Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải - đề 13

  • 30821 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

Xem đáp án

Chọn D

Sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang có 5!=120 cách.


Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+


Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=-1.


Câu 5:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu f’(x) ta thấy f’(x) đổi dấu 4 lần khi đi qua các giá trị -2, 1, 2, 3 nên hàm số f(x) có 4 cực trị.


Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x+11-x

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: limx±y=limx±3x+11x=limx±3+1x1x1=3 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y=-3.


Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau?

Xem đáp án

Chọn D

+ Từ đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm bậc ba với hệ số a>0 => loại B

+ Đồ thị đi qua điểm A(2;-3) nên chọn đáp án D.


Câu 9:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn loga = x, logb = y. Tính P=loga3b5

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: P=loga3b5=loga3logb5=3loga5logb=3x5y


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = ax (a > 0, a ≠ 1) là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có y'=ax.lna


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có a23=a23


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34a-2 = 81 là

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 34x2=8134x2=34x=32


Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=4

Xem đáp án

Chọn B

Điều kiện: x > 0.

Ta có: log32x=42x=342x=81x=812


Câu 14:

Cho hàm số f(x) = 2x2-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn A

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fxdx=2x23dx=2x2dx3dx=23x33x+C


Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: fxdx=sin3xdx=13sin3xd3x=13cos3x+C


Câu 16:

Nếu 02fxdx=5 và 02gxdx=3 thì 02fx3gxdx bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 02fx3gxdx=02fxdx302gxdx=5+9=14


Câu 17:

Tích phân 0π4cosxdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 0π4cosxdx=sinx0π4=22


Câu 21:

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π (đvdt) có chiều cao h=3. Thể tích hình nón bằng

Xem đáp án

Chọn A

Vì diện tích đáy bằng 16π nên ta có πR2=16π.

Vậy thể tích khối nón là: V=13πR2h=1316π.3=16π(đvtt).


Câu 23:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V=πr2h


Câu 24:

Một hình nón có bán kính đáy r = 4cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

Xem đáp án

Chọn A

Diện tích xung quanh của hình nón Sxq=πrl=20π cm2


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho ΔABC, biết A1;4;2,B2;1;3,C3;0;2. Trọng tâm G của ΔABC có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Vì G là trọng tâm của ΔABC nên ta có: xG=xA+xB+xC3yG=yA+yB+yC3zG=zA+zB+zC3xG=1+2+33=2yG=4+1+03=1zG=2+3+23=1

Vậy G2;1;1


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm I là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt cầu S:xa2+yb2+zc2=R2 có tọa độ tâm là Ia;b;c

Vậy mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm là I2;4;6


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x2y+z11=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (α)?


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;1 và B0;2;1

Xem đáp án

Chọn A

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u=BA=1;4;0


Câu 31:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?


Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x2+7x>2 


Câu 34:

Cho số phức z = 3-2i. Phần thực của số phức w=izz¯ là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: z¯=3+2iw=izz¯=i32i3+2i=1+i.

Vậy số phức w=izz¯ có phần thực là -1.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-3;1) và đi qua điểm A(6;1;3) có phương trình là

Xem đáp án

Chọn B

Mặt cầu tâm I và đi qua A có bán kính R=IA=622+1+32+312=6.

Phương trình mặt cầu: x22+y+32+z12=36 x2+y2+z24x+6y2z22=0


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(-1;1;3) và vuông góc với mặt phẳng P:6x+3y2z+18=0 có phương trình tham số là


Bắt đầu thi ngay