IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 8)

  • 5830 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số y=ax4+bx3+cx+d (a,b,c,d,a0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=ax^4+bx^3+cx+d (a,b,c,d thuộc khác R, a khác 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Các điểm cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là: xCT=-2 và xCT=1


Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=(2;-3;3), b=(0;2;-1),c=(3;-1;5) Tìm tọa độ của véctơ u=2a+3b-2c

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 2a=(4;-6;6)3b=(0;6;-3)-2c=(-6;2;-10)=> u=2a+3b-2c=(-2;2;-7)


Câu 4:

Cho hàm số y=x2-6x+5. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ:D=(-;1][5;+)

Ta có y'=x-3x2-6x+5>0,x(5;+)


Câu 5:

Cho  a=log315 thì P=log2515 bng?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có P=log2515 =log52(5.3)=12log55+log53=12+12log53=12+12log35

Mà a=log315=log3(5.3)=log35+1=> log35=a-1

Vậy P=log2515=12+12(a-1)=a2(a-1)

                      Phương pháp CASIO – VINACAL

Thao tác trên máy tính

Màn hình hiển thị

Cho logarit cơ số 3 của 15 thì logarit cơ số 25 của 15 bằng (ảnh 1)

(Lưu giá trị  vào bộ nhớ A)

Cho logarit cơ số 3 của 15 thì logarit cơ số 25 của 15 bằng (ảnh 1)

Kiểm tra đáp án A

Cho logarit cơ số 3 của 15 thì logarit cơ số 25 của 15 bằng (ảnh 1)

Cho logarit cơ số 3 của 15 thì logarit cơ số 25 của 15 bằng (ảnh 1)

Vậy đáp án A đúng (vì kết quả của hiệu trên bằng 0, nên VT = VP).

 


Câu 6:

Tích phân 020192xdx bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 020192xdx=2xln2|02019=22019-1ln2

          Phương pháp CASIO – VINACAL

Thao tác trên máy tính

Màn hình hiển thị

 

Ấn Tích phân từ 0 đến 2019 của 2^x dxbằng: (ảnh 1)

 

Tích phân từ 0 đến 2019 của 2^x dxbằng: (ảnh 1)

Kiểm tra các đáp án, với thay 2019 →19 thì thấy đáp án B đúng.

Tích phân từ 0 đến 2019 của 2^x dxbằng: (ảnh 1)

Câu 7:

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 3cm là (ảnh 1)

Gọi R là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương

ABCD.EFGH

Ta có CE=AB.=33cm

Suy ra: R=12CE=332cm 

Thể tích khối cầu là: V=43πR3=43π3323=2732π(cm3)


Câu 8:

Cho phương trình 4x2-2x+2x2-2xx+3-3=0.Khi đặt 2x2-2x=t (với t >0) ta được phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình tương đương với: 2x2-2x2+8.2x2-2x-3=0 

Đặt 2x2-2x=t (với ), phương trình trở thành:t2+2t-3=0  


Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (ABC) là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có AB=(-2;5;2), AC=(1;-2;1)  

Véctơ pháp tuyến n=AB,AC=(9;4;-1)


Câu 10:

Hàm số f(x)=(x-1).ex có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x=0

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: F(x)=f(x)dx=(x-1)exdx 

Đặt: u=x-1dv=exdx=> du=dxv=ex

Do đó: F(x)=(x-1)exdx=(x-1)ex-exdx=(x-1)ex-ex+C

Theo giả thiết: F(0)=1<=>(0-1).e0-e0+C=1<=>C=3=> F(x)=x-1ex-ex+3=(x-2).ex+3 

 


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x-12=y-2-1=z-32 có véctơ chỉ phương là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  u3=(2;-1;2) là véctơ chỉ phương của đường thẳng d.


Câu 13:

Cho cấp số nhân (un) với u1=-9;u4=13 .Tìm công bội của cấp số nhân đã cho.

