ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 MÔN TOÁN - đề 16
-
4342 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số là:
Chọn C.
Câu 3:
Cho hình nón (N) có chiều cao h = 4, bán kính đường tròn đáy r = 3. Diện tích xung quanh của hình nón (N) bằng:
Chọn C.
Ta có
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2) và B(0;-2;3). Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là
Chọn D.
Ta có (P) qua O(0;0;0) và nhận là một VTPT
Câu 5:
Trong không gian tọa độ với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;-1), B(2;-1;3) và C(-3;5;1). Gọi điểm D(a;b;c) thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính tổng T = a + b + c.
Chọn A.
Câu 6:
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm M(1;1) thuộc (C). Gọi là tiếp tuyến của (C) tại M. Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
Chọn D.
Câu 7:
Một xe khởi hành từ Krông Năng đi đến Nha Trang cách nhau 175 km. Khi về xe tăng vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình lúc đi là 20 km/giờ. Biết rằng thời gian dùng để đi và về là 6 giờ; vận tốc trung bình lúc đi là:
Chọn D.
Câu 8:
Cho các số thực a, b đồng thời thỏa mãn và . Tính giá trị biểu thức P = a - b.
Chọn A.
Câu 11:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA =1,SB = 2,SC = 2 đồng thời các đường thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
Chọn A.
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng (SCD) bằng
Chọn A.
Câu 13:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-1;2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.
Chọn C.
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau và Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 là
Chọn B.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 2y - z - 12 = 0 và hai điểm A(1;3;16), B(5;10;21). Gọi là đường thẳng đi qua điểm A đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng bằng
Chọn A.
Câu 18:
Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi được chọn có đủ hai màu là
Chọn C.
Câu 19:
Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy của ba theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội
Chọn D.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;1;0), B(1;-1;3), C(3;-2;2) và D(-1;2;2). Hỏi có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với tất cả bốn mặt phẳng (ABC), (BDC), (CDA), (DAB)?
Chọn C.
Câu 21:
Cho hàm số Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 2 quanh trục hoành bằng
Chọn D.
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Diện tích của mặt cầu (S) bằng
Chọn A.
Câu 24:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bằng a .Góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính thể tích V của khối chóp A'.BCC'B'.
Chọn D.
Câu 25:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.
Chọn C.
Câu 27:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 2.
Chọn B.
Câu 28:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = trên đoạn [-4;-1]. Tính T = M + m.
Chọn A.
Câu 30:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
Chọn C.
Câu 31:
Cho tập hợp M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
Chọn B.
Số tập con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là .
Câu 32:
Trên tập hợp số phức, cho phương trình với b,c Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng w + 3 và 2w – 6i +1 với w là một số phức. Tính
Chọn A.
Câu 33:
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số cung tròn có phương trình và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của vật thể xoay tròn sinh bởi hình phẳng D khi quay D quanh trục Ox.
Chọn D.
Câu 34:
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2) = f(-2) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có dạng như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Chọn D.
Câu 35:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm của phương trình là:
Chọn A.
Câu 36:
Cho hàm số (Cm). Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Chọn B.
Câu 37:
Cho tứ diện ABCD có BC = 3, CD = 4, . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Chọn B.
Câu 38:
Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên R\{-2;2} có bảng biến thiên như sau.
Gọi k, l lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính giá trị k + l
Chọn B.
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 2 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa và tọa với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình dạng ax + by + cz + 34 = 0. Tính
Chọn A.
Câu 40:
Cho tam giác ABC có BC = a, . Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy S thỏa mãn SA = a. Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần lượt là M, N. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) là
Chọn B.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, và D là điểm đối xứng với A qua O.
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Và
Mặt khác
Chứng minh tương tự ta được
Ta có
Ta có: AD
Vậy
Câu 41:
Biết giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;5] là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Chọn A.
Câu 42:
Gọi S là tâp hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác . Tính tổng tất cả các phần tử của S là
Chọn A.
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có độ dài cạnh Ab thay đổi và AB = x các cạnh còn lại bằng a không đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là
Chọn B.
Câu 44:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x) + f'(x) = sinx với mọi x và f(0) = 1. Tính
Chọn C.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0 và các điểm A(2;1;2); B(3;-2;2). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA; MB luôn tạo với mặt phẳng (P) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).
Chọn C.
Câu 46:
Cho hàm số bậc ba có đồ thị nhận hai điểm A(0;3) và B(2;-1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
Chọn B.
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn D.