Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019

Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 10

  • 3271 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biết f(2x)dx=x2+x+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Theo định nghĩa nguyên hàm có:

Chọn đáp án D.


Câu 3:

Cho hai số thực dương a và b tùy ý. Giá trị của logab10 bằng

Xem đáp án

Có 

Chọn đáp án D.


Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2-2x+4y-4=0 Thể tích của khối cầu (S) bằng

Xem đáp án

Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;0), R=3

Chọn đáp án A.


Câu 7:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?

Xem đáp án

Hàm số đồng biến khi đồ thị đi lên, đối chiếu các đáp án chọn C.

Chọn đáp án C.


Câu 8:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.


Câu 9:

Đồ thị của hàm số y=x3-2x2+2 và đồ thị của hàm số y=x2+2 có tất cả bao nhiêu điểm chung

Xem đáp án

Đồ thị của hai hàm số đã cho có đúng 2 điểm chung.

Chọn đáp án D.


Câu 11:

Tìm nghiệm của phương trình 4x+1+22x-1-5=0

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 12:

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên

 

Xem đáp án

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị x=-1; x=1 Đối chiếu đáp án chọn D.

Chọn đáp án D.


Câu 13:

Trong không gian cho khối cầu (S) có tâm I, bán kính R = 5. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) khi và chỉ khi

Xem đáp án

Điểm A nằm trong mặt cầu (S) khi và chỉ khi IA<RIA<5

Chọn đáp án C.


Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y=log2ex+1 là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 18:

Số phức nào dưới đây thỏa mãn 2+iz+3-iz¯=9+2i

Xem đáp án

Chọn đáp án A.


Câu 22:

Cho log23=a giá trị của log2716 bằng

Xem đáp án

Có  

Chọn đáp án B.


Câu 23:

Tập tập nghiệm của bất phương trình log12x+2-2 có chứa bao nhiêu số nguyên

Xem đáp án

 có chứa tất cả 4 số nguyên.

Chọn đáp án C.


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Tích phân -36f(x)dx bằng

Xem đáp án

Áp dụng diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành có:

Chọn đáp án C.


Câu 26:

Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-x2-4x2-4x+3 là

Xem đáp án

y=0 là tiệm cận ngang.

Tìm tiệm cận đứng: Tập xác định:   x=3 là tiệm cận đứng.

Chọn đáp án D.


Câu 28:

Cho tích phân I=0xudv với u=x2,dv=cosxdx Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Với  Tích phân từng phần có: 

 

Chọn đáp án D.


Câu 29:

Tích các nghiệm của phương trình 2x2+1=32x+3 bằng

Xem đáp án

Lấy logarit cơ số 2 hai vế của phương trình:

 

Tích các nghiệm của phương trình bằng 

Chọn đáp án B.


Câu 30:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OA′B′) và (OC′D′) bằng

Xem đáp án

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh A′B′,C′D′  ta có ((OA′B′), (OC′D′)) = (OM,ON).

Ta có 

MN=a, 

=35

Chọn đáp án D.


Câu 31:

Cho hàm số f(x)=ax+bcx+da,b,c,dR có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình |f(x)|=m có hai nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Đồ thị hàm số |f(x)| được suy ra từ đồ thị hàm số f(x) bằng cách:

Giữ nguyên phần đồ thị hàm số f(x) phía trên trục hoành;

Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị phía dưới trục hoành của hàm số f(x)

Quan sát đồ thị suy ra phương trình |f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt

Chọn đáp án D.


Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ

Tích phân 01f'5x-3dx bằng

Xem đáp án

 

Đổi biến  

Do đó

 

Trên đoạn [-3;-1] đồ thị f(t) đi xuống nên  trên đoạn [-1;2] đồ thị f(t) đi lên nên 

Vì vậy

Chọn đáp án B.

 


Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-11=y-3-1=z+11 và d2:x-32=y-1-2=z-m1 Có bao nhiêu số thực m để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau?

Xem đáp án

Đường thẳng d1 qua điểm  đường thẳng d2 qua điểm  Ta có  chéo nhau hoặc cắt nhau. Để d1, d2 cắt nhau điều kiện là

(luôn đúng).

Vậy với mọi m hai đường thẳng đã cho luôn cắt nhau.

Chọn đáp án D.


Câu 37:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz.z¯=zi

Xem đáp án

 

Đặt  ta có   Lấy môđun hai vế có:

 

Thay ngược lại (*) có  Vậy có hai số phức thoả mãn.

Chọn đáp án C.

 


Câu 39:

Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log24x-4log2x-m<0 chứa đúng 1000 số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Bất phương trình tương đương với: 

TH1: Nếu   bất phương trình vô nghiệm (loại);

TH2: Nếu tập nghiệm của bất phương trình là  chứa tối đa 3 số nguyên là 1, 2, 3 (loại);

TH3: Nếu  tập nghiệm của bất phương trình là  có chứa tất cả 2m-5 số nguyên số là các số nguyên 

Theo giả thiết có

Chọn đáp án D.

 


Câu 40:

Có bao nhiêu số thực m để hàm số y=15m2x5-14(m+2)x4 +13x3+12(m2-1)x2+1 đồng biến trên khoảng -;+

Xem đáp án

.

Nhận thấy g(0)=0 do đó trước tiên cần có 

+) Với

 (thỏa mãn);

+) Với

 (loại).

Vậy m = -1 là giá trị cần tìm duy nhất.

Chọn đáp án B.


Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Biết rằng có tất cả n mặt phẳng dạng Pi:x+aiy+biz+ci=0i=1,2...n đi qua M và cắt các trục tọa độ x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho O.ABC là hình chóp đều. Giá trị của a1+a2+...+an bằng

Xem đáp án

 

Gọi A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c)  và 

Vì O.ABC là hình chóp đều nên

OA=OB=OC>0

Do đó với OA=OB=OCa=b=c

Vậy ta có hệ điều kiện: 

Vậy ta có ba mặt phẳng thoả mãn là

x+y=z-6=0; x-y-z+4=0; x-y+z-2=0

Vì vậy 

Chọn đáp án D.

 


Câu 43:

Cho hàm số f(x)=mxx2+2+2x Hàm số đã cho có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Xét hàm số  

 

+) Nếu  hàm số không có điểm cực trị và g(x)=0 có tối đa một nghiệm. Do đó hàm số |g(x)| có tối đa 0 + 1 = 1 điểm cực trị.

+) Nếu

 hàm số có hai điểm cực trị   và bảng biến thiên:

Suy ra g(x)=0 có tối đa ba nghiệm phân biệt. Vì vậy hàm số |g(x)| có tối đa 2 + 3 = 5 điểm cực trị.

Chọn đáp án C.


Câu 44:

Cho tập S={1,2,..6} Ba bạn A, B, C được mời lên bảng, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một tập con của S. Xác suất để các tập con của A, B, C viết được khác rỗng; đôi một không giao nhau và trên bảng có đúng 4 phần tử của S gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

Xem đáp án

 

Tập S có tất cả 26=64 tập con. Mỗi bạn có 64 cách viết ngẫu nhiên. Nên số phần tử không gian mẫu bằng 643

Ta tìm số cách viết thoả mãn:

Gọi x, y, z là số phần tử có trong các tập con của A, B, C viết lên bảng.

Vì các tập con của ba bạn này viết khác rỗng nên x,y,z1

Vì các tập con của ba bạn này đôi một không giao nhau và trên bảng có đúng 4 phần tử của S nên x+y+z=4

Vậy ta có hệ 

(x;y;z)=1;1;2;1;2;1;2;1;1

Vậy có tất cả  cách viết thoả mãn.

Xác suất cần tính bằng 

Chọn đáp án B.

 


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) trên đoạn [0;9] có đồ thị như hình vẽ bên (là đường nét đậm gồm hai nửa đường tròn và một đoạn thẳng). Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;9] bằng

Xem đáp án

 

Trên đoạn [0;9] có f '(x)x=0;x=;x=6

Bảng biến thiên :

 

Suy ra 

Quan sát các diện tích hình phẳng  có :

Suy ra

Chọn đáp án D.

 

 


Câu 46:

Cho đồ thị hàm số f(x)=x3+ax2+bx+c có đồ thị (C). Đừng thẳng d qua hai điểm A, B trê hình vẽ là tiếp tuyến của (C) tại A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và C bằng

Xem đáp án

 

Đường thẳng d:y=mx+n cắt đồ thị hàm số f(x)=x3+ax2+bx+c tại các điểm có hoành độ x=-1;x=2 trong đó tại điểm có hoành độ x=-1 là điểm tiếp xúc của hai đường.

Vì vậy  

Diện tích hình phẳng cần tính bằng 

Chọn đáp án A.

 


Câu 47:

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+z-z¯=4 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z-2-2iĐặt A=M+m Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Với 

Khi đó 

Nhận thấy   

Khi đó

Nhận thấy 

Khi đó

Vậy 

Chọn đáp án A. 


Câu 48:

Có bao nhiêu số nguyên m-20;20 để phương trình 9x-3x+1+m2 +9x-8.3x+2m=0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Đặt  phương trình trở thành: 

Đặt tiếp  phương trình trở thành:

Với mỗi t > 0 cho duy nhất một nghiệm x=log3t phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (*) có đúng hai nghiệm phân biệt t>0 đường thẳng y cắt đồng thời hai parabol  tại đúng hai điểm có hoành độ dương  

Vậy có tất cả 23 số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.

Chọn đáp án B.


Câu 49:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=1,BC=2ABS^=60°,CBS^=45° Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và CN bằng 241 Thể tích khối chóp S.ABC bằn

Xem đáp án

Lập hệ trục toạ độ Oxyz. Chọn gốc toạ độ O tại B. Các tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với các tia BA, BC và tia qua B vuông góc với mặt phẳng (ABC).

Toạ độ các đỉnh là B(0;0;0), A(1;0;0), Khai thác giả thiết góc có:

Suy ra  

Khi đó

Áp dụng công thức khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau có:

Khi đó 

Chọn đáp án D.


Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x-22+y-22+z-22=4 và đường thẳng :x=1+mty=m2-mtz=-m2t Gọi (P), (Q) là hai mặt phẳng phân biệt cùng chứa đường thẳng  và tiếp xúc với mặt cầu (S) tại các điểm A và B. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của AB bằng

Xem đáp án

Có :x=1+mty=m2-mtz=-m2t

:x+y+z-1=0

Mặt cầu (S) có tâm I(2;2;2), R = 2 và đường thẳng  luôn đi qua điểm cố định M(1;0;0).

 

Gọi H=(IAB) ta có

Gọi  là trung điểm của AB và  Theo hệ thức lượng cho tam giác vuông  IAH có   

Ta có  

 

Chọn đáp án D.

 


Bắt đầu thi ngay