Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất
Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 10
-
2390 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và . Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (a ) và (b ) có phương trình là:
Ta có:
lần lượt là VTPT của .
Gọi mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (P) có VTPT .
Ta có:
Chọn C.
Câu 2:
Có tất ả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?
Điều kiện:
Hàm số đồng biến trên
Kết hợp điều kiện
Chọn D.
Câu 3:
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức .
Ta thấy biểu diễn số phức
Chọn D.
Câu 4:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng . Lập phương trình mặt phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương
Ta có:
nhận làm VTPT.
Ta có: (S) có tâm và bán kính
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
Gọi là giao điểm của Oz và các mặt phẳng
Chọn C.
Câu 5:
Cấp số cộng ( ) có và . Số hạng có giá trị là:
Gọi công sai của CSC là d.
Theo đề bài ta có:
Chọn A.
Câu 6:
Hệ số khi khai triển đa thức có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?
Ta có:
Để có hệ số của thì: hệ số của
Chọn A.
Câu 9:
Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
Dựa vào BBT ta thấy hàm số có dạng:
Ta thấy nét cuối của hàm số đi lên Loại đáp án B.
Hàm số có 3 điểm cực trị Loại các đáp án C và D.
Chọn A.
Câu 11:
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm . Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.
Gọi cạnh hình lập phương ban đầu là
Cạnh hình lập phương sau khi tăng 2cm là
Chọn B.
Câu 13:
Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của trên miền . Tính giá trị của biểu thức .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên lần lượt là:
Chọn B.
Câu 14:
Với a,b là hai số dương tùy ý thì có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
Ta có:
Chọn D.
Câu 16:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại .
Chọn B.
Chú ý khi giải: HS thường hay chọn nhầm với giá trị cực tiểu của hàm số là .
Câu 19:
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích lăng trụ.
Ta có: vuông cân tại B
Chọn D.
Câu 20:
Cho hàm số , liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
Ta có:
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Ta có:
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt.
Chọn C.
Câu 21:
Cho hàm số có đạo hàm trên R là . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
Ta có:
Trong đó là các nghiệm bội lẻ và là nghiệm bội chẵn nên hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn A.
Câu 22:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ là và TCN là Chọn C.
Câu 23:
Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Ta có:
Chọn D.
Câu 24:
Một khối trụ bán kính đáy là , chiều cao là . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
Gọi I là trung điểm của OO'
Chọn A.
Câu 25:
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.
Dựa vào BBT ta thấy:
là TCĐ của đồ thị hàm số.
Chọn C.
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng , bán kính bằng và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.
Gọi thuộc đường thẳng
(S) tiếp xúc với các trục tọa độ
Chọn B.
Câu 27:
Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
Gọi
Khi đó ta có M thuộc đường tròn và N thuộc đường thẳng
Đường tròn (C) có tâm , bán kính
Ta có
Khi đó
Chọn D.
Câu 28:
Trong không gian Oxyz cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
Mặt cầu tâm I đi qua
Chọn D.
Câu 31:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên và
Chọn C.
Câu 32:
Cho (với C là hằng số tùy ý), trên miền chọn đẳng thức đúng về hàm số
Ta có:
Chọn B.
Câu 33:
Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .
Chọn C.
Câu 34:
Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là
Dễ dàng nhận thấy .
Chọn A.
Câu 36:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị và trục hoành là:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị và trục hoành là:
Chọn B.
Câu 37:
Cho hàm số liên tục và đồng biến trên , bất phương trình (với m là tham số) thỏa mãn với mọi khi và chỉ khi:
Theo giả thiết ta có
Hàm số đồng biến trên
Chọn A.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và . Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:
Gọi M là trung điểm của SC.
Tam giác SBC cân tại .
Xét tam giác SBD có SO là trung tuyến đồng thời là đường cao
cân tại
Ta có:
Xét chóp B.SAC ta có Hình chiếu của B lên (SAC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp .
Ta có
là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Xét tam giác vuông OAB có
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác BDM ta có:
Chọn A.
Câu 39:
Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức .
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c khi đó
Khi đó ta có:
Chọn B.
Câu 40:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CD và M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.
Ta có:
Ta có đồng dạng với theo tỉ số
Dựng qua M và song song BC. qua P và song song với CD.
Chọn D.
Câu 41:
Cho hàm số liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Xét phương trình
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét phương trình
Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Xét phương trình
Phương trình (3) có 1 nghiệm duy nhất.
Dễ thấy các nghiệm trên đều không trùng nhau.
Vậy phương trình có tất cả 7 nghiệm thực phân biệt.
Chọn C.
Câu 42:
Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A và B với dộ dài . Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có:
Gọi điểm lần lượt là các điểm B,C,D sau khi hạ xuống ta có:
Chọn B.
Câu 43:
Cho tam giác SAB vuông tại A,. Phân giác của góc cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Quay miền tam giác SAB quanh cạnh SA ta được khối nón có chiều cao , bán kính đáy .
Quay nửa hình tròn quanh cạnh SA ta được khối cầu có bán kính IA.
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có:
Chọn D.
Câu 44:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
Ta có
Ta có:
Chọn B.
Câu 45:
Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là
Sau tháng thứ hai số tiền còn lại là
Sau 12 tháng số tiền còn lại là
Chọn D.
Câu 46:
Cho hàm số Có tất cả bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng 3 cực trị.
Xét hàm số có
TH1: Hàm số có 1 cực trị.
Để hàm số có đúng 3 cực trị thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Hàm số có 3 cực trị.
BBT:
Hàm số có đúng 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 47:
Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?
Ta có
ĐÁP ÁN C
Câu 48:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết và luôn thỏa mãn đẳng thức . Tính (làm tròn đến phần trăm)
Chọn C.
Câu 49:
Cho x,y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức khi x,y thay đổi.
Từ đó
Sử dụng MTCT ta tìm được max .
Chọn A.