IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 4

  • 1763 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A-1,0,0;B0,02; C0;-3;0. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

Xem đáp án


Tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABOC

Ta có 

Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I.

 

OAB vuông tại OM là tâm đường tròn ngoại tiếp I INIO=ICIO=IA=IB=ICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC.

 

Ta có:

 

Chọn D.

 


Câu 2:

Cho cấp số cộng un u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99 

Xem đáp án

Ta có:

 

Chọn C.


Câu 3:

Tìm a để hàm số x2-1x-1 khi x1a                 khi x =1liên tục tại điểm x0=1 

Xem đáp án

Hàm số y=fx liên tục tại

 

Chọn C.


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết SAABCD AB=BC=a;AD=2a;SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

Xem đáp án


Xét tứ giác ABCE

 là hình bình hành.

Lại có

 là hình vuông cạnh a.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCE

Rd=a22 

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp

S.ABCE là:

Chọn B.


Câu 5:

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2x+2sinxcosx-cos2x=0. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Phương trình:

3 sin2x+2sinxcosx-cos2x=0 (*).

cosx=0 sin2x=1 không phải là nghiệm của phương trình (*).

cosx0. Ta có: 

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là  x00;π2

 

Chọn C.


Câu 6:

Hàm số y=x4-x3-x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Hàm số  y=x4-x3-x+2019có bao nhiêu điểm cực trị?

x=1 là điểm cực tiểu của hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.

 

Chọn D.


Câu 7:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn -2;3 bằng  

Xem đáp án

Ta có:

Hàm số luôn đồng biến trên đoạn -2;3 

GTLN của hàm số fx=xx+3 trên đoạn -2;3 là:

 

Chọn B.


Câu 8:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy: Hàm số đồng biến trên -;-1 và 1;+, hàm số nghịch biến trên -1;1 

Do đó chỉ có đáp án B đúng vì -;-2-;-1 Hàm số đồng biến trên  -;-2   

Chọn B.


Câu 9:

Hàm số y=-x3+3x2-1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

Xem đáp án

Ta có limx+=- Loại các đáp án A và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;-1 Loại đáp án C.

Chọn B.


Câu 11:

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x-32018 thành đa thức

Xem đáp án

Ta có:

do đó khai triển trên có 2019 số hạng.

Chọn A.


Câu 14:

Cho hàm số y=fx xác định trên R có đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ. Hỏi hàm số y=fx  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có BXD của f'x như sau:

Dựa vào BXD ta có:

Hàm số nghịch biến trên -;1 và 1;2đồng biến trên 2;+ 

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x ta thấy f'x đồng biến trên khoảng 2;+y=fx đồng biến trên 2;+

 

Chọn B.


Câu 16:

Cho 2x3x-26dx=A3x-28+B3x-27+C với A;B;C R. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B. 

Xem đáp án

Chọn D.


Câu 17:

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a0) là

Xem đáp án

Ta có:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  -;-12

Chọn A.


Câu 18:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

Xem đáp án

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại  x=2và đạt cực tiểu tại  x=4

Chọn C.

Chú ý khi giai: Học sinh rất hay kết luận nhầm hàm số đạt cực đại tại  x=3


Câu 19:

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

Xem đáp án

Vậy tập nghiệm của phương trình là  S=0;-2

Chọn B.


Câu 21:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

+) Đáp án A: Ta có: a=3>1  hàm số đồng biến trên 0;+ .

+) Đáp án B: Ta có: 0<a=π4<1  hàm số nghịch biến trên .

Chọn B.


Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn -2018;2018 để hàm số y=lnx2-2x-m+1 có tập xác định .        

Xem đáp án

Hàm số y=lnx2-2x-m+1 xác định trên R

Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 

Chọn A.


Câu 24:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  và đồ thị hàm số f'x trên  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số y=f'x  cắt trục Ox tại 1 điểm qua điểm đó hàm số y=f'x đổi dấu từ âm sang dương nên điểm đó là điểm cực tiểu của hàm số y=fx

Chọn A.


Câu 25:

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

Xem đáp án

Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng  =4a2R=h=4aR=2avới R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

Chọn D.


Câu 26:

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng (SAC);(SBD);(SEG);(SFH) như hình vẽ với F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.

Chọn A.


Câu 27:

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x=1 , giá trị cực đại yCĐ=2  và đạt cực tiểu tại x=3  , giá trị cực tiểu  yCT=-1

Chọn C.

Chú ý khi giải: Hàm số y=f'x  không xác định tại x=3 , nhưng x=3 vẫn là điểm cực tiểu của hàm số vì qua điểm x=3 thì  y'đổi dấu từ âm sang dương.


Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x2-3x+1x 

Xem đáp án

Chọn D.

Chú ý khi giải: Chú ý dùng dấu giá trị tuyệt đối khi có lnx , học sinh có thể chọn nhầm đáp án C.


Câu 31:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số  y=fxcó tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có dạng:

Đồ thị hàm số đi qua các điểm

Khi đó ta có đồ thị hàm số

như hình vẽ sau.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 7 điểm cực trị.

Chọn B.


Câu 32:

Biết Fx  là nguyên hàm của hàm số fx=x-cosxx2 . Hỏi đồ thị của hàm số y=Fx có bao nhiêu điểm cực trị? 

Xem đáp án

Ta có:

ta có g'x=sinxxR

Do đó hàm số g(x) đồng biến trên R Phương trình gx=0 có nghiệm duy nhất.

Chọn A.


Câu 33:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

Xem đáp án

Gọi số tự nhiên cần lập có dạng abcd¯a,b,c,d1,2,3,4,5,6,7,8,9 .

Số cần lập chia hết cho 15 nên nó chia hết cho 3 và 5.

Số cần lập chia hết cho 5 nên ta có: d=5d  có 1 cách chọn.

Số cần tìm có dạng:abc5¯ .

Số cần lập chia hết cho 3 nên a+b+c+5:3 .

Chọn a có 9 cách chọn, chọn b có 9 cách chọn.

Có 3 cách chọn c.

Như vậy có: 9.9.3.1 = 243 cách chọn.

Vậy có 243 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Chọn D.


Câu 35:

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-143x+1-3x-5 .

Xem đáp án

TXĐ:

Ta có:

x=1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.

 y=-13là đường TCN của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

 

Chọn C.


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy  vuông cân ở B, AC=a2; SAABC;SA=a . Gọi G là trọng tâm của SBC  , mp α  đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V. 

Xem đáp án

Trong (SBC) qua G kẻ MN//BCMSB;NSC . Khi đó mặt phẳng đi qua AG và song song với BC chính là mặt phẳng (AMN). Mặt phẳng này chia khối chóp thành 2 khối S.AMN và AMNBC.

Gọi H là trung điểm của BC.

 MN//BC

Theo định lí Ta-lét ta có:

 

Vậy

 

Chọn A.


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25  . Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Đặt

Dựng hình chóp S.A'B'C'  sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của B'C';C'A';A'B' .

Dễ thấy  đồng dạng với  A'B'C'  theo tỉ số 

Ta có AB, BC, CA là các đường trung bình của tam giác A'B'C'

 

là các tam giác vuông tại S (Tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy)

 

 SA';SB';SC'đôi một vuông góc

 

Áp dụng định lí Pytago ta có:

Thay 

 

Chọn D. 


Câu 38:

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC=1 . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB=OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

Xem đáp án

Giả sử

Tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABOC.

Ta có

Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I.

 OABvuông tại OM là tâm đường tròn ngoại tiếp OABIA=IB=IO .

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC

 

Ta có 

Chọn A.


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A;AB=1cm;AC=3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 55π6cm3 . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) .   

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm của SA.

Tam giác SAB, SAC vuông tại B,C  IS = IA = IB=ICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.  

Gọi H là trung điểm của BC. Vì  vuông tại  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

IH ABC.

 

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC. Theo bài ra ta có:

 

Xét tam giác vuông ABC có:

BC = AB2 + AC2 = 2AH =1

 

Xét tam giác vuông IAH có:

 

 

Ta có:

 

 

Xét tam giác vuông SAB

 

 

Ta có

 

Chọn A.


Câu 40:

Cho hàm số y= fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f0=0.  Biết 01f2xdx=92 và 01f'xcosπx2dx=3π4.Tích phân 01fxdx bng 

Xem đáp án

Đặt

Xét tích phân

Khi đó ta có

01fx=3sinπx22dx=0fx-3sinπx2=0 fx=3sinπx2

Vậy

 

Chọn A.


Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e3m+em=2 x+1-x21+x1-x2  có nghiệm.

Xem đáp án

ĐKXĐ:

 ta có

 

Ta có:

 

BBT:

Từ BBT ta có: 

t-1;2

 

Khi đó phương trình trở thành:

 

 

ta có

 

Hàm số đồng biến trên R Hàm số đồng biến trên t-1;2.

 

Từ

 

Chọn B.


Câu 42:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'0=3; f'2=-2018  và bảng xét dấu của f''0  như sau:

Hàm số y=fx+2017+2018x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0  thuộc khoảng nào sau đây?   

Xem đáp án

Ta có:

Từ BXD của f''x  ta suy ra BBT của f'x  như sau:

 

Từ BBT ta có:

Từ đó ta suy ra BBT của hàm số f'x+2017+2018  như sau:

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=f'x  lên trên 2018 đơn vị.

Tịnh tiến đồ thị hàm số  y=f'xsang trái 2017 đơn vị.

 

Suy ra BBT của hàm số y=f'x+2017+2018x

Vậy hàm số đạt GTNN tại x2<-2017

 

Chọn B.


Câu 43:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng -2019;2019  để hàm số y=sin3x-3cos2x+msinx-1  đồng biến trên đoạn .

Xem đáp án

Bài toán trở thành tìm m để hàm số y=t3+3t2-mt-4  đồng biến trên 0;1 .

TXĐ: D=R .

Ta có y'=3t2+6t-m

 

Để hàm số đồng biến trên  0;1

ta có TXĐ:

 

Có 2019 giá trị của m thỏa mãn.

 

Chọn B.


Câu 44:

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd¯  , trong đó 1abcd9 . 

Xem đáp án

Không gian mẫu nΩ=9.103=9000 .

Gọi A là biến cố: “số được chọn có dạng abcd¯, trong đó 1abcd9

TH1:  1a<b<c<d9

Chọn ngẫu nhiêu 4 số trong các số từ 1 đến 9 có C94=126  cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số  theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 126 số thỏa mãn.

TH2:1a=b<c<d9. Số cần tìm có dạngaacd¯ .

Chọn ngẫu nhiên 3 số trong các số từ 1 đến 9 có C93=84  cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số  theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 84 số thỏa mãn.

Tương tự như vậy, các trường hợp 1a<b=c<d9,1a<b<c=d9   mỗi trường hợp cũng có 84 số thỏa mãn.

TH3: 1a=b=c<d9. Số cần tìm có dạng aaad¯  .

Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số từ 1 đến 9 có C92=36  cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số  theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 36 số thỏa mãn.

Tương tự như vậy, các trường hợp 1a=b<c=d9,1a<b=c=d9 mỗi trường hợp cũng có 36 số thỏa mãn.

 

TH4: 1a=b=c=d9. Số cần tìm có dạng aaaa¯. Có 9 số thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 45:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log12x+log12ylog12x+y2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin   của biểu thức p=x+3y . 

Xem đáp án

Theo bài ra ta có:

BBT:

Từ BBT ta thấy

Vậy P9  hay Pmin=9 .     

Chọn C.


Câu 46:

Cho hàm số fx  liên tục trên R thỏa mãn f2x=3fx xR . Biết rằng 01xdx=1 . Tính tích phân I=12xdx.  

Xem đáp án

Ta có:

Chọn C.


Câu 47:

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y-6+m21 và  x2+y2+2x-4y+1=0

Xem đáp án

Ta có

Cặp số x;y=2;2  không thỏa mãn điều kiện .

Tập hợp các cặp số (x;y) thỏa mãn (1) là hình tròn  C1(kể cả biên) tâm I1(2;2) bán kính R1=m .

Tập hợp các cặp số (x;y) thỏa mãn (2) là đường tròn C2 tâm I2-1;2  bán kính R2=1+4-1=2 .

Để tồn tại duy nhất cặp số (x;y)  thỏa mãn 2 điều kiện (1)  và (2) Xảy ra 2 trường hợp sau:

TH1: C1;  C2tiếp xúc ngoài 

TH2: C1; C2 tiếp xúc trong và

Vậy S=-1;1.

 

Chọn D.


Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187 ?

Xem đáp án

Kết hợp điều kiện đề bài

Vậy có 2018-7+1=2012   giá trị của a thỏa mãn.

Chọn C.


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SAABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng(ABC)  bằng 60° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB. 

Xem đáp án

Ta có SAABCAB là hình chiếu của SB lên(ABC) .

Dựng hình bình hành ACBD.

Ta có

Do tam giác ABC đều

Ta có:

Trong (SAM) kẻ

Xét tam giác vuông SAB ta có

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAM ta có:

Chọn A.


Câu 50:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt gx=ffx  . Tìm số nghiệm của phương trình f'x=0

 

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx  ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x=0  x=a2;3 .

Do đó

 

Ta có:

 

Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

 

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt 

Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm của phương trình (1).

Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt

6 nghiệm này hoàn toàn phân biệt.

Vậy phương trình g'x=0   có 6 nghiệm phân biệt.

 

Chọn C.


Bắt đầu thi ngay