Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 2

  • 2392 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=x4-2mx2+1 1. Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R=1 bằng

Xem đáp án

Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì m>0.

Khi đó, tọa độ ba điểm cực trị là:

 

Độ dài đường cao AH của ABC là: 

 

Diện tích ABC là: 

 

 

Tổng lập phương các giá trị của tham số m là:

 

 

Chọn: D


Câu 3:

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Xem đáp án

Số cách chọn là: 6.4=24 (cách).

Chọn: B


Câu 4:

Biết rằng bất phương trình log25x+2+2.log5x+22>3 có tập nghiệm là S=logab;+, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1 . Tính P=2a+3b.

Xem đáp án

Ta có:

Ta có

Ta có bảng xét dấu sau:

 

Từ BBT kết hợp điều kiện của t ta có:

Chọn: D


Câu 5:

Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

Xem đáp án

Sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là:

(triệu đồng).

Chọn C


Câu 7:

Tính tổng các hệ số trong khai triển 1-2x2019 .

Xem đáp án

Ta có:

Tổng các hệ số trong khai triển

Cho

Vậy, tổng các hệ số trong khai triển 1-2x2019 là -1.

Chọn: A


Câu 10:

Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b-4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2  

Xem đáp án

Ta có:

Xét hàm số

 Hàm số ft đồng biến trên 0;+

 

 

 ta có:

 

Chọn: D


Câu 11:

Phương trình 4x-m.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi

Xem đáp án

Đặt 2x=t, t>0

Phương trình  4x-m.2x+1+2m=0 (1) 

trở thành:

Phương trình (1) có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1+x2=3

Phương trình (2)  có hai nghiệm t1t2 thỏa mãn

Chọn: A


Câu 12:

Phương trình 43x-2=16 có nghiệm là 

Xem đáp án

Ta có:

.

Chọn: C


Câu 13:

Cho hàm số fx liên tục trên  thoả mãn 18fxdx=9;.412fxdx=3; 48fxdx=5;Tính I=112fxdx.

Xem đáp án

Ta có:

Chọn: D


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Mặt cầu (s)tâm I ( a; b; c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng 

Chọn: C


Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho I1;-2;3. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB=23 

Xem đáp án

Gọi M  là hình chiếu vuông góc của I (1; -2;3) trên trục Ox   M (1;0;0) và M là trung điểm của AB

 

Ta có:

 

Chọn: A


Câu 16:

Họ các nguyên hàm của hàm số  fx=x4+x2 

Xem đáp án

Chọn: C


Câu 17:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.

Xem đáp án

Bán kính đáy:

Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

Chọn: D


Câu 18:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3-mx2+m+2x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.

Xem đáp án

Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị thì

Khi đó, do a=13>0 nên hàm số y=13x3-mx2+m+2x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương .  Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất là x=01 và hai cực trị x1;x2x1<x1 thỏa  mãn: 0<x1<x22

Ta có:

 

 

hoặc là vô nghiệm hoặc là có nghiệm kép x=0

 

Kết hợp điều kiện ta có:

m2-273;-12;2+273

 

Chọn: A


Câu 19:

Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Do CMDN không đồng phẳng   CMDN chéo nhau.

Chọn: A


Câu 20:

Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 35-x+35x-4=2x+7 

Xem đáp án

fx đồng biến trên 45;5 Phương trình (*) có nhiều nhất 1 nghiệm thuộc 45;5 

f4=2x=4 là nghiệm duy nhất của (*)

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S=1,4 Tổng các nghiệm của phương trình là: 5.

Chọn: A


Câu 21:

Tìm tập nghiệm S của phương trình: log32x+1-log3-1=1.

Xem đáp án

ĐKXĐ: x>1 

Ta có:

Vậy tập nghiệm S của phƣơng trình là: .S=4

 

Chọn: D


Câu 22:

Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R. Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30°. Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.

Xem đáp án


Gọi O, O' lần lượt là tâm của hai hình tròn đáy (như hình vẽ). Dựng AD, BC song song OO', với CO;DO'. Gọi M là trung điểm của AC.

Ta có:

Ta có:

Chọn: A


Câu 23:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?

Xem đáp án

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD

ABCD là hình vuông cạnh

 

 tam giác SOC vuông tại O

 

Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Chọn: D


Câu 24:

Cho hàm số y=mx33-x2+2x+1-m. Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên  

Xem đáp án

 Hàm số y=-x2+2x+ không nghịch biến trên  m = 0 không thỏa mãn 

Để hàm số nghịch biến trên  thì 

 

Chọn: D


Câu 25:

 Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R

Xem đáp án

Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến mặt đáy của hình trụ, r là bán kính đáy.


