Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 7)

  • 2151 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hóa thch ghi nhận vssống lâu đời nhất khong bao nhiêu năm vtrưc?

Xem đáp án

Đáp án A
Hóa thch ghi nhận vssống lâu đời nhất khong bao nhiêu năm vtrưc 3,5 tỷ năm.


Câu 2:

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

Xem đáp án

Đáp án A

Lai khác dòng là phép lai được sử dụng để tạo ra ưu thế lai.


Câu 3:

Đối với ththực vật, nguyên tố nào sau đây nguyên tố vi ợng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đối với ththực vật, Molipden nguyên tố vi ợng.


Câu 4:

Vật chất di truyền trong nhânsinh vật nhân thực

Xem đáp án

Đáp án A

Vật chất di truyền trong nhânsinh vật nhân thực là ADN


Câu 5:

Đối ợng nghiên cứu di truyền học trong quy luật phân li phân li độc lập của Menđen là:

Xem đáp án

Đáp án B

Đối ợng nghiên cứu di truyền học trong quy luật phân li phân li độc lập của Menđen là: ĐậuLan


Câu 6:

Một sloài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nh động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan h

Xem đáp án

Đáp án B

Một sloài chim thường đậu trên lưng và nhặt các loài sinh trên cơ thể động vật móng guốc làm thức ăn. Mối quan hệ giữa chim nh động vật móng guốc nói trên thuộc mối quan hhợp tác.


Câu 7:

Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có  đoạn tương đồng trên Y đặc điểm:

Xem đáp án

Đáp án C

Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không đoạnơng đồng trên Y đặc điểm di chuyền chéo


Câu 8:

Ở động vật ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu quan nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ở động vật ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếuruột non


Câu 9:

Khi tổng hợp 180g glucôzơ thì cây C3

Xem đáp án

Đáp án C

Khi tổng hợp 180g glucôzơ thì cây C3 sdụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).


Câu 10:

Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, bao nhiêu nhận định đúng ?

(1). thể đưc tổ hp với alen trội tạo ra thđột biến

(2). thđược phát tán trong qun thnhờ quá trình giao phối

(3). Không bao giđược biu hiện ra kiểu hình

(4). Được nhân lên một s thể, biu hiện kiểu hìnhmột phần thể

Xem đáp án

 Đáp án C

(1). thể đưc tổ hp với alen trội tạo ra thđột biến à sai, Aa không phải thể đột biến.

(2). thđược phát tán trong qun thnhờ quá trình giao phối à đúng

(3). Không bao giđược biu hiện ra kiểu hình à sai, aa được biểu hiện ra kiểu hình.

(4). Được nhân lên một s thể, biu hiện kiểu hìnhmột phần thể à sai


Câu 11:

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A. Mọi biến dị trong quần thể đều nguyên liệu của quá trình tiến hóa. à sai, biến dị không di truyền không phải nguyên liệu cho tiến hóa.

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. à sai, môi trường sống không thay đổi thì QT vẫn chịu tác động của CLTN.

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địamặc dù không tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn thể dẫn đến hình thành loài mới. à sai, cách li địa lí không hình thành loài mới nếu không có tác động của nhân tố tiến hóa khác.

D. Khi các quần thkhác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất ththì thể xem đây dấu hiệu của cách li sinh sản. à đúng


Câu 12:

Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Nếu kích thước quần thgiảm xuống dưới mc tối thiểu thì quần thsrơi vào trạng thái tuyệt chng.

II. Nếu không nhập tỉ lsinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thưc quần thsẽ đưc duy trì ổn đnh.

III. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hp với sc chứa của môi trưng.

IV. Nếu môi trưng sng thuận li, nguồn sng dồi dào thì tỉ lsinh sản tăng thường dn tới làm tăng kích thước quần th.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Nếu kích thước quần thgiảm xuống dưới mc tối thiểu thì quần thsrơi vào trạng thái tuyệt chng. à sai, có thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.

