Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất
Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất xyz - đề 5
-
2395 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều
nên
ABCD là hình vuông cạnh
Chọn D.
Câu 2:
Hình vẽ là đồ thị của hàm số:
Đồ thị hàm số đã cho có TCĐ: và TCN: .
Loại phương án A và D
Đồ thị hàm số cắt trụ tung tại điểm có tung độ bằng 3 Loại phương án B, chọn phương án C:
Chọn C.
Câu 3:
Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và thì có phương trình là:
Mặt phẳng và có VTPT lần lượt là
Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng và có 1 VTCP là:
Phương trình đường thẳng là: .
Chọn C.
Câu 4:
Cho tập gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
Số phần tử của không gian mẫu là:
Ba số a;b;c theo thứ tự lập thành CSC khi và chỉ khi là số chẵn. Do đó a;c cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Như vậy, để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng (giả sử 3 số đó là ) thì ta chọn trước 2 số a và c cùng chắn hoặc cùng lẻ.
Ta có
.
Khi đó, luôn tồn tại duy nhất 1 số b thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Số cách chọn bộ số a,c như trên là:
Xác suất cần tìm là: 90/1140=3/38,
Chọn C.
Câu 5:
Mặt phẳng đi qua và song song trục Oy có phương trình:
Ta có:
Theo đề bài, ta có: mặt phẳng (P) có 1 VTPT:
Phương trình mặt phẳng
.
Chọn A.
Câu 6:
Cho lăng trụ đều có . Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm của . Nếu gọi là độ lớn của góc của hai mặt phẳng (MNP) và (ACC') thì bằng:
Ta có:
Dựng
Hình chiếu vuông góc của hình bình hành lên là hình bình hành
Chọn B.
Câu 7:
Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng . Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng
Thể tích hình lăng trụ:
Gọi độ dài cạnh góc vuông của đáy là
Chọn B.
Câu 8:
Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
Đặt . Phương trình trở thành:
Phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa mãn
Khi đó, (1) có 2 nghiệm phân biệt tương ứng, thỏa mãn:
Chọn B.
Câu 9:
Xét các số phức z thỏa mãn . Số phức z mà nhỏ nhất là:
Tập hợp các điểm M biểu diễn của các số phức thỏa mãn là đường tròn:
là khoảng cách từ điểm M đến điểm A(1,0). Khoảng cách này nhỏ nhất khi và chỉ khi M nằm giữa I và A (với I(1,3) là tâm đường tròn
Dễ dàng tính được M(1,1).
Vậy, số phức z thỏa mãn là .
Chọn B.
Câu 11:
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng . Gọi là góc của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SAB). Khi đó bằng:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB
lên (SAC) là tam giác SAO
Khi đó,
Ta có:
vuông tại O:
Chọn C.
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;4;0); C(0,0,6); D(2,4,6). Gọi (P) là mặt phẳng song song với mp (ABC); (P) cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P) là:
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Theo đề bài, ta có:
Chọn A.
Câu 13:
Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số ?
Ta có:
Bảng xét dấu :
Ta thấy: đổi dấu từ dương sang âm tại 1 điểm là
Suy ra, hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.
Chọn B.
Câu 14:
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R; và thỏa mãn hệ thức . Biết . Giá trị của bằng:
Ta có
Do nên . Khi đó:
Chọn B.
Câu 18:
Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là:
Số phần từ của không gian mẫu là:
Gọi A: “5 quả có đủ hai màu”
: “Lấy cả 5 quả cầu một màu”
Chọn D.
Câu 20:
Cho hình hộp chữ nhật có . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và bằng:
Ta có:
Chọn A.
Câu 21:
Hàm số có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Chọn C.Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.
Câu 23:
Đường thẳng đi qua điểm M(3;1;1), nằm trong mặt phẳng và tạo với đường thẳng một góc nhỏ nhất thì phương trình của là:
Dễ dàng kiểm tra được .
Gọi là đường thẳng qua M và song song d. Khi đó:
Để min thì là hình chiếu vuông góc của lên .
Phương trình đường thẳng là:
Lấy và . Tìm H là hình chiếu của A lên mặt phẳng
Đường thẳng AH nhận là 1 VTPT, có phương trình là
Giả sử
Đường thẳng đi qua M(3,1,1) và có 1 VTCP có PTTS là:
Chọn B.
Câu 25:
Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
+) trên các khoảng
đồng biến trên các khoảng
Chọn B.
Chú ý: Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.
Câu 27:
Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng.
Ta có:
Diện tích vật liệu để làm vỏ hộp là:
Ta có:
Bảng biến thiên:
Vậy, để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng .
Chọn A.
Câu 28:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi . Tập tất cả các giá trị của m là:
Bất phương trình trở thành:
Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng với mọi thì (*) nghiệm đúng với mọi
Do
Khi đó
nghiệm đúng với mọi
Xét hàm số
Vậy, tập tất cả các giá trị của m là (].
