IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 3

  • 1757 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x+12x-4 có phương trình là:

Xem đáp án

Ta có:

 

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x+12x-4 có phương trình là:y=12

Chọn A.


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

Xem đáp án

Kiểm tra các phương trình đã cho có là phương trình mặt cầu trong các đáp án ta có:

Đáp án A. 

Đáp án B. Loại vì phương trình khuyết  y2

Đáp án C. Loại vì có đại lượng 2xy.

Đáp án D. 

Chọn A.


Câu 4:

Cho số phức z thỏa mãn phương trình 3+2iz+z-i2=4+i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

Xem đáp án

Ta có:

Chọn C.


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:{x=1-ty=2+2tz=3+t và mặt phẳng P: x-y+3=0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).   

Xem đáp án

d:{x=1-ty=2+2tz=3+t có 1 véc tơ chỉ phương là u-1;2;1 và P: x-y+3=0 có véc tơ pháp tuyến là n1,-1,0 

Khi đó : góc giữa đường thẳng d  và mặt phẳng (P) là:

 

Chọn A.


Câu 6:

Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn -π;π là:

Xem đáp án

Ta có:

Trên -π;π phương trình có 2 nghiệm

Đáp án C


Câu 7:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx+12x-24 với mọi x. Số điểm cực trị của hàm số f   

Xem đáp án

Tuy nhiên x=-1;x=2 là các nghiệm bội chẵn của phương trình f'x=0 nên hàm số y=fx chỉ có 1 điểm cực trị là x=0.

Chọn D.


Câu 8:

Biết tập nghiệm của bất phương trình x2-3x-10<x-2 có dạng [a;b). Tính A=a+b.


Câu 9:

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx;y=0;x=0;x=π4 quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm tanx=0x=kπ.

Xét trên 

Khi đó 

 

Chọn B.


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x-12=y1=z+2-2, d2:x+2-2=y-1-1=z2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.

Xem đáp án

Ta có:

d1:x-12=y1=z+2-2 có 1 véc tơ chỉ phương là: u12,1,-2         

d2:x+2-2=y-1-1=z2 có 1 véc tơ chỉ phương là: u2-2,-1,2 

Vậy d1d2 là hai đường thẳng song song 

 

Chọn C


Câu 11:

Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+z 

Xem đáp án

Ta có:

Tổng phần thực và phần ảo của w=2z+z là:3+2=5

Chọn B.


Câu 12:

Cho số thực a>0;a0. Chọn khẳng định sai về hàm số y=logax. 

Xem đáp án

Do a>0;a0 Chưa xác định được tính đơn điệu của hàm số y=logax 

Chọn A.


Câu 13:

Đồ thị hàm số y=x3-3x2-9x+1 có hai điểm cực trị AB. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?

Xem đáp án

TXĐ: D=.

 Ta có:

 

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:

Dựa vào các đáp án ta có .N1,-10AB

 

Chọn D.


Câu 14:

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng đối xứng chia nó thành hai khối hộp chữ nhật, 6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác.

Chọn B.


Câu 15:

Tìm tập xác định của hàm số y=x2-3x+2n.

Xem đáp án

Hàm số:

Chọn D.


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BCSA là:

Xem đáp án

Gọi H  là trung điểm của

Ta có:

Chọn C.


Câu 17:

Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng 18 thể tích N2.Tính chiều cao h của hình nón N2?

Xem đáp án

Gọi bán kính đáy của vật N1 và vật N2 lần lượt là r1r2.

Khi đó ta có: 

Theo đề bài ta có:

Do cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy nên theo định lý Ta-lét ta có:

Chọn B.


Câu 20:

Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 4x2-x+2x2-x+1=3. Tính x1-x2  

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 21:

Trong  không  gian  với  hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu x-12+y2+z+22=6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1:x-23=y-1-1=z-1; d2:x1=y+21=z-2-1.

Xem đáp án

Ta có: (S) có tâm I1,0,-2 và bán kính R=6.

 

d1 có VTCP là: u13,-1,-1

d2 có VTCP là: u21,1,-1

Ta có:

 

Khi đó ta có phương trình (P) có dạng: 

x+y+2z+d=0

 

Mặt phẳng (p) tiếp xúc với mặt cầu  

 

Chọn B.


Câu 23:

Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z-i=1+iz.

Xem đáp án

Gọi số phức

Vậy tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn bài cho là đường tròn có phương trình x2+y2+2y-1=0 có tâm I0,-1 và bán kính R=2 

Chọn D.


Câu 24:

Gọi x1;x2 là các nghiệm của phương trình z2-2z+5=0. Tính P=z12+z22.

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 25:

Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ.

Xem đáp án

Số cách chọn các bạn đi lao động là:

Gọi biến cố A: “Chọn mỗi tổ 2 bạn đi lao động, trong đó có đúng 3 bạn nữ”.

Khi đó ta có các TH sau:

+) Tổ 1 có 2 bạn nữ, tổ 2 có 1 bạn nữ và 1 bạn nam có:

+) Tổ 1 có 1 bạn nữ và 1 bạn nam, tổ 2 có 2 bạn nữ có:

Chọn B.


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng α: x+3y-z+1=0; β:2x-y+z-7=0.

Xem đáp án

Ta có:

+) Tìm tọa độ điểm Ax0;y0;z0 thuộc hai mặt phẳng α;β:

Chọn y0=0x0;z0 là nghiệm của hệ phương trình:

 

Chọn D.


Câu 27:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x xác định, liên tục trên R và f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

 Hàm số fx đồng biến trên   -;-1và 3,+ 

Chọn C.