Xem đáp án

Đáp án D

 (un) là cấp số nhân nên ta có: u4=u1.q3=> q=u4u13=-1273=-13 

Vậy công bội của cấp số nhân đã cho:  q=-13.


Câu 14:

Môdun của số phức z=5-2i bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=5-2i=52+-22=29  


Câu 15:

Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1

Đồ thị đi qua điểm (0;0) loại đáp án B, đồ thị có dạng y=ax4+bx2+c  loại đáp án C, quan sát: limx+=+=>a>0 loại đáp án D.

Vậy chọn đáp án A.

Cách 2

Đồ thị đi qua điểm (0;0), (1;-1). (-1;-1) 

Chỉ có đồ thị hàm số y=x4-2x2 thỏa mãn.

Vậy chọn đáp án A.


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x)=2f(x+2)+(x+1)(x+3) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có g'(x)=2f'(x+2)+2(x+2)=0<=> f'(x+2)=-(x+2) 

Đặt t=x+2 phương trình trở thành:  f'(t)=-t chính là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=f'(t) và đường thẳng d"y=t (hình vẽ).

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị, suy ra

f'(t)=-t<=> t=-1t=0t=1t=2<=> x=-3x=-2x=-1x=0

Bảng biến thiên hàm số g(x)

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên (ảnh 1)

 Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số g(x) có một điểm cực tiểu.


Câu 18:

Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a+(b+i)i=1+2i với i là đơn vị ảo.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 2a+(b+i)i=1+2i<=> (2a-1)+b=1+2i<=>[b=22a-1=1<=> [b=2a=1


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) có phương trình dạng x2+y2+z2-4x+2y-2az+10a=0. Tập hợp các giá trị thực của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8π

Xem đáp án

Đáp án C

Đường tròn lớn có chu vi bằng  nên bán kính của (S) là: 8π2π=4 

Từ phương trình của (S) suy ra bán kính của (S) là: 22+12+a2-10  

Do đó: 22+12+a2-10a=4<=>[a=11a=-1  


Câu 20:

Cho hai số thực a và b với 1<a<b. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Vì  1<a<b nên logba<logbb=1  suy ra đáp án A, B, C sai.

Vì  1<a<b suy ra logab>logab=1logba<logbb=1

Vậy logba<1<logab nên chọn D.


Câu 21:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-5z+7=0. Tính P=z12+z22.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: =(-5)2-4.1.7=-3=> =i3 

Phương trình đã cho có 2 nghiệm:

[z2=52-32iz1=52+32i=> P=52+32i2+52-32i2=14  


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  (Q): x+y+3z=0 và (P): 2x-y+z=0 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:  n1=(1;1;3) và n2=(2;-1;1)  lần lượt là các vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R).

Vì mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q) và (R) nên ta chọn vecto pháp tuyến mặt phẳng (P) là n=n1.n2)=(4;5;-3)

Mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3)  nên phương trình mặt phẳng là:

4(x-2)+5(y-1)-3(z+3)=0<=> 4x+5y-3z-22=0


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2-3x<16

Xem đáp án

Đáp án C

Bất phương trình tương đương với:

2x2-3x<24<=> x2-3x<4<=> x<4 

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm: S=(-1;4)


Câu 24:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x+1)lnx, trục hoành và đường thẳng x=e.

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm: (x+1)lnx=0 (điều kiện:x>0)  

<=> x+1=0lnx=0<=> x=-1(L)x=1(TM)

Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là: S=10(x+1)lnxdx=10(x+1)lnxdx 

Đặt: u=lnxdv=(x+1)dx=> du=1xdxv=x22+x 

 S=x22+xlnx|10-1ex22+x1xdx=e22+e-1ex2+1dx=e22+e-x24+x|1e=e2+54


Câu 25:

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30o. Thể tích khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Cho khối nón có bán kính đáy bằng a, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 độ (ảnh 1)

Theo giả thiết ta có: r=IB=a, SBI^=30o

Chiều cao SI=IB. tan 30o=a3

Thể tích khối nón là: V=13πr2h=13πa2.a3=πa339


Câu 26:

Tìm tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x-5m2x-m có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1.