Chọn B.
Câu 30:
Cho một cấp số nhân . Số hạng tổng quát bằng:
Ta có:
Số hạng tổng quát bằng:
.
Chọn A.
Câu 31:
Cho hai số phức thỏa mãn các điều kiện và . Giá trị của bằng:
Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của Z1Z2 trên mặt phẳng phức.
Do ; M,N thuộc đường tròn tâm O bán kính 2.
Gọi P, Q, R lần lượt là điểm biểu diễn của trên mặt phẳng
phức (như hình vẽ)
Dựng các hình bình hành OMEP, ORFQ.
Tam giác ORF có:
Chọn A.
Câu 33:
Cho hình chữ nhật ABCD có và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể bằng
vuông tại C có:
Thể tích khối nón có đỉnh B và đáy là hình tròn tâm I bán kính IC bằng thể tích khối nón có đỉnh D và đáy là hình tròn tâm J bán kính JA bằng:
Thể tích khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm I bán kính IC, hình tròn tâm O bán kính OM bằng thể tích khối nón cụt có hai đáy là hình tròn tâm J bán kính JA, hình tròn tâm O bán kính OM bằng:
Chọn D.
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là .
Chọn D.
Câu 35:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số là:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số là:
Chọn C.
Câu 36:
Cho hàm số . Xét hai điểm phân biệt của đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua . Phương trình của AB là:
Do tiếp tuyến tại A và B song song nên
Ta có:
Ta có:
là trung điểm của AB.
Đường thẳng AB đi qua và có phương trình là:
Chọn D.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho sao cho nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng:
Ta có:
Xác định tọa độ điểm I thỏa mãn là trung điểm của AB, có tọa độ là
Để nhỏ nhất thì nhỏ nhất là hình chiếu vuông góc của I lên
Khi đó, đường thẳng MI nhận làm 1 VTCP. Phương trình đường thẳng IM là:
Chọn B.
Câu 38:
Số điểm cực trị của hàm số là:
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
Do là hàm lẻ nên đồ thị hàm số nhận O(0;0) là tâm đối xứng.
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt (khác )
Số điểm cực trị của hàm số số là:
Chọn B.
Câu 39:
Phương trình có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là:
Dễ dàng kiểm tra là hàm số chẵn Nếu là nghiệm của (1) thì cũng là nghiệm của (1)
Do đó, phương trình có nghiệm duy nhất thì nghiệm đó chỉ có thể là 0.
Thay vào (1)
ta có:
Kiểm tra lại: với , phương trình(1)
Ta có:
nghiệm duy nhất.
Vậy, có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Chọn B.
Câu 40:
Cho a;b;c là ba số thực dương, và thỏa mãn . Số bộ a;b;c thỏa mãn điều kiện đã cho là:
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy số bộ a,b,c thỏa mãn điều kiện đã cho là 1.
Chọn B.
Câu 42:
Số điểm cực trị của hàm số là:
Nhận xét:
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu tại 2 điểm này.
4x đổi dấu tại
đổi dấu tại 3 điểm là và
Số điểm cực trị của hàm số là 3.
Chọn D.
Câu 43:
Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng 5. Tham số m nhận giá trị là:
có nhiều nhất 1 nghiệm trên đoạn
(do
Ta có:
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất và đổi dấu tại điểm này
Bảng biến thiên:
Khi đó:
Chọn C.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Ba điểm A,B,C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA;MB;MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua D(1,1,2). Tổng bằng:
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi T là giao điểm của tia ID với mặt cầu. Ta có:
Chọn B.
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm , điểm và tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng:
Ta có:
di động trên mặt cầu đường kính OA.
Mặt khác di động trên mặt cầu đường kính OB.
di động trên đường tròn cố định là giao tuyến của hai mặt cầu trên (mặt cầu đường kính OA và mặt cầu đường kính OB)
Bán kính cần tìm là:
(do tam giác OIM vuông cân tại M)
Chọn D.
Câu 46:
Cho hình hộp có vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); góc của với (ABCD) bằng . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng và bằng 1. Góc của mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối hộp đã cho là:
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên đường thẳng BB’ và DD’.
Theo đề bài, ta có:
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Chọn C.
Câu 47:
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:
Hàm số có TXĐ: Loại phương án A, B và D
Chọn phương án C
Chọn C.
Câu 48:
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: là:
Độ dài đường chéo của khối hộp chữ nhật đó là:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật đó là:
Diện tích mặt cầu đó là:
.
Chọn D.
Câu 49:
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và . Giá trị của 24p bằng:
Giải phương trình:
Phương trình (1) có tối đa 1 nghiệm. Mà là nghiệm duy nhất của (1).
Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
Mà
Chọn A.