Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất

Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 5

  • 2395 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:

Xem đáp án

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều

nên SOABCD

 

 

ABCD là hình vuông cạnh

 

 

Chọn D.


Câu 2:

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:


Xem đáp án

Đồ thị hàm số đã cho có TCĐ: x=-1 và TCN: y=1.

 Loại phương án A và D

Đồ thị hàm số cắt trụ tung tại điểm có tung độ bằng 3  Loại phương án B, chọn phương án C:    

Chọn C.


Câu 3:

Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x+z-5=0  x-2y+-z+3=0 thì có phương trình là:

Xem đáp án

Mặt phẳng x+z-5=0 và  x-2y+-z+3=0 có VTPT lần lượt là

 

Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x+z-5=0 và  x-2y+-z+3=0 có 1 VTCP là:

Phương trình đường thẳng  là: .

 

Chọn C.


Câu 4:

Cho tập S=1;2;3;....19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là: C203=1140 

Ba số a;b;c  theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi a+c2=ba+c=2b là số chẵn. Do đó a;c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.

Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó là a,b,ca<b<c) thì ta chọn trước 2 số a c cùng chắn hoặc cùng lẻ.

Ta có

.

Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 số b thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Số cách chọn bộ số a,c như trên là: 2C102=90 

Xác suất cần tìm là: 90/1140=3/38,

Chọn C.


Câu 5:

Mặt phẳng Pđi qua A3;0;0; B0,0,4 và song song trục Oy có phương trình:

Xem đáp án

Ta có:

Theo đề bài, ta có: mặt phẳng (P) có 1 VTPT:

 

Phương trình mặt phẳng

.

Chọn A.


Câu 7:

Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a3. Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng   

Xem đáp án

Thể tích hình lăng trụ:

Gọi độ dài cạnh góc vuông của đáy là

Chọn B.


Câu 8:

Tổng các nghiệm của phương trình 4x-6.2x+2=0 bằng:

Xem đáp án

Đặt 2x=tt>0. Phương trình trở thành: t2-6t+2=02 

Phương trình (2) có 2 nghiệm t1;t2 thỏa mãn t1.t2=2

Khi đó, (1) có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 tương ứng, thỏa mãn: 

Chọn B.


Câu 9:

Xét các số phức z thỏa mãn z-1-3i. Số phức zz-1 nhỏ nhất là:

Xem đáp án

Tập hợp các điểm M biểu diễn của các số phức thỏa mãn z-1-3i=2 là đường tròn:

 

z-1 là khoảng cách từ điểm M đến điểm A(1,0). Khoảng cách này nhỏ nhất khi và chỉ khi M nằm giữa I A (với I(1,3) là tâm đường tròn 

Dễ dàng tính được M(1,1).

Vậy, số phức z thỏa mãn là z=1+i. 

Chọn B.


Câu 11:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 22. Gọi α là góc của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SAB). Khi đó cosα bằng: 

Xem đáp án

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.

Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB

lên (SAC) là tam giác SAO

Khi đó, 

Ta có:

SOA vuông tại O:

Chọn C.


Câu 13:

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y=x4-2x3+x2+2?

Xem đáp án

Ta có: 

Bảng xét dấu y':

Ta thấy: y' đổi dấu từ dương sang âm tại 1 điểm là x=12 

Suy ra, hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.

 

Chọn B.


Câu 16:

Hàm số y=-x3+3x2-2 đồng biến trên khoảng:

Xem đáp án

Hàm số y=-x3+3x2-2 đồng biến trên khoảng 0,2 

Chọn A.


Câu 18:

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là:

Xem đáp án

Số phần từ của không gian mẫu là: nΩ=C155 

Gọi A: “5 quả có đủ hai màu”

A¯: “Lấy cả 5 quả cầu một màu”

Chọn D.


Câu 19:

Tập xác định của hàm số y=lnx-2π là: 

Xem đáp án

ĐKXĐ:

Vậy TXĐ của hàm số là:3;+.

Chọn B.


Câu 21:

Hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

Hàm số y=f2x-2 nghịch biến trên khoảng:

Xem đáp án

Ta có:

 Hàm số y=f2x-2 nghịch biến trên khoảng 1;2.

Chọn C.Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.


Câu 23:

Đường thẳng  đi qua điểm M(3;1;1), nằm trong mặt phẳng α:x+y-z-3=0 và tạo với đường thẳng d:x=1y=4+3tz=-3-2t một góc nhỏ nhất thì phương trình của  là:     

Xem đáp án


Dễ dàng kiểm tra được Mα.

