Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019
Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 8
-
3266 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho vecto và điểm A(4;6;-3). Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn
Gọi
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Có
Đối chiếu các đáp án chọn A.
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Thể tích của khối hộp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
Có thê tích khối hộp là V=S.h chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [−2;3] và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
Đạo hàm đổi dấu từ dương qua âm khi qua x=0 nên hàm số đạt cực đại tại x=0.
Chọn đáp án C.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có tọa độ là
Xét hệ giao điểm:
Chọn đáp án D.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, điểm M(3;4;−2) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
Thay toạ độ điểm M vào lần lượt phương trình các mặt phẳng chỉ có đáp án A thoả mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 12:
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Có
Chọn đáp án C.
Câu 13:
Cho cấp số cộng (un) có Tổng của 10 số hạng đầu tiên của (un) bằng
Gọi u1, d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Ta có:
Vậy
Chọn đáp án A.
*Chú ý tổng n số hạng đầu của cấp số cộng bằng
Câu 15:
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm trùng phương có nên hệ số của âm. Đối chiếu các đáp án chọn A.
Chọn đáp án A.
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;4] bằng
Có
Chọn đáp án A.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;3),B(4;−2;7). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
Tâm mặt cầu là trung điểm đoạn AB là I(2;-1;5). Bán kính mặt cầu là
Vậy phương trình mặt cầu
Chọn đáp án B.
Câu 21:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của bằng
Ta có
Chọn đáp án D.
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng :2x+y-2z+1=0; :x-2y+2z+3=0 Tập hợp tất cả các điểm trong không gian cách đều hai mặt phẳng đã cho là
Điểm cần tìm M(x;y;z) ta có điều kiện cách đều hai mặt phẳng là
Vậy tập hợp các điểm này nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau (hai mặt phẳng này được gọi là mặt phẳng phân giác của góc tạo bởi hai mặt phẳng).
Chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình là
Bất phương trình tương đương với:
Chọn đáp án B.
Câu 24:
Diện tích hình phẳng giới hạn bới đường cong và trục hoành bằng
Phương trình hoành độ giao điểm:
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 25:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ta có
Chọn đáp án C.
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Hàm số xác định vì đường thẳng y=0 cắt đồ thị f(x) tại hai điểm có hoành độ x=a<-2; x=2
Ta có
là tiệm cận ngang duy nhất.
Và
là các đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có tổng 3 đường tiệm cận ngang và đứng.
Chọn đáp án B.
Câu 27:
Tập xác định của hàm số là
Hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên xác định
Chọn đáp án D.
Câu 28:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số giao điểm của đồ thị hàm số f(x) và trục hoành là
Kẻ đường thẳng y=0 đồ thị x=a>2 tại điểm duy nhất có hoành độ
Chọn đáp án A.
Câu 29:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A′B′CD) bằng
Gọi O là tâm của hình vuông
Chọn đáp án D.
Câu 31:
Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%/quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 1 năm kể từ lần gửi tiền đầu tiên vào ngân hàng gần nhất với kết quả nào dưới đây. Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra
Gửi lần đầu thu về tổng số tiền gửi lần kế tiếp thu về
Tổng số tiền nhận được sau đúng 1 năm kể từ lần gửi đầu tiên là
đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 32:
Một chiếc kem gồm hai phần: phần phía dưới là một khối nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy; phần phía trên là một nửa khối cầu có đường kính bằng đường kính đáy của khối nón bên dưới. Thể tích phần kem phía trên bằng 200cm3, thể tích của cả chiếc kem đã cho bằng
Có thể tích phần kem phía trên bằng thể tích nửa khối cầu và bằng
Thể tích phần kem phía dưới bằng
Thể tích của cả chiếc kem bằng
Chọn đáp án A.
Câu 33:
Cho tứ diện ABCD có AB = 2a, tam giác BCD vuông tại C, BD = 2a, BC = a và Gọi E là trung điểm cạnh BD. Góc giữa hai đường thẳng AB và EC bằng
Gọi F là trung điểm cạnh AD có
Tam giác có
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và EC bằng
Chọn đáp án D.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa đường thẳng và cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d là
Gọi A(a;0;0), B(0;b;0)
Vì
Khi đó
=(-1;-2;-5)
Và (P) đi qua điểm
Chọn đáp án C.
Câu 36:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện
Đặt
Phương trình trở thành
Suy ra
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 37:
Cho với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a + b bằng
Đặt
Khi đó
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Bất phương trình tương đương với:
Ta có vì
Do đó
Vậy (1) có nghiệm trên khoảng
Chọn đáp án D.
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x.
Bất phương trình tương đương với:
trong đó hàm số đồng biến trên R.
Vậy
Có 5 số nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 40:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng và điểm A(0;4;0). Gọi M là điểm cách đều đường thẳng d và trục x’Ox. Khoảng cách ngắn nhất giữa A và M bằng
Gọi M(a;b;c) có và
Vậy
Khi đó
Dấu bằng đạt tại
Chọn đáp án C.
Câu 41:
Phần thực của số phức có dạng với a, b, c, d là các số nguyên. Trong các số a, b, c, d có tất cả bao nhiêu số bằng 0
Ta có
Phần thực của z tương ứng với k là bội của 2, vậy phần thực bằng
là một số nguyên dương.
Chọn đáp án A.
