Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất
Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 4
-
2394 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và OC
Ta có
Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I.
vuông tại O là tâm đường tròn ngoại tiếp là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC.
Ta có:
Chọn D.
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.
Xét tứ giác ABCE có
là hình bình hành.
Lại có
là hình vuông cạnh a.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCE là
Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
S.ABCE là:
Chọn B.
Câu 5:
Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?
Phương trình:
(*).
không phải là nghiệm của phương trình (*).
. Ta có:
Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là
Chọn C.
Câu 6:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
là điểm cực tiểu của hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.
Chọn D.
Câu 7:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
Ta có:
Hàm số luôn đồng biến trên đoạn
GTLN của hàm số trên đoạn là:
Chọn B.
Câu 8:
Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy: Hàm số đồng biến trên và , hàm số nghịch biến trên
Do đó chỉ có đáp án B đúng vì Hàm số đồng biến trên
Chọn B.
Câu 9:
Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
Ta có Loại các đáp án A và D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm Loại đáp án C.
Chọn B.
Câu 10:
Gọi n là số nguyên dương sao cho đúng với mọi x dương, . Tìm giá trị của biểu thức
Chọn B.
Câu 11:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức thành đa thức
Ta có:
do đó khai triển trên có 2019 số hạng.
Chọn A.
Câu 12:
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.
Ta có :
Chọn D.
Câu 13:
Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
Ta có
Chọn C.
Câu 14:
Cho hàm số xác định trên R có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có BXD của như sau:
Dựa vào BXD ta có:
Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy đồng biến trên khoảng đồng biến trên
Chọn B.
Câu 15:
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
Gọi M là trung điểm của AB ta có:
Chọn C.
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình (với a là tham số, ) là
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn A.
Câu 18:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
Chọn C.
Chú ý khi giai: Học sinh rất hay kết luận nhầm hàm số đạt cực đại tại
Câu 21:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
+) Đáp án A: Ta có: hàm số đồng biến trên .
+) Đáp án B: Ta có: hàm số nghịch biến trên .
Chọn B.
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Gọi H là trung điểm của AB.
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
Chọn D.
Câu 23:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số có tập xác định .
Hàm số xác định trên R
Mà
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 24:
Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 1 điểm qua điểm đó hàm số đổi dấu từ âm sang dương nên điểm đó là điểm cực tiểu của hàm số
Chọn A.
Câu 25:
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng với R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Chọn D.
Câu 26:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng (SAC);(SBD);(SEG);(SFH) như hình vẽ với F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
Chọn A.
Câu 27:
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại , giá trị cực đại và đạt cực tiểu tại , giá trị cực tiểu
Chọn C.
Chú ý khi giải: Hàm số không xác định tại , nhưng vẫn là điểm cực tiểu của hàm số vì qua điểm thì đổi dấu từ âm sang dương.
Câu 28:
Tìm nguyên hàm của hàm số
Chọn D.
Chú ý khi giải: Chú ý dùng dấu giá trị tuyệt đối khi có , học sinh có thể chọn nhầm đáp án C.
Câu 30:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 0.
TXĐ:
Ta có:
Chọn B.
Câu 31:
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có dạng:
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
Khi đó ta có đồ thị hàm số
như hình vẽ sau.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 7 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 32:
Biết là nguyên hàm của hàm số . Hỏi đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Ta có:
ta có
Do đó hàm số g(x) đồng biến trên R Phương trình có nghiệm duy nhất.
Chọn A.
Câu 33:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
Gọi số tự nhiên cần lập có dạng .
Số cần lập chia hết cho 15 nên nó chia hết cho 3 và 5.
Số cần lập chia hết cho 5 nên ta có: có 1 cách chọn.
Số cần tìm có dạng: .
Số cần lập chia hết cho 3 nên .
Chọn a có 9 cách chọn, chọn b có 9 cách chọn.
Có 3 cách chọn c.
Như vậy có: 9.9.3.1 = 243 cách chọn.
Vậy có 243 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.
Câu 34:
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và , bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
Lấy điểm ; sao cho song song với trục .
Khi đó ta có lăng trụ đứng .
Ta có:
Chọn A.
Câu 35:
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
TXĐ:
Ta có:
là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
là đường TCN của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Chọn C.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy vuông cân ở B, ; ; . Gọi G là trọng tâm của , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.