Gọi d' là đường thẳng qua M và song song d. Khi đó: d=d' 

 Để dmin thì  là hình chiếu vuông góc của  d' lên α.

Phương trình đường thẳng d' là: x=3y=1+3tz=1-2t

Lấy A3;4;-1d' và AM. Tìm H là hình chiếu của A lên mặt phẳng α

Đường thẳng AH nhận nα1,1,-1 là 1 VTPT, có phương trình là x=3+ty=4+tz=-1-t

Giả sử

Đường thẳng  đi qua M(3,1,1) và có 1 VTCP 5;-4;1 có PTTS là: 

Chọn B.


Câu 24:

Cho nZn!=1. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là: 

Xem đáp án

Chọn B.


Câu 25:

Cho hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây.

Hàm số gx=lnfx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Ta có:

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:

  

+) f'x>0 trên các khoảng -1;0;1;+ 

gx đồng biến trên các khoảng -1;0;1;+

Chọn B.

Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.


Câu 27:

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng.

Xem đáp án

Ta có:

Diện tích vật liệu để làm vỏ hộp là:

Ta có:

Bảng biến thiên:

Vậy, để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng V2π3.

Chọn A.


Câu 28:

Bất phương trình 4x-m+1.2x+1+m0 nghiệm đúng với mọi x0. Tập tất cả các giá trị của m là:

Xem đáp án

Bất phương trình trở thành:

Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng với mọi x0 thì (*) nghiệm đúng với mọi t0

Do

 

Khi đó

 nghiệm đúng với mọi 

Xét hàm số 

Vậy, tập tất cả các giá trị của m là  (-;-1]

 

Chọn B.


Câu 29:

Cho a2;1;3; b4,-3,5;c-2;4;6. Tọa độ của vectơ u=a+2b-c là:

Xem đáp án

Tọa độ của vectơ u=a+2b-c là: 12;-9;7.

Chọn B.


Câu 30:

Cho một cấp số nhân un:u1=14;u4=144. Số hạng tổng quát bằng: 

Xem đáp án

Ta có:

Số hạng tổng quát bằng:

.

Chọn A.


Câu 31:

Cho hai số phức z1;z2 thỏa mãn các điều kiện z1=z2=2 và z1+2z2=4. Giá trị của 2z1-z2 bằng: 

Xem đáp án

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của Z1Z2 trên mặt phẳng phức.

Do z1=z2=2; M,N thuộc đường tròn tâm O bán kính 2.

Gọi P, Q, R lần lượt là điểm biểu diễn của 2z2;-z2;2z1 trên mặt phẳng

phức (như hình vẽ)

Dựng các hình bình hành OMEP, ORFQ.

Tam giác ORF có:

Chọn A.


Câu 33:

Cho hình chữ nhật ABCDAB=2;AD=23 và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể bằng

Xem đáp án

BCD vuông tại C có:

 

Thể tích khối nón có đỉnh B và đáy là hình tròn tâm I bán kính IC bằng thể tích khối nón có đỉnh D và đáy là hình tròn tâm J bán kính JA bằng:

Thể tích khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm I bán kính IC, hình tròn tâm O bán kính OM bằng thể tích khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm J bán kính JA, hình tròn tâm O bán kính OM bằng:

 

Chọn D.


Câu 34:

Tập nghiệm của bất phương trình x3-3x2+2>2 là:

Xem đáp án

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình x3-3x2+2>2 là -;-3+;3.

Chọn D.


Câu 35:

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:

Xem đáp án

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:

Chọn C.


Câu 36:

Cho hàm số y=12x3-32x2+2C. Xét hai điểm Aa;yA; Bb;yB phân biệt của đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại AB song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D5;3. Phương trình của AB là:    

Xem đáp án

Do tiếp tuyến tại A và B song song nên

Ta có:


Ta có:

I1;1 là trung điểm của AB.

Đường thẳng AB đi qua D5;3 và I1;1 có phương trình là:

 

Chọn D.


Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho A4;-2;6;B2;4;2; Mα:x+2ty-3z-7=0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng: 

Xem đáp án

Ta có:

Xác định tọa độ điểm I thỏa mãn IA+IB=0 là trung điểm của AB, có tọa độ là I=3,1,4 

Để MA.MB nhỏ nhất thì MI2 nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên α   

Khi đó, đường thẳng MI nhận nα1;2;-3 làm 1 VTCP. Phương trình đường thẳng IM là: 

Chọn B.