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ, biết f(-1)=f(2) và f(0)=f(3)
Phương trình f(2sinx+1)=f(m) có đúng ba nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi
Đặt phương trình trở thành f(t)=f(m)(1)
Với mỗi cho ta duy nhất một nghiệm
Vậy ta cần tìm m để (1) có đúng ba nghiệm
Chọn đáp án B.
Câu 43:
Có 12 học sinh gồm 3 học sinh lớp A; 3 học sinh lớp B và 6 học sinh lớp C trong đó có hai bạn An và Bình cùng thuộc lớp C. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh này thành một hàng ngang, xác suất để mỗi học sinh lớp B luôn xếp giữa hai học sinh lớp C đồng thời hai bạn An và Bình luôn xếp cạnh nhau bằng
Số cách xếp ngẫu nhiên 12 học sinh thành hàng ngang là 12! cách.
Ta tìm số cách xếp thoả mãn:
Xếp hai bạn An và Bình cạnh nhau có 2! cách, gọi nhóm này là X;
Xếp 4 bạn lớp C còn lại cùng với X có 5! cách;
Lúc này có 4 vị trí (xen giữa các bạn lớp C còn lại và X) để xếp 3 bạn lớp B vào có A34A43cách;
Còn lại 3 vị trí để các bạn lớp A có thể xếp vào (1 vị trí xen giữa và ở hai đầu) có 3.3.3 cách.
Vậy có tất cả cách xếp thoả mãn.
Xác suất cần tính bằng
Chọn đáp án D.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;3;-1), B(-2;1;1), C(0;1;1). Gọi (S1), (S2), (S3) là các mặt cầu đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) lần lượt tại A, B và C. Tích bán kính của ba mặt cầu (S1), (S2), (S3) bằng
Gọi O1, O2, O3 lần lượt là tâm của ba mặt cầu đã cho và bán kính tương ứng là x, y,z ta có điều kiện các mặt cầu đôi một tiếp xúc ngoài là và điều kiện tiếp xúc với mặt phẳng
(ABC) là
Vậy theo pitago có
Chọn đáp án A.
Câu 45:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 72. Gọi M là trung điểm cạnh A’B’; các điểm N, P thỏa mãn Đường thẳng NP cắt BB’ tại E; đường thẳng ME cắt AB tại Q. Thể tích khối đa diện ACPQA'C'NM bằng
Thể tích khối lăng trụ đã cho là Ta có
Do đó
Vì vậy khối chóp cụt BQP.B′MN có thể tích là
Do đó
=72-13=59
Chọn đáp án B.
Cách 2: Dùng tỉ số thể tích có:
Vì vậy =72-13=59
Chọn đáp án B.
Câu 46:
Cho hàm số Khi đó, phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
Đặt phương trình trở thành:
TH1: Nếu
Đặt a=f(x)-1 phương trình trở thành:
Nhận xét: Xét hàm số có
Với phương trình y = a có bốn nghiệm thực phân biệt. Với a = 0 phương trình y = a có hai nghiệm thực phân biệt. Với a < -4 phương trình y = a vô nghiệm.
Áp dụng cho trường này có 2 + 4 = 6 nghiệm.
TH2: Nếu
Đặt a=f(x)-1 phương trình trở thành:
Trường hợp này có 2 + 2 + 4 + 4 = 12 nghiệm.
TH3: Nếu Đặt a=f(x)-1 phương trình trở thành:
Trường hợp này có 2 + 4 = 6 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tất cả 24 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 47:
Cho hai hàm số y=f(x); y=g(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x) Biết rằng hai hàm số y=f(-2x+1) và có cùng khoảng đồng biến. Giá trị của a + 2b bằng
Với hàm số y=f(-2x+1) có
Với hàm số y=g(ax+b) có
y'=a.g'(ax+b)>0
Vì hai hàm số đã cho có cùng khoảng đồng biến nên rơi vào trường hợp
và
*Chú ý đồ thị đi lên hàm số đồng biến; đồ thị đi xuống hàm số nghịch biến.
Chọn đáp án C.
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hám liên tục trên R và có đồ thị f '(x) như hình vẽ bên. Biết rằng Số điểm cực trị của hàm số là
Xét có
Vì đường thẳng y=x-1 cắt đồ thị f '(x) tại 4 điểm có hoành độ x=-1, x=1, x=2, x=3
Suy ra g(x) có ba điểm cực trị là x=-1, x=1, x=2, x=3
Theo giả thiết có nên g(x)=0 có hai nghiệm phân biệt (là nghiệm đơn hoặc bội lẻ). Vậy hàm số y=|g(x)| có tổng cộng 3 + 2 = 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
*Chú ý số điểm cực trị của hàm số y=|g(x)| bằng tổng số điểm cực trị của f(x) và số nghiệm đơn (hoặc bội lẻ) của phương trình f(x)=0
Chọn đáp án B.
Câu 49:
Cho đường cong và đường thẳng y = m cắt (C) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục toạ độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ carô) có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Phương trình hoành độ giao điểm: Giả sử đường thẳng y = m cắt đường cong (C) trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục toạ độ tại các điểm có hoành độ 0 < a < b, ta có và gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số ta có và quan sát hình vẽ có các diện tích hình phẳng kẻ carô và gạch sọc lần lượt là
Vì
Rút từ (1) thay vào (2) có
Thay ngược lại (1) có
Chọn đáp án C.