II. Nếu không nhập tỉ lsinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thưc quầ n thsẽ đưc duy trì ổn đnh. à sai, còn di cư nữa.

III. Cạnh tranh cùng loài gópp hần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hp với sc chứa củ a môi trưng. à đúng

 

IV. Nếu môi trường sng thuận li, nguồn sng dồi dào thì tỉ lsinh sản tăng thường dn tới làm tăng kích thước quần th. à đúng.

 


Câu 13:

Khi nói về shình thành loài mới bằng con đường địa lý, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hình thành loài bằng con đường địa phương thức hình thành loài cả động vật thực vật.

II. Cách li địa nhân tố tạo điều kiện cho sphân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.

III. Điều kiện địa nguyên nhân gián tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên thsinh vật

IV. Quá trình hình thành loài mới cần stham gia của các nhân tố tiến hóa.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Hình thành loài bằng con đường địa phương thức hình thành loài cả động vật thực vật. à đúng

II. Cách li địa nhân tố tạo điều kiện cho sphân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài. à đúng

III. Điều kiện địa nguyên nhân gián tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên thsinh vật à đúng

IV. Quá trình hình thành loài mới cần stham gia của các nhân tố tiến hóa. à đúng


Câu 14:

Khi nói vnhân tố tiến hoá, bao nhiêu đặc điểm sau đây đặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tự nhiên các yếu tố ngẫu nhiên?

I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen tần số alen của quần thể.

II. thslàm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

III. thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

IV. thể làm tăng tần scác alen lợi giảm tần scác alen hại.

V. thể làm thay đổi tần salen một cách đột ngột không theo hướng xác định

Xem đáp án

Đáp án D

Khi nói vnhân tố tiến hoá, các đặc điểm chung nhân tố chọn lọc tự nhiên các yếu tố ngẫu nhiên:

I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen tần số alen của quần thể.

II. thslàm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

III. thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

IV. thể làm tăng tần scác alen lợi giảm tần scác alen hại


Câu 15:

Một mch bsung của một đon gen ở vi khuẩn trình tự nucleotitvùng hóa là: 5-ATG GTX TTG TTA XGX GGG  AAT-3 ’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hp với trình tự của mạch mARN được phiên từ gen trên?

Xem đáp án

Đáp án D

Một mch bsung của một đo n gen ở vi khuẩn trình t ự nucleotitvùng hóa

Gen: 5-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3 ’. (mạch bổ sung)

mARN: 5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3’.


Câu 16:

Khi nói về các đặc trưng bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn 1/1. à sai, tỉ lệ giới tính là thay đổi.

B. Mật đ thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. à sai, mật độ cá thể thay đổi.

C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể lớn nhất. à sai

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể hình chữ S. à đúng


Câu 17:

Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 2 loại, đó h tuần hoàn hở hệ tuần hoàn kín.

II. Máu chảy trong động mạch luôn áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.

III. Máu chảy trong động mạch mổi luôn giàu CO2.

IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột

Xem đáp án

Đáp án C

Khi nói về hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu đúng:

II. Máu chảy trong động mạch luôn áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.

III. Máu chảy trong động mạch mổi luôn giàu CO2.

IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.


Câu 18:

Trong các quần sinh vật sau đây, quần nào thường sự phân tầng mạnh nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Trong các quần sinh vật sau đây, quần rừng mưa nhiệt đới thường sự phân tầng mạnh nhất.


Câu 20:

Khi nói về chu trình sinh đ ịa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Chu trình sinh địa hóa chu trình trao đổi vật chất năng lượng trong tự nhiên. à sai, chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất.

B. Cacbon đi vào chu trình ới dạng CO2 thông qua quang hợp à đúng

C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) nitrit (NO2 -) à sai, thực vật hấp thụ NO3-; NH4+

D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển. à sai


Câu 21:

Một loài thực vt, biết rng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn. Các gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Ab/ab x aB/ab à 1: 1: 1: 1

B. aB/ab x ab/ab à 1: 1

C. Ab/ab x AB/aB à 1: 2: 1

D. AB/ab x Ab/ab à 1: 2: 1


Câu 22:

Cho các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng vOperon Lac ở vi khuẩn Ecoli

(1) Operon Lac gồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A

(2). Protein c chế đóng vai trò chất cảm ứng để đóng hoặc mOperon

(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường hay không lactose.

(4). Khi môi trường Lactose, từng gen cấu trúc Z, Y, A sẽ đư ợc phiên với slần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể

(5). Điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn dịch mã.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

Đáp án A

(1) Operon Lac g ồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen c ấu trúc Z, Y, A à sai, Operon Lac gồm vùng khởi động, vùng vận hành, gen cấu trúc.

(2). Protein c chế đóng vai trò chất cảm ứng để đóng hoặc mOperon à sai, chất cảm ứng là lactose.

(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường hay không lactose à đúng.

(4). Khi môi trường Lactose, từng gen c ấu trúc Z, Y, A sẽ đư ợc phiên với slần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể à sai, các gen cấu trúc có số lần phiên mã như nhau.

(5). Điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn dịch mã. à sai, điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn phiên mã.

 


Câu 23:

Giả slưới thức ăn trong hsinh thái được tả bằng đồ ở hình dưới đây, loài A sinh vật sản xuất.

Phân tích lưới thức ăn này, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Loài K th sinh vật tiêu thbậc 2, cũng thể bậc 3.

II. Loài M, H G khác bậc dinh dưỡng.

III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này tối đa 4 mắt xích.

IV. Nếu slượng loài B bị giảm mạnh thì scạnh tranh giữa loài K loài G gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa loài H loài K

Xem đáp án

Đáp án B

I. Loài K th sinh vật tiêu thbậc 2, cũng thể bậc 3. à đúng

II. Loài M, H G khác bậc dinh dưỡng. à sai, cùng bậc dinh dưỡng 2.

III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này tối đa 4 mắt xích à đúng

IV. Nếu slượng loài B bị giảm mạnh thì scạnh tranh giữa loài K loài G gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa loài H loài K à sai.


Câu 25:

Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chỉ khác nhau  nhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn dira tổ ng hợp gián đoạn  mạch  chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xon.

III.  sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch  ở ti th  lục lp diễn ra độc lập với ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch  một mch của gen được s dụng làm khuôn để tổng hphân tử mARN.

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' củ a mARN.

VI. Quá trình phiên  không cần đoạn mồi

Xem đáp án

 

Đáp án C

Các phát biểu đúng:

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chkhác nhaunhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn din ra tổ ng hợp gián đoạn mạch chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xon.

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch ti thể và lục lp diễn ra độc lập với ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch một mch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hp phân tử mARN.

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' củ a mARN.

VI. Quá trình phiên không cần đoạn mồi

 


Câu 26:

Gen m gen lặn quy đnh bệnh màu, d gen lặn quy đnh bệnh teo cơ (M D 2 gen trộiơngng với tính trạng không mang bệnh). Các gen này cùng nằm trên nhiễm sc thgiới tính X, không alen trên Y. M ột cp vchồng bình thường sinh ra một con trai bị bệnh màu, nhưng không bị bệnh teo cơ. Cho biết không đột biến mới phát sinh và không xảy ra hoán vị gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Kiu gen của cơ thm th 1 trong 3 kiểu gen

II. Cp vchồng trên thể sinh con trai mc cả 2 bnh.

III. Trong tt ccác trường hợp, con gái sinh ra đều kiểu hình bình thường.

IV. Cp vchồng trên không thể sinh con trai bình thường, nếu kiểu gen của thể mlà 

Xem đáp án

Đáp án D

m bệnh màu, d bệnh teo cơ (M D 2 gen trộiơngng với tính trạng không mang bệnh).

Các gen này cùng nằm trên nhiễm sc thgiới tính X, không alen trên Y.

Một cp vchồng bình thường sinh ra một con trai bị bệnh màu, nhưng không bị bệnh teo cơ à Con trai XdMY à Mẹ: XDmXdM; XDMXdM; bố: XDMY

I. Kiu gen của cơ thm th 1 trong 3 kiểu gen à sai

II. Cp vchồng trên thể sinh con trai mc cả 2 bnh. à sai

 

III. Trong tt ccác trường hợp, con gái sinh ra đều kiểu hình bình thường. à đúng

IV. Cp vchồng trên không thể sinh con trai bình thường, nếu kiểu gen của thể mlà à đúng

 


Câu 28:

Một gen chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng snuclêôtit của gen. Trên mch 1 của gen 200T số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng snuclêôtit của mch. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Tỉ lA1/G1 = 14/9

(3). Tỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2

(2). Tỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57

(4). Tỉ lT+G/A+X = 1

Xem đáp án

 

Đáp án A

2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.

T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180

A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540

(1). Tỉ lA1/G1 = 14/9 à đúng

(3). Tỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3

(2). Tỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41

(4). Tỉ lT+G/A+X = 1 à đúng

 


Câu 29:

Gismột đoạn nhiễm sắ c th 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 các điểm trên nhiễ m sc thể thuộc vùng nối giữa 2 gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổi trt tự sp xếp của 4 gen.

II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza s ẽ trượt t ừ gen A đến hết gen E.

III. Nếu bị mt 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtitgen B thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen B, C, D E.

V. Nếu đon 2-4 bị đứt ra tiêu biến đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối nhiễm sc th.

Xem đáp án

 

Đáp án A

I. Nếu đảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổi trt t ự sp xếp của 4 gen. à đúng

II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen A đến hết gen E. à sai, ARN có thể trượt không hết từ A đến E.

III. Nếu bị mt 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen. à sai, 2 là vị trí nối nên đột biến ở đó không ảnh hưởng đến gen.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtitgen B thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen B, C, D E. à sai, đột biến ở gen B chỉ làm thay đổi ở gen B.

V. Nếu đon 2-4 bị đứt ra tiêu biến đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối nhiễm sc th. à sai.

 


Câu 30:

Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai thể thc vật cùng kiểu gen dị hp tử vhai gen (A,a B,b). Biết rng, mỗi gen quy định một tính tr ạng, tính trng trội trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị genchai gii.

- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) (B,b) cùng nằm trên mộ t cặp nhiễ m s c thtương đồ ng.

- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) (B,b) nằm trên hai cặp nhiễ m s c thtương đồng khác nhau. bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biể u sau?

I. Tỉ lcác giao tử to rahai trưng hợp luôn giống nhau.

II. Skiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trnghai trường hợp đều bng nhau.

III. Sloại giao tử to rahai trường hợp đều bằng nhau.

IV. Tỉ lkiểu hình trội về 2 tính trạnghai trưng hợp 9/16 nếu tn shoán vị gen 50%.

Xem đáp án

Đáp án A

Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai thể thc vật cùng kiểu gen dị hp tử vhai gen (A,a B,b). Biết rng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trng trội trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị genchai gii.

- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) (B,b) cùng nằm trên mộ t cặp nhiễ m s c thtương đồ ng.

- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) (B,b) nằm trên hai cặp nhiễ m sc thtương đồng khác nhau.

I. Tỉ lcác giao tử to rahai trưng hợp luôn giống nhau. à sai, TH2 thì tỉ lệ giao tử phụ thuộc tần số hoán vị.

II. Skiểu gen quy định kiểu hình trộ i về 2 tính trnghai trường hợp đều bng nhau. à sai, TH2 phụ thuộc vào tần số hoán vị.