Câu 38:

Số điểm cực trị của hàm số y=sinx-π4;x-π;π là:

Xem đáp án

Xét hàm số

Bảng biến thiên:

Do y=sinx-x4 là hàm lẻ nên đồ thị hàm số  y=sinx-x4 nhận O(0;0) là tâm đối xứng.

 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt x1;x2;x3 (x1;x2;x3khác ±x0)

 Số điểm cực trị của hàm số số y=sinx-π4;x-π;π là: 2+2=4

Chọn B.


Câu 39:

Phương trình 4x+1=2x.cos.mπ.x có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là:  

Xem đáp án

Dễ dàng kiểm tra fx là hàm số chẵn  Nếu x0 là nghiệm của (1) thì -x0 cũng là nghiệm của (1)

Do đó, phương trình có nghiệm duy nhất thì nghiệm đó chỉ có thể là 0.

 

Thay x=0 vào (1)

ta có: 

Kiểm tra lại: với m=2, phương trình(1)       

Ta có:

 nghiệm duy nhất.

Vậy, có 1 giá trị của m thỏa mãn.

Chọn B.


Câu 40:

Cho a;b;c là ba số thực dương, a>1 và thỏa mãn log2abc+logab3c3+bc42+4+4-c2=0. Số bộ a;b;c thỏa mãn điều kiện đã cho là:

Xem đáp án

Ta có:

 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy số bộ a,b,c thỏa mãn điều kiện đã cho là 1.

Chọn B.


Câu 41:

Cho số phức z=1-i. Biểu diễn số z2 là điểm:   

Xem đáp án

có điểm biểu diễn là: N0;-2.

Chọn D.


Câu 42:

Số điểm cực trị của hàm số 2xx22tdt1+t2 là:

Xem đáp án

Nhận xét:

Phương trình 2x4+x2-2=0 có 2 nghiệm phân biệt ±-1+172  2x4+x2-2=0đổi dấu tại 2 điểm này.

4x đổi dấu tại x=0 

f'x đổi dấu tại 3 điểm là ±-1+172 và x=0

 Số điểm cực trị của hàm số 2xx22tdt1+t2 là 3.

Chọn D.


Câu 43:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+x2-mx+1 trên 0;2 bằng 5. Tham số m nhận giá trị là:

Xem đáp án

có nhiều nhất 1 nghiệm trên đoạn 0;2 

(do

Ta có: 

Phương trình y'=0 có 1 nghiệm duy nhất x00,2 và đổi dấu tại điểm này

 

Bảng biến thiên:

 

Khi đó:

 

 

Chọn C.


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;42;0, B0,0,42điểm C mpOxy và tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng: 

Xem đáp án

Ta có:

di động trên mặt cầu đường kính OA.

Mặt khác OHBHH di động trên mặt cầu đường kính OB.

H di động trên đường tròn cố định là giao tuyến của hai mặt cầu trên (mặt cầu đường kính OA và mặt cầu đường kính OB)

Bán kính cần tìm là: 

(do tam giác OIM vuông cân tại M)

 

Chọn D.


Câu 46:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' A'B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); góc của AA' với (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB' DD' bằng 1. Góc của mặt phẳng BCC'B' và mặt phẳng CC'DD' bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho là: 

Xem đáp án

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên đường thẳng BB’ và DD’.

Theo đề bài, ta có: AH=AK=1 

Ta có:

 

Ta có:

 

 

Ta có:

 

Chọn C.


Câu 47:

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

Xem đáp án

Hàm số có TXĐ: Đ=R\0 Loại phương án A, B và D

Chọn phương án C

Chọn C.


Câu 48:

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: a;3a;2a là:  

Xem đáp án

Độ dài đường chéo của khối hộp chữ nhật đó là:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật đó là: 22a2=2a 

Diện tích mặt cầu đó là:

.

Chọn D.


Câu 49:

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: y=x-π; y=sinx;x=0. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V=pπ4p. Giá trị của 24p bằng:    

Xem đáp án

Giải phương trình:

 Phương trình (1) có tối đa 1 nghiệm. Mà fπ=0x=π là nghiệm duy nhất của (1).

Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:

Chọn A.


Bắt đầu thi ngay