Thể tích khối trụ:

Xét hàm số

Vậy, thể tích khối trụ lớn nhất khi

Chọn D


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1,-2;3. Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?

Xem đáp án

Hình chiếu của  M1,-2;3 lên trục Ox là: I (1; 0; 0)

Phƣơng trình mặt cầu tâm I bán kính IM là:

 

 

Chọn: B


Câu 27:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=x-2+4-x lần lượt là Mm. Chọn câu trả lời đúng.

Xem đáp án

Xét hàm số y=fx=x-2+4-x trên đoạn 2,4 có:

 

Ta có:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=x-2+4-x lần lượt là M=2;m=2

 

Chọn: D


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số: log22x+1.

Xem đáp án

Chọn: D


Câu 30:

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f0=2. Tính f22   

Xem đáp án

Ta có:

Chọn: D


Câu 31:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Xem đáp án

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, hàm số nghịch biến trên các khoảng

 

Chọn: D


Câu 32:

Cho tứ diện  ABCD có các cạnh AB, AC   AD  đôi một vuông góc với nhau. Gọi  G1;G2;G3G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC;ABD;ACD; và BCD. Biết AB=6a;AC=9a;AD=12a. Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .

Xem đáp án

 

Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BD, CD, BC.

Thể tích khối tứ diện vuông ABCD là:

tương tự:

 

Chọn: A

 


Câu 33:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy: đây không phải đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương

 Loại phương án A và B

Chọn phương án D:y=x3-3x2+1

 

Chọn: D


Câu 34:

Trong không gian Oxyz cho A1,-1,2; B-2;0;3; C0,1,-2. Gọi Ma,b,c là điểm thuộc mặt phẳng  (O xy) sao cho biểu thức S=MAMB+2MBMC+3MCMA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=12a+12b+c có giá trị là

Xem đáp án

Xác định tọa độ điểm I(m,n,p) sao cho

 

Khi đó:     

 

 

 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI  ngắn nhất  là hình chiếu của I lên (Oxy)

 

Chọn: D


Câu 35:

Tính limx-2x-3x2+1-x?

Xem đáp án

Chọn: C


Câu 36:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

 

Tìm giá trị cực đại ycđ và giá trị cực tiểu yct của hàm số đã cho

Xem đáp án

Tại x=-2;y' đổi dấu từ dương sang âm  Hàm số đạt cực đại tại x=-2; yCĐ=3

Tại x=2;y'đổi dấu từ âm sang dương  Hàm số đạt cực tiểu tại x=2; yCt=0

Chọn: B


Câu 37:

Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

Xem đáp án

Do 4+ Hàm số có TXĐ: 

Chọn: D


Câu 38:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-x2+13 trên đoạn -2;3.

Xem đáp án

Ta có:

Hàm số đã cho liên tục trên -2;3 

Chọn: D


Câu 41:

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất P(A) của biến cố A.

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu: nΩ=300 

Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là:

 

Chọn: A


Câu 42:

Tìm điều kiện để hàm số y=ax4+bx2+xa0 có 3 điểm cực trị .

Xem đáp án

Hàm bậc bốn trùng phương y=ax4+bx2+xa0có 3 điểm cực trị

pt y'=0 có 3 nghiệm phân biệt.

4ax3+2bx=0 có 3 nghiệm phân biệt (*) 

 

Chọn: C

 

Chú ý: Học sinh nên nhớ điều kiện này để làm nhanh các bài toán về cực trị của hàm bậc bốn trùng phương.


Câu 43:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x+33+y+12+z-12=2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu s.

Xem đáp án

Mặt cầu

có tâm .I-3,-1,1

Chọn: C


Câu 44:

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại x=3.

Xem đáp án

Hàm số bậc ba y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại 

 

Vậy, m=5

Chọn: B


Câu 45:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0,1 f0+f1=0. Biết

01f2xdx=12; 01f'xcosπxdx=π2. Tính 01fxdx 

Xem đáp án

Ta có:

Chọn: C


Câu 46:

Tính dAiện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.

Xem đáp án

Diện tích mặt cầu đó là:

Chọn: A


Câu 47:

Cho x0 là nghiệm của phương trình sinx cosx+2sinx+cosx=2 thì giá trị của P=3+sin2x0 

Xem đáp án

Đặt

Phương trình đã cho trở thành:

Khi đó, nếu x0  là nghiệm của phƣơng trình sinx cosx+2sinx+cosx=2 thì sin2x0=0

 

Chọn: A


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

Xem đáp án

Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là: .2,-1,5

Chọn: C


Câu 49:

12dx3x-2 bằng

Xem đáp án

Chọn: B


Câu 50:

Tính đạo hàm của hàm số y=x3+2x+1. 

Xem đáp án

Chọn: B


Bắt đầu thi ngay