IMG-LOGO

Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải - đề 23

  • 31207 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x32x1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

Xem đáp án

Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y=0x32x1=0x3=0x=3


Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log5125a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có: log5125a=log5125log5a=3log5a


Câu 10:

Với x > 0, đạo hàm của hàm số y = log2x là 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: y'=log2x'=1x.ln2


Câu 12:

Nghiệm dương của phương trình 7x2+1=16807

Xem đáp án

Chọn A

Ta có 7x2+1=168077x2+1=75x24=0x=2x=2


Câu 14:

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x4-2 là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: fxdx=5x42 dx=x52x+C


Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin2x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 17:

Tích phân 12xx+2 dx bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: 12xx+2 dx=12x2+2x dx=x33+x221=163


Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 2-3i là:


Câu 19:

Cho hai số phức z = 2+3i và w = 5+i. Số phức z+iw bằng

Xem đáp án

Chọn B

Ta có z+iw=2+3i+i5+i=1+8i


Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn D

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là (9;5).


Câu 21:

Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là  h=3VB=54


Câu 22:

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng

Xem đáp án

Chọn B

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V=a.b.c=280.


Câu 23:

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h=6cm và bán kính đáy r=5cm. Khi đó thể tích khối nón là:

Xem đáp án

Chọn D

Thể tích khối nón: V=13π.52.6=50πcm3.


Câu 24:

Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l=6cm và bán kính đường tròn đáy là r=5cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là

Xem đáp án

Lời giải

Chọn A

Stp=2SĐáy + SXq=2πr2+2πrl=2πrr+l=110πcm2 


Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA=2i+j với i,j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox, Oy. Tọa độ điểm A là

Xem đáp án

Chọn A

Vì OA=2i+jOA=2 ; 1 ; 0A2 ; 1 ; 0


Câu 27:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+3yz3=0. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ (1;1;1) thỏa mãn


Câu 29:

Hàm số y=x7x+4 đồng biến trên khoảng


Câu 33:

Cho 24fxdx=10 và 24gxdx=5. Tính I=243fx5gx+2xdx

Xem đáp án

Chọn A

I=324fxdx524gxdx+242xdx=3.105.5+12=17


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm M0;1;2 có phương trình là:


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A4;1;3 và B0;1;1 có phương trình tham số là:


Bắt đầu thi ngay