Trong (SBC) qua G kẻ . Khi đó mặt phẳng đi qua AG và song song với BC chính là mặt phẳng (AMN). Mặt phẳng này chia khối chóp thành 2 khối S.AMN và AMNBC.
Gọi H là trung điểm của BC.
Vì
Theo định lí Ta-lét ta có:
Mà
Vậy
Chọn A.
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Đặt
Dựng hình chóp sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của .
Dễ thấy đồng dạng với theo tỉ số
Ta có AB, BC, CA là các đường trung bình của tam giác
là các tam giác vuông tại S (Tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy)
đôi một vuông góc
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Thay
Chọn D.
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?
Giả sử
Tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và OC.
Ta có
Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I.
vuông tại O là tâm đường tròn ngoại tiếp .
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC
Ta có
Chọn A.
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A;. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) .
Gọi I là trung điểm của SA.
Tam giác SAB, SAC vuông tại là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.
Gọi H là trung điểm của BC. Vì vuông tại là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC. Theo bài ra ta có:
Xét tam giác vuông ABC có:
Xét tam giác vuông IAH có:
Ta có:
Xét tam giác vuông SAB có
Ta có
Chọn A.
Câu 40:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Biết Tích phân
Đặt
Xét tích phân
Khi đó ta có
Vậy
Chọn A.
Câu 41:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
ĐKXĐ:
ta có
Ta có:
BBT:
Từ BBT ta có:
Khi đó phương trình trở thành:
ta có
Hàm số đồng biến trên R Hàm số đồng biến trên .
Từ
Chọn B.
Câu 42:
Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Biết và bảng xét dấu của như sau:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm thuộc khoảng nào sau đây?
Ta có:
Từ BXD của ta suy ra BBT của như sau:
Từ BBT ta có:
Từ đó ta suy ra BBT của hàm số như sau:
Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 2018 đơn vị.
Tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái 2017 đơn vị.
Suy ra BBT của hàm số
Vậy hàm số đạt GTNN tại
Chọn B.
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên đoạn .
Bài toán trở thành tìm m để hàm số đồng biến trên .
TXĐ: .
Ta có
Để hàm số đồng biến trên
ta có TXĐ:
Có 2019 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 44:
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng , trong đó .
Không gian mẫu .
Gọi A là biến cố: “số được chọn có dạng , trong đó ”
TH1:
Chọn ngẫu nhiêu 4 số trong các số từ 1 đến 9 có cách.
Có duy nhất một cách xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 126 số thỏa mãn.
TH2:. Số cần tìm có dạng .
Chọn ngẫu nhiên 3 số trong các số từ 1 đến 9 có cách.
Có duy nhất một cách xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 84 số thỏa mãn.
Tương tự như vậy, các trường hợp mỗi trường hợp cũng có 84 số thỏa mãn.
TH3: . Số cần tìm có dạng .
Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số từ 1 đến 9 có cách.
Có duy nhất một cách xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 36 số thỏa mãn.
Tương tự như vậy, các trường hợp mỗi trường hợp cũng có 36 số thỏa mãn.
TH4: . Số cần tìm có dạng . Có 9 số thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 45:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Theo bài ra ta có:
BBT:
Từ BBT ta thấy
Vậy hay .
Chọn C.
Câu 47:
Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn và .
Ta có
Cặp số không thỏa mãn điều kiện .
Tập hợp các cặp số (x;y) thỏa mãn (1) là hình tròn C1(kể cả biên) tâm I1(2;2) bán kính .
Tập hợp các cặp số (x;y) thỏa mãn (2) là đường tròn C2 tâm bán kính .
Để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn 2 điều kiện (1) và (2) Xảy ra 2 trường hợp sau:
TH1: C1; C2tiếp xúc ngoài
TH2: C1; C2 tiếp xúc trong và
Vậy .
Chọn D.
Câu 48:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để ?
Kết hợp điều kiện đề bài
Vậy có giá trị của a thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng(ABC) bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Ta có là hình chiếu của SB lên(ABC) .
Dựng hình bình hành ACBD.
Ta có
Do tam giác ABC đều
Ta có:
Trong (SAM) kẻ
Xét tam giác vuông SAB ta có
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAM ta có:
Chọn A.
Câu 50:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt . Tìm số nghiệm của phương trình .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là và .
Do đó
Ta có:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm của phương trình (1).
Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
6 nghiệm này hoàn toàn phân biệt.
Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Chọn C.