III. Sloại giao tử to rahai trường hợp đều bằng nhau. à đúng

IV. Tỉ lkiểu hình trội về 2 tính trạnghai trưng hợp 9/16 nếu tn shoán vị gen 50%. à đúng.

 


Câu 31:

Cho cây hoa vàng dị hp tt cả các cặp gen lai với 3 dòng hoa xanh thuần chng thu đưc kết quả với tỉ lnhư sau:

- PL1: lai với dòng 1 →F1: 1 vàng : 3 xanh

- PL2: lai với dòng 2 → F1: 1 vàng : 7 xanh

- PL3: Lai với dòng 3 → F1: 1 vàng : 1 xanh

Cho các nhận xét sau đây, bao nhiêu nhận xét không đúng?

(1). Tính tr ng do 2 cặp gen không alen t ương tác bổ sung quy định

(2). Dòng 1 kiểu gen đồng hp lặn

(3) Dòng 2 dòng 3 số kiu gen bằng nhau

(4) Dòng 1 dòng 3 lai với nhau thra kiểu hình hoa vàng tùy thuộc kiểu gen 2 dòng

Xem đáp án

Đáp án B

Ở kết quả phép lai 2 ta thấy có 8 tổ hợp giao tử mà cơ thể thuần chủng chỉ cho 1 loại giao tử → cơ thể dị hợp có 3 cặp gen: AaBbDd

Quy ước gen: A-B-D-: Hoa vàng; còn lại hoa xanh

PL1: AaBbDd × AAbbdd → 1A-BbDd: A-(Bbdd:bbDd:bbdd): 1 vàng:3 xanh

PL2: AaBbDd × aabbdd → 1 vàng: 7 xanh

PL3: AaBbDd × aaBBDD → 1AaB-D- : 1aaB-D- : 1 vàng :1 xanh

Xét các phát biểu:

(1) sai.             (2) sai

(3) đúng, đều có 3 kiểu gen

(4) đúng . AAbbdd× aaBBDD→ AaBbDd


Câu 33:

Khi cho ruồi giấm cánh xẻ lai với ruồi đ ực cánh bình thường (P) thu được F1 gồm 101 con cái cánh bình thường : 109 con cái cánh x 103 con đực cánh bình thường. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với phép lai này. Biết rằng hình dạng cánh do 1 gen chi phối.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta thấy tỷ lệ cái/ đực = 2:1 → do gen gây chết. Ở F1 chỉ có con đực cánh bình thường mà giới cái lại có 2 kiểu hình → con ruồi cái P dị hợp 2 cặp gen

Gen gây chết phải là gen lặn vì nếu là gen trội sẽ không thể xuất hiện kiểu hình cánh xẻ

P: XAXa × XaY → XAXa :XaXa :XAY :XaY, Trong đó XaY chết.


Câu 35:

Cho biết 4 bba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3quy đnh tổng hp axit amin Ala; 4 bba 5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3quy đnh tổng hp axit amin Thr. Mộ t đột biến điểm xảy ragiữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúcmột bba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Alen a th chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.

II. Đột biến thay thế cp A-T bng cp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ 151 nuclêôtit loại A.

IV. Nếu alen A phiên một lần cần môi trưng cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X

Xem đáp án

Đáp án D

5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3quy đnh tổng hp axit amin Ala;

5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3quy đnh tổng hp axit amin Thr.

A đột biến thành a

A: Ala à a: Thr

I. Alen a th chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A. à sai, chiều dài A = a

II. Đột biế n thay thế cp A-T bng cp T-A đã làm cho alen A thành alen a. à sai

III. Nếu alen A 150 nuclêôtit lo ại A thì alen a sẽ 151 nuclêôtit lo ạ i A. à đúng

IV. Nếu alen A phiên một lần cần môi trưng cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X. à đúng


Câu 36:

Phép lai P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 tối đa 36 loại kiu gen.

II. Khoảng cách giữa gen A gen B 40 cM.

III. F1 8,5% s thcái dị hp tử về 3 cp gen.

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng

Xem đáp án

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong tổng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trội vcả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định một tính

trạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao tử đực giao tử cái với tn số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loại kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trội về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3


Câu 37:

một loài động vật, cho phép lai P: ♂ × Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 lo ại trứng 4 loại tinh trùng

(2) Sloại kiểu hình tối đa thể được tạo rathế hsau 15 kiểu hình

(3) Số lo ại kiểu gen t ối đa thể được t ạo rathế hsau 48 kiểu gen

 

(4) Sloại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con 24

 

(5). Nếu 5 tế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sloại tinh trùng tối đa 12

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

 Đáp án A

một loài động vật, cho phép lai

P:  × . Biết mỗi c ặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 loại trứng 4 loại tinh trùng à sai, tối đa 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Sloại kiểu hình t ối đa thể được tạo rathế hsau 15 kiểu hình à sai, số KH tối đa = 2.5 = 10

(3) Số loại kiểu gen tối đa thể được tạo rathế hsau 48 kiểu gen à đúng, số KG tối đa = 3.2.8 = 48

(4) Sloại kiểu hình tối đa của giới đực ở đời con 24 à sai, số KH tối đa của đực = 2

(5). Nếu 5 tế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 t ế bào xảy ra hoán vị gen thì sloại tinh trùng tối đa 12 à đúng, số tinh trùng tối đa của 5TB sinh tinh (1 hoán vị à 4 loại tinh trùng, 4 bình thường à 8 loại)

. Biết mỗi c ặp gen quy định một cặp tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:

(1) tối đa 16 lo ại trứng 4 lo ại tinh trùng à sai, tối đa 16 loại tinh trùng và 4 loại trứng.

(2) Slo ại kiểu hình t ối đa thể được t ạo rathế hsau 15 kiểu hình à sai, số KH tối đa = 2.5 = 10

(3) Số lo ại kiểu gen t ối đa thể được t ạo rathế hsau 48 kiểu gen à đúng, số KG tối đa = 3.2.8 = 48

(4) Slo ại kiểu hình t ối đa của giới đực ở đời con 24 à sai, số KH tối đa của đực = 2

(5). Nếu 5 t ế bào sinh tinhphép lai P giảm phân bình thường trong đó 1 t ế bào xảy ra hoán vị gen thì slo ại tinh trùng tối đa 12 à đúng, số tinh trùng tối đa của 5TB sinh tinh (1 hoán vị à 4 loại tinh trùng, 4 bình thường à 8 loại)


Câu 38:

Cho biết mỗi gen nằm trên một cặp NST, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đơn, Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Trong một quần thđạt cân bằng di truyền, người ta đem giao phấn ngẫu nhiên một s ththì thu đượcF1 gồm 63% cây hoa kép quả ngọt: 12% cây hoa kép quả chua : 21% cây hoa đơn quả ngọt: 4% cây hoa đơn, quả chua.

Cho các phát biểu sau:

I. Tần số alen A bằng t ần salen a

II. Tần salen b=0,6

III. Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F1 thì cây kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 3/7 IV. Nếu đem tất ccây hoa đơn, quả ngọt ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì đời F2 xuất hiện loại kiểu hình hoa đơn, quả chua chiếm tỉ lệ 4/49

bao nhiêu phát biểu không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án A

Cho biết mỗi gen nằm trên một cặp NST

A hoa kép >> a hoa đơn

B qu ả ngọt >> b quả chua.

Trong một quần thđạt cân bằng di truyền, giao phấn ngẫu nhiên.

F1: 63% A-B-: 12% A_bb : 21% aaB-: 4% aabb.

à a = 0,5; A = 0,5; b = 0,4; B = 0,6

I. T ần số alen A bằng t ần salen a à đúng

II. T ần salen b=0,6 à sai

III. Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F1 thì cây kiểu gen dị hợp chiếm t ỉ lệ 3/7 à sai, aaBb/aaB- = (0,52.2.0,6.0,4)/0,21 = 4/7

IV. Nếu đem tất ccây hoa đơn, quả ngọt ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì đời F2 xuất hiện loại kiểu hình hoa đơn, quả chua chiếm tỉ lệ 4/49 à đúng

(4/7 aaBb; 3/7 aaBB) giao phấn à F2: aabb = 4/49


Câu 39:

người, tóc xoăn trội hoàn toàn so với tóc thẳng; vành tai nhiều lông tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể Y, không alen trên X quy định. Một người tóc xoăn vành tai nhiều lông kết hôn với người tóc thẳng vành tai không lông. Hai người một con trai tóc xo ăn

vành tai nhiều lông; một con trai tóc thẳng vành tai nhiều lông; hai con gái tóc xo ăn. Một trong 2 con gái kết hôn với người tóc thẳng vành tai không lông. Giả thiết cặp vợ chồng này hai con traihai lần sinh khác nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?

I. Cả hai đều vành tai không lông 25% khả năng cả hai tóc xoăn

II. Khả năng cả hai vành tai không lông, tóc thẳng hoặc tóc xoăn bằng nhau.

III. Chắc chắn cả hai đều tóc xoăn vành tai không lông.

IV. Cả hai thể vành tai nhiều lông12,5% khnăng cả hai đều tóc xoăn

Xem đáp án

Đáp án A

A tóc xoăn >> a tóc thẳng; B vành tai nhiều lông >> b không có lông (nằm trên Y)

Hai người một con trai tóc xoăn vành tai nhiều lông (AaXYB) ; một con trai tóc thẳng vành tai nhiều lông (aaXYB) ; hai con gái tóc xo ăn (AaXX)

Một trong 2 con gái kết hôn với người tóc thẳng vành tai không lông (aaXYb)

à sinh 2 con trai

I. Cả hai đều vành tai không lông 25% khả năng cả hai tóc xoăn à đúng

II. Khả năng cả hai vành tai không lông, tóc thẳng hoặc tóc xoăn bằng nhau.  

à đúng

III. Chắc chắn cả hai đều tóc xoăn vành tai không lông. à sai

IV. Cả hai thể vành tai nhiều lông12,5% khnăng cả hai đều tóc xoăn à sai


Câu 40:

Một loài thú, cho con đc mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắ n (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trng do một cặp gen quy định không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 loại kiu gen.

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán vị gen với tn s16%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 20%.

IV. Nếu cho thcái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.

Xem đáp án

Đáp án A

A đỏ >> a trắng; B ngắn  >> b dài

Thú à đực XY, cái XX

F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài.

à tính trạng màu mắt, độ dài đuôi không đều ở 2 giới à A, B nằm trên X

F1: XABXab x XABY

Đực F2 có: 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài à f = 16% (chỉ xảy ra ở giới cái XX)

I. Đời F2 8 loại kiu gen. à đúng

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán vị gen với tn s16%. à đúng


Câu 41:

 

Một loài thú, cho con đc mt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắ n (P), thu được F1 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trng do một cặp gen quy định không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F2 8 loại kiu gen.

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán vị gen với tn s16%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 thể cáiF2, xác suất thu được thể thun chủng 20%.

IV. Nếu cho thcái F1 lai phân tích thì s ẽ thu được Fa các thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.

 

Xem đáp án

Đáp án A

A đỏ >> a trắng; B ngắn  >> b dài

Thú à đực XY, cái XX

F2 có: 50% thcái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài.

à tính trạng màu mắt, độ dài đuôi không đều ở 2 giới à A, B nằm trên X

F1: XABXab x XABY

Đực F2 có: 21% thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% thể đực mt trng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% thể đực mắt đỏ, đuôi dài à f = 16% (chỉ xảy ra ở giới cái XX)

I. Đời F2 8 loại kiu gen. à đúng

II. Quá trình giảm phân của thcái đã xảy ra hoán vị gen với tn s16%. à đúng


Bắt đầu thi ngay