Câu 28:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y=x2+2x+2x+1 trên đoạn -12;2.

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 29:

Cho hàm số fx liên tục trên  06fxdx=10, thì 03f2xdx 

Xem đáp án

Ta có:

 Chọn B.


Câu 30:

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6x+42x+1+2.3x 

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 31:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng -1000;1000 để hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x+1 đồng biến trên khoảng 2;+?

Xem đáp án

Ta có:

* luôn có hai nghiệm phân biệt x1;x2x1<x2 với mọi m.

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:

Vậy có tất cả 1001 giá trị m thỏa mãn bài toán.

 

Chọn B.


Câu 32:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=-10t+20m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng gây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

Xem đáp án

Khi ô tô dừng hẳn thì ta có:

Cho đến khi dừng hẳn, người đó đi thêm được quãng đường là:

Chọn B.


Câu 33:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z+i5+z-i5=6, biết z có mô đun bằng 5?

Xem đáp án

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F1  và F2 là 2 điểm biểu diễn số phức 

Theo bài ra ta có: MF1+MF2=6M thuộc Elip (E) nhận F1  F2  là 2 tiêu điểm.

Lại có z=5OM=5 thuộc (E)Có 4 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn B.


Câu 34:

Cho đường tròn T:x-12+y+22=5 và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án

Đường tròn (T) có tâm I1;-2 và bán kính R=5

ABCD là hình bình hành AB//CDCD nhận AB làm VTCP

CD nhận vecto (1,3) làm VTPT

 

Phương trình đường thẳng d  đi qua I1;-2 và vuông góc với AB là:

 

Chọn D.


Câu 35:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f0=f1=5. Tính tích phân I=01f'xefxdx  

Xem đáp án

Ta có:

Chọn C.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log27x2+7log2mx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x.

Xem đáp án

Chọn C.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P):x+2y-2z+1=0, Q:x+my+m-1z+2019=0. Khi hai mặt phẳng P,Q tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây?

Xem đáp án

Gọi np; nQ lần lượt là các VTPT của (P) và (Q) ta có

 

Khi đó ta có

 

 

Dấu “=” xảy ra

 

Khi đó (Q) đi qua điểm  

 

Chọn C. 


Câu 38:

Tìm m để phương trình log22x-log2x2+3=m có nghiệm x1;8.

Xem đáp án

Bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t2-2t+3=m có nghiệm t0;3.

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số ft=t2-2t+3 và đường thẳng y=m song song với trục hoành.

Dựa vào BBT ta thấy phương trình có nghiệm

.

 

Chọn C.


Câu 39:

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x-m+2 cắt đồ thị hàm số y=2xx-1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất.

Xem đáp án

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt pt* có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

 

Gọi xA; xB là 2 nghiệm phân biệt của (*), áp dụng định lí Vi-ét ta có: 

 

Chọn D.


Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA' sao cho AM=2MA'. Gọi V' là thể tích của khối chóp M.BCC'B'M.BCC’B’. Tính tỉ số V'V.

Xem đáp án

Ta có:

Chọn D.


Câu 41:

Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?

Xem đáp án

Xét đáp án A ta có:

 

Vậy dãy số un=nn+1  là dãy số bị chặn.

Chọn A.

 


Câu 42:

Tìm mô đun của số phức z biết 2z-11+i+z¯ 1 1-i=2-2i.

Xem đáp án

Đặt

Theo bài ra ta có:

Chọn B.


Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCSA=a32, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

Xem đáp án

Ta có CA=CB=CS=a Hình chiếu của  C  trên (SAB) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp SAB.

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp SABSOSAB.

Gọi H là trung điểm của SA. Tam giác SAB cân tại BBHSAOBH.

Ta có:

Gọi R là bán kính ngoại tiếp

 

Chọn D.


Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A2;1,0; B3,0,2;C4,3,-4. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

Xem đáp án

Giả sử đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D.

Ta có

 

phương trình BC là:

 

 

Áp dụng tính chất đường phân giác ta có:

 

Vậy phương trình đường thẳng

 

 

Chọn C.


Câu 45:

Cho tích phân 15x-2x+1dx=a+b ln2+c ln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P=abc

Xem đáp án

Chọn A.

Chú ý: Bắt buộc phải phá trị tuyệt đối trước khi tính tích phân.


Câu 46:

Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?

em+e3m=2x+1-x21+x1-x2.

Xem đáp án

ĐKXD:

Ta có:

BBT:

Từ BBT ta có: t-1;2.

Khi đó phưng trình trở thành:

Hàm số đồng biến trên R Hàm số đồng biến trên -1;2.

 

Từ

Chọn B.


Câu 47:

Cho hàm số fx=m-1x3-5x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị ?

Xem đáp án

TXĐ: D=R.

TH1: m=1. Khi đó hàm số trở thành: 

BBT:

Từ đó ta suy ra BBT của hàm số y=fxnhư sau:

Hàm số có 3 điểm cực trị, do đó m=1 thỏa mãn.

 

TH2: m1Để hàm số y=fx có 3 điểm cực trị thì hàm số y=fx có 2 điểm cực trị trái dấu.

Ta có:

 

Để hàm số có 2 cực trị trái dấu fx=0 có 2 nghiệm trái dấu

Chọn B.


Câu 48:

Cho số phức zz=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2-z+z2+z+1.

Xem đáp án

Theo bài ra ta có:

Sử dụng MTCT ta tìm được Pmax=3,25.

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay