=0 vào (1) ta được f(1)=0
Đạo hàm hai vế của (1) ta có
Thay x=0 vào (2) ta được f'(1)=2
Mặt khác, lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 của (1) ta có:
Đặt . Vì
nên ta có hệ:
Vậy I=-1
Chọn đáp án B.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại A, , đường thẳng BC có phương trình , đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng . Biết rằng đỉnh C có cao độ âm. Tìm hoành độ của đỉnh A
+ Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình
+ Do nên
Theo giả thiết
Mà đỉnh C có cao độ âm nên C(3;4;-3 )
+ Gọi
Do nên
Từ (1) có
Thay vào (2) ta có
Chọn đáp án C.
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm A(-2;0;-2). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn . Từ điểm M di động nằm ngoài (S) và nằm trong mặt phẳng chứa , kẻ các tiếp tuyến đến (S) với các tiếp điểm thuộc đường tròn . Biết rằng khi và có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn
Mặt cầu (S) có tâm I(2;4;6) và có bán kính . Ta có:
Do hai đường tròn và có cùng bán kính nên IA=IM
Tam giác IAK vuông tại K nên ta có
Do H là tâm của đường tròn nên điểm H cố định.
Tam giác IHM vuông tại H nên ta có:
Do H cố định thuộc mặt phẳng (P), M di động trên mặt phẳng (P) và không đổi. Suy ra điểm M thuộc đường tròn có tâm là H và có bán kính
Chọn đáp án B.
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đá ABCD là hình thoi cạnh 2a, là tam giác đều, . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
+ Tam giác SAB đều
+ Xét tam giác SAD có
+ Gọi
Áp dụng công thức Hêrông ta tính được diện tích của tam giác SBD là
+ Gọi H là hình chiếu của A trên (SBD). Vì là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Cách 2:
Ta có
Áp dụng công thức tính nhanh cho khối chóp A.SBD ta có
.
Chọn đáp án A.
Câu 49:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình =0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt
Ta có
Đặt t=x+1, phương trình (1) thành
Bài toán trở thành tìm số giá trị nguyên của m để phương trình (2) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Nhận xét: Nếu là một nghiệm của phương trình (2) thì cũng là một nghiệm của phương trình (2). Do đó điều kiện cần để phương trình (2) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt là phương trình (2) có nghiệm t=0.
Với t=0 thay vào phương trình (2) ta có
Thử lại:
+) Với m=-2 phương trình (2) thành
Ta có và suy ra
Dấu bằng xảy ra khi t=0, hay phương trình (2) có nghiệm duy nhất t=0 nên loại m=-2
+) Với m=1 phương trình (2) thành
Dễ thấy phương trình (3) có 3 nghiệm t=-1,t=0,t=1
Ta chứng minh phương trình (3) chỉ có 3 nghiệm t=-1,t=0,t=1.Vì t là nghiệm thì -t cũng là nghiệm phương trình (3) nên ta chỉ xét phương trình (3) trên
Trên tập ,(3)
Xét hàm trên
Ta có
Suy ra f '(t) đồng biến trên có tối đa 1 nghiệm có tối đa 2 nghiệm . Suy ra trên , phương trình (3) có 2 nghiệm t=0, t=1
Do đó trên tập , phương trình (3) có đúng 3 nghiệm t=-1,t=0,t=1. Vậy chọn m=1
Chú ý: Đối với bài toán trắc nghiệm này, sau khi loại được m=-2 ta có thể kết luận đáp án C do đề không có phương án nào là không tồn tại m.
Chọn đáp án C.
Câu 50:
Cho các số phức z và w thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
Nhận xét z=0 không thỏa mãn giả thiết bài toán.
Đặt
Ta có:
Suy ra
Ta có
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
Chọn đáp án A.