IMG-LOGO

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải - đề 26

  • 31230 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho tập hợp S={1;3;5;7;9}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?

Xem đáp án

Chọn D

Từ yêu cầu của bài toán, ta chọn 3 chữ số từ 5 phần tử của tập S rồi sắp xếp lại thứ tự là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.


Câu 2:

Cho một dãy cấp số nhân (un) có u1=12 và u2 = 2. Giá trị của u4 bằng

Xem đáp án

Chọn A

Dãy cấp số nhân đã cho có công bội q=u2u1=4

Suy ra số hạng Tiệm cận đứng u4=u1.q3=12.64=32.


Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn B

Lý thuyết


Câu 4:

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng? 

Xem đáp án

Chọn A

Lý thuyết


Câu 6:

Cho hàm số y = 2x+1x-1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

Xem đáp án

Chọn A

Lý thuyết


Câu 7:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

Xem đáp án

Chọn D

Từ đồ thị ta có hàm số đã cho phải là hàm số bậc 3, vậy hai phương án A, C bị loại.

Mặt khác limxfx=+, suy ra hệ số bậc ba âm. Vậy chọn phương án D.


Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x22x2+2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn B

Với x = 0, suy ra y=02202+2=4.

Vậy tọa độ giao điểm là 0;4.


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, ln(eaπ) bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: lneaπ=lne+lnaπ=1+πlna


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = πx

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: y'=πxlnπ


Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: a23=a23


Câu 12:

Nghiệm của phương trình log2(2x-2) = 1 là

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: log22x2=12x2=22x=4x=2


Câu 14:

Cho hàm số fx=x5+4x2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có fx=x5+4x2=x3+4x2 suy ra fxdx=x3+4x2dx=x444x+C


Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin3x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có f(x)dx=sin3x+1dx=13cos3x+x+C


Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 13fxdx=2 thì 23fxdx bằng

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 23fxdx=21fxdx+13fxdx=3+2=5


Câu 17:

Tích phân 0ln2exdx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có

0ln2exdx=ex0ln2=21=1


Câu 18:

Tìm số phức z=z1+z2 biết z1=1+3i, z2=22i

Xem đáp án

Chọn A

z=z1+z2=1+3i+22i=1+i


Câu 19:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).


Câu 20:

Cho số phức z = -2+i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng toạ độ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: w=iz=i2+i=12i.

Vậy điểm biểu diễn số phức w=iz là điểm M(-1;-2)


Câu 24:

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: Sxq=2πrh=2π.3.4=24π


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1;B3;1;2;C2;0;4. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

G là trọng tâm tam giác ABC thì xG=xA+xB+xC3=2;yG=yA+yB+yC3=1


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x12+y2+z+22=16 có đường kính bằng

Xem đáp án

Chọn A

Bán kính r=16=4 nên đường kính là 8.


Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(-2;1;1)?


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;1 và B1;0;0

Xem đáp án

Chọn D

Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nên có một vectơ chỉ phương là BA2;2;1


Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

Xem đáp án

Chọn A

Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là {0;1;2;3;….;19;20}.

Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương ứng có 10 kết quả thuận lợi. Vậy xác suất là 1021


Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?


Câu 33:

Nếu 122f(x)+1dx=5 thì 12f(x)dx bằng ?

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 122f(x)+1dx=212f(x)dx+12dx=212f(x)dx+1=512f(x)dx=2


Bắt đầu thi ngay