ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 MÔN TOÁN CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC - đề 8
-
6078 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + 2y + 4 = 0. Một vecto pháp tuyến của (P) là
Đáp án A
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
Đáp án C
Câu 5:
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức bằng
Đáp án B
Ta có M(2;3) là điểm biểu diễn số phức z = 2 + 3i
Do đó
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2;3) và có vecto chỉ phương là
Đáp án C
Câu 10:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
Đáp án C
Câu 12:
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng
Đáp án D
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Dựa vào đồ thị nhận thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
Câu 16:
Từ 1 đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập 1 nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng
Đáp án B
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, . Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
Đáp án D
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
Đáp án D
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y = f(x) và đường thẳng y = -3
Dựa vào đồ thị thấy có 2 giao điểm suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị y = f(x) và đường thẳng y = -3
Dựa vào đồ thị thấy có 2 giao điểm suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm
Câu 23:
Số lượng của loại vi khuẩn A trong 1 phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t) = S(0).. Trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Đáp án B
Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con Þ 625.000 = s(0). Þ s(0) = 78.125
Để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con thì = 78125.Þ t = 7
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(2;-4;3)?
Đáp án B
Câu 26:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng . Thể tích khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
Đáp án A
Câu 28:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, . Gọi a là góc giữa 2 mặt phẳng (ACD’) và (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Giá trị tana bằng:
Đáp án C
Câu 30:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt?
Đáp án A
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với (d)?
Đáp án A
Câu 32:
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và . Gọi E là trung tâm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng
Đáp án B
Câu 34:
Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và là số thuần ảo?
Đáp án D
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án A
Câu 37:
Một ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đo, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
Đáp án A
36km/h = 10m/s. Khi xe dừng thì vận tốc bằng 0 Þ -5t + 10 = 0 Þ t = 2(s)
Quãng đường xe đi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn là:
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho họ đường thẳng (): , m là tham số thực. Mặt phẳng (a) luôn qua (). Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu
và mặt phẳng a
Đáp án C
Câu 39:
Biết là 2 điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao cho đoạn thẳng AB có đồ dài nhỏ nhất. Tính
Đáp án D
Câu 40:
Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ
Đáp án D
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của AB, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của CI, góc giữa SA và mặt đáy bằng (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và CI bằng:
Đáp án B
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và 2 đường thẳng , . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng , tại A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Đáp án C
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 4 = 0 và 3 điểm A(1;2;1), B(0;1;2), C(0;0;3). Điểm thuộc (P) sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị bằng
Đáp án A
Câu 44:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và (BCC’B’) bằng a với (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
Đáp án B
Câu 47:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số cùng với 2 đường tiệm cận tạo thành tam giác có diện tích bằng
Đáp án D