Xem đáp án

Đáp án D

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y=m+1x-5m2x-m là: y=limx+m+1x-5m2x-m=m+12  

Theo bài ra ta có: m+12=1<=> m=1


Câu 27:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3a2

Xem đáp án

Đáp án D

Xét khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và

AA'(ABC)

Diện tích xung quang lăng trụ là  

Sxq=3.SABB'A'<=> 3a2=3(AA'.AB)<=> 3a2(AA'.a)=> AA'=a

Diện tích tam giác ABC là:

SABC=a234 (đvdt)

Thể tích khối lăng trụ là:

VABC.A'B'C'=SABC.AA'=a334 (đvtt).


Câu 28:

Cho hàm số y=e-2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=-2e-2xy''=4e-2x 

Khi đó: y''+y'-2y=4e-2x-2e-2x-2e-2x=0


Câu 29:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình bên

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 1)

Phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án C

 Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 1)

Phương trình f(x)=m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y=f(x) cắt đường thẳng y=m tại hai điểm phân biệt.

<=> 1<m<2


Câu 30:

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và BAC^=BAD^=60o. Hãy xác định góc giữa cặp vecto  AB và CD   

Xem đáp án

Đáp án D

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và góc BAC= góc BAD=60 (ảnh 1)

Ta có AB.CD=AB(AD-AC)=AB.AD-AB.AC

AB.AD.cos AB.AD-AB.AC. cosAB.AC=AB.AD.cos 60-AB.AC. cos 60

Mà AC=AD=> AB.CD=0=> AB,CD=90°


Câu 31:

Phương trình log2017x+log2016x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện: x>0 

Phương trình tương đương với: log2017x+log20162017.log2017x=0<=> log2017x.(1+log20162017)=0<=>log2017x=0<=> x=1 

 


Câu 32:

Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình lăng trụ. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính V1V2

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp (ảnh 1)

Giả sử lăng trụ đều có cạnh đáy là a, chiều cao h.

Khi đó, bán kính đáy của hình trụ là  

R=23.a32=a33 

Do đó: V1V2=h.a234hπ.a23=334π

Cách khác:

Số hóa lăng trụ đã cho thành lăng trụ có tất cả các cạnh cùng bằng 1.

Khi đó: V1V2=34π.132=334π  


Câu 33:

Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x+1 và thỏa mãn F(0)=e3. Giá trị của ln3(3F(1)) bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  e3x+1dx=13e3x+1+C

Theo giả thiết  F(0)=e3=>e3+C=e3<=>C=0

Suy ra F(x)=13e3x+1=> ln3(3F(1))=ln33.1ee4=64


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông với đáy, góc SBD^=60o. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên  (ảnh 1)

Ta có SAB^=SAD^ (c-g-c) , suy ra SB=SD

Lại có SAB^=60°, suy ra SBD đều cạnh SB=SD=BD=a2

Tam giác vuông , có SA=SB2-AB2=a

Gọi E là trung điểm AD, suy ra OE//AB và

AE vuông OE

Do đó dAB,SO=dAB,SOE=dA,SOE

Kẻ AKSE

Khi đó dA,SOE=AK=SA.AESA2+AE2=a55


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α): x-3y+z=0   và (β):x+y-z+4=0. Phương trình tham số của đường thẳng d là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: nα=(1;;-3;1) và nβ=(1;1;-1)

Suy ra nα,nβ=(2;2;4), một vecto chỉ phương của đường thẳng d là ud=(1;1;2) loại A.

+ Đáp án B tọa độ điểm đi qua là (2;0;2) không thỏa mãn phương trình α=>  loại đáp án B.

+ Đáp án C tọa độ điểm đi qua là (-2;0;2) thỏa mãn phương trình  α và β=>đáp án đúng C.

+  Đáp án D tọa độ điểm đi qua là (2;0;-2) không thỏa mãn phương trình  β=>loại đáp án đúng D.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y=x3+3x2-3m2-1x đồng biến trên khoảng (1;2)

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ: D=  

Ta có y'=3x2+6x-3x(m2-1) 

Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) khi và chỉ khi y'0, x1;2 

m2x2+2x+1,x1;2

Bảng biến thiên hàm số y=x2+2x+1 trên khoảng  (1;2)

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y=x^3 (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên, suy ra m2min[1;2](x2+2x+1)=4<=>-2 m2 

m  suy ra m-2;-1;0;1;2

Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.


Câu 37:

Cho số phức z thỏa mãn 2z+12=z-i2.Tính môdun của số phức z+2+i

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi: z=x+yi (x,y)

Ta có: 2z+12=z-i2<=> 2x+yi+12=x+yi-i2<=> 2x+12+y2=x2+y-12<=>x2+4x+y2+2y+1=0<=>x+22+y+12=4  Do đó z+2+i=x+22+y+12=4=2 


Câu 38:

Cho hàm số   liên tục trên (0;+), thỏa mãn 3x.f(x)-x2.f'(x)=2f2(x), f(x)0 vi x0;+ và f(1)=12.Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=f(x) trên đoạn [1;2]. Tính M + m.

Xem đáp án

Đáp án C

Vì x>0 nên 3x.f(x)-x2.f'(x)=2f2(x)<=>3x2.f(x)-x3.f'(x)=2x.f2(x)

Vì f(x)0 nên 3x2.f(x)-x3.f'(x)=2x.f2(x)<=> 3x2.1f(x)-x3.f'(x)f2(x)<=>3x2.1f(x)-x3.f'(x)f2(x)=2x<=>x3.1f(x)'=2x=>x3.1f(x)=x2+C

Mà  f(1)=12=> C=1=> f(x)=x3x2+1

Xét hàm số f(x)=x3x2+1  trên đoạn [1;2]

 f'(x)=x4+3x2x2+12>0, x1;2 suy ra hàm số đồng biến trên [1;2].

Khi đó min f(x)1;2=f(1)=12max f(x)1;2=f(2)=85=> M+m=2110.


Câu 39:

Trung tâm giáo dục EDU muốn gửi số tiền M vào ngân hàng và dùng số tiền thu được (cả lãi và tiền gốc) để trao 10 suất học bổng hằng tháng cho học sinh nghèo ở TP. Đà Nẵng, mỗi suất 1 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 1% /tháng, và trung tâm EDU bắt đầu trao học bổng sau một tháng tiền gửi. Để đủ tiền trao học bổng cho học sinh trong 10 tháng, trung tâm cần gửi vào ngân hàng số tiền M ít nhất là:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi lãi suất là a.

Số tiền sau tháng thứ nhất và đã phát học bổng là: M(1+a)=0 

Số tiền sau tháng thứ hai và đã phát học bổng là:

M(1+a)-10(1+a)-10=M(1+a)2-10(1+a)-10

Số tiền sau tháng thứ ba và đã phát học bổng là:

M(1+a)2-10(1+a)-10(1+a)-10=M(1+a)3-10(1+a)3+(1+a)+1

.........................................

Số tiền sau tháng thứ 10 và đã phát học bổng là:

M(1+a)10-101+a9+...+1+a+1=M(1+a)10-10.(1+a)10-1a

Theo yêu cầu đề bài:

M(1+a)10-10.(1+a)10-1a=0<=>M=10(1+a)10-1a(1+a)10

Thay a=1%

Ta tìm được M=9471304594800000 đng.  


Câu 40:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2; y=x227; y=27x 

Xem đáp án

Đáp án B

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x^2 (ảnh 1)

Các hoành độ giao điểm x2=x227<=>x=0x2=27x<=>x=3x227=27x<=>x=9

Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S=S1+S2 

 =03x2-x227dx+3927x-x227dx=x33-x381|03+27ln3-x381|39=27ln3 (đvdt)


Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-mx2-9x+9m trên đoạn [-2;2] đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt f(x)=x3-mx2-9x+9m

Dễ thấy min[-2;2]f(x)0

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi phương trình f(x)=0 có nghiệm x-2;2

Ta có: f(x)=x2(x-m)-9x-m=x2-9x-m=0<=>x=3x=-3x=m

Do đó điều kiện cần và đủ để f(x)=0 có nghiệm x-2;2 là m-2;2

m nên m-2;-1;0;1;2

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10) và P=(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y) (x,y) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y)S. Xác suất để x+y90 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Điểm A(x;y) nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP=> 01x100; 010

Có 101 cách chọn x, 11 cách chọn y.

Do đó số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là nΩ=101.11

Gọi X là biến cố: “Các điểm A(x;y) thỏa mãn x+y90''

x0;100 và x+y90=>[y=1->x=0;1;2;...89y=0->x=0;1;2;...90

Khi đó có 91+90+...+81=81+91.112=946 cặp (x;y) thỏa mãn.

Vậy xác suất cần tính là P=nXnΩ=946101.11=86101


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;2;-2), B(-3;3;-3). Điểm M trong không gian thỏa mãn MAMB=23 Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi M(x;y;z)

Ta có MAMB=23<=>3MA=2MB<=>9MA2=4MB2<=>9x+22+y-22+z+22=4x-33+y+33+z-33<=>x+62+y-62+z+62=108

Như vậy, điểm  M thuộc (S) có tâm I(-6;6;-6) bán kính R=108=63

Do đó OMmax=OI+R=123


Câu 44:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm  (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn -3π2;2π của phương trình 2f( cos x)-3=0 là

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

Ta có 2f( cos x)-3=0<=> f(cos x)=32<=>cos x=a-;-1cos x=b-1;0cos x=c0;1cos x=d1;+ Vì cos x-1;1 nên cos x=a-;-1 và cos x=d1;+ vô nghiệm.

Xét đồ thị hàm số y=cos x trên -3π2;2π

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm  (ảnh 1)

Phương trình cos x=b-1;0 có 4 nghiệm phân biệt.

Phương trình cos x=c0;1 có 3 nghiệm phân biệt, không trùng với nghiệm nào của phương trình cos x=b-1;0.

Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -3π2;2π

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Ta có 2f( cos x)-3=0<=> f(cos x)=32(*)

Đặt t=cos x, t-1;1; t'=-sin x;t'=0=>x=kπ; x-3π2;2π=> x-π;0;π;2π

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm  (ảnh 1)

Khi đó (*) trở thành f(t)=32.

Số nghiệm của phương trình (*) trên đoạn -3π2;2π là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(t),t-1;1 và đường thẳng y=32.

Ta có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm  (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta được kết quả đường thẳng y=32 cắt đồ thị hàm số y=f(t) tại 7 điểm hay phương trình (*) có 7 nghiệm phân biệt trên đoạn -3π2;2π.


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như  (ảnh 1)

Biết phương trình f(x)>2x+m nghiệm đúng với mọi x-1;1 khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Bất phương trình đã cho tương đương với: m<f(x)-2x, x-1;1.

Xét hàm số g(x)=f(x)=2x trên (-1;1)

Bài toàn trở thành tìm m để m<g(x), x-1;1<=>mmin-1;1g(x)

Ta có g'(x)=f'(x)-2x.ln2

Do đó ta có mmin-1;1g(x)=g(1)=f(1)-21=f(1)-2

Vậy mf(1)-2


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), B(-2;0;5), C(0;-1;7). Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm S. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC. Biết khi S di động trên d(SA) thì đường thẳng  luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: AB2=8, BC2=9, CA2=27=> AB2+BC2=CA2

Do đó ABC vuông tại B suy ra BCSAB

Nên AHSBAHBC=> AHSBC=> AHSC=> SCAHK

Gọi D=AHKBC ta có ADSCADSA=> AD(SAC)=> ADAC

Do đó D cố định và AD=AC=tan ACB=AC.ABBC=33.323=36

 


Câu 47:

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log2x4+log3y9+log5z25. Tính giá trị nhỏ nhất của S=log2001x+log2018y.log2019z

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện: x4;y9;z25

Đặt a=log2x4=>a2=log2x4=> a2=log2x-2=>log2x=a2+2b=log3y9=> log3y=b2+2c=log5z25=> log5z=c2+2

Khi đó a,b,c0 và a+b+c=3

Ta có: log2001x=log20012.log2x=a2+2.log20012log2018y=b2+2.log20183log2019z=(c2+2).log20195

Suy ra S=a2+2b2+2c2+2p.log20012.log20183.log20195

Ta có: a2+2b2+2=a2+1b2+1+a2+b2+3a+b2+a+b22+3

(Bunhiacopxki)

=>a2+2b2+23a+b2+3=312a+b2+1=> P=a2+2b2+2(c2+2)312a+b2+1c2+2=31+a+b24+a+b24c2+1+13c+a+b2+a+b22=3a+b+c=27

 P=27 khi a=b=c=1 hay x=8;y=27;z=125

Suy ra min S=27.log20012.log20183.log20195


Câu 48:

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương trên [0;1], có đạo hàm dương và liên tục trên [0;1], thỏa mãn f(0)=1 và 01f3(x)+4f'(x)3dx301f'(x).f2(x)dx .Tính I=0 1f(x)dx.

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có f3(x)+4f'(x)3=4f'(x)3+f3(x)2+f3(x)234f'(x)3.f3(x)2.f3(x)23=3f'(x).f2(x)

Suy ra 01f3(x)+4f'(x)3dx301f'(x).f2(x)dx.

01f3(x)+4f'(x)3dx301f'(x).f2(x)dx nên dấu “=” xảy ra, tức là 4f'(x)3=f3(x)2=f3(x)2<=> f'(x)=12f(x) f'(x) f'(x)=12=> f'(x) f'(x)dx=12dx=> lnf(x)=12x+C=> f(x)=e12x+C

Theo giả thiết f(0)=1=> C=0=>  f(x)=e12x+C=> 01f(x)dx=2e-1


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm di động trên cạnh CD thì thể tích của khối chóp S.ABH đạt giá trị lớn nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ảnh 1)

Góc giữa SC và (SBC) là CSB^=> CSB^=30°

Ta có tan CSB=BCSB=> SB=a3, SA=SB2-AB2=a2

Đặt CM=x (với 0xa=> DM=a-x

Ta có BMSHBMSA=> BM(SAH)=>BMAH

Ta có: SBMC=12BC.CM=12axSADM=12AD.DM=12a(a-x)SABM=SABCD-SAMC-SADM=a22

Ta có SABM=12AH.BM=> AH=a2a2+x2, BH=AB2-AH2=axa2+x2

Thể tích của khối chóp S.ABH là: V=13SASABH=13SA.12BH.AH16a2.a2a2+x2.axa2+x2=26a4.xa2+x2 

Xét hàm số f(x)=xa2+x2 với x0;a

Ta có f'(x)=a2-x2a2+x2; f'(x)=0=> x=a

Trên đoạn [0;a] ta có f'(x)0, x[0;a]

Vậy giá trị lớn nhất của V tại x=a=> Vmax=212a3

Ngoài ra, ta có thể sử dụng bất đẳng thức Côsi để tìm Vmax, thật vậy ta có:

V=26a4.xa2+x226a4.12a=2a312


Câu 50:

Giả sử x0 là nghiệm của phương trình ax2+bx=c=0(a0). Cho hàm số y=f(x)=Mx với M=maxba;ca. Tìm các giá trị của tham số a sao cho hàm số g(x)=-f(x)+ax nghịch biến trên .

Xem đáp án

Đáp án C

Do A khác 0 theo bài ra ta có ax02+bx0=c=0 <=>x02=-bax0+ca=> x02-bax0+ca-bax0+cabax0+caMxo+1=> Mxo2x0+1

Ta có f(x)=Mx=> f'(x)=M=> g'(x)=-M+a

Hàm số g(x) nghịch biến trên 

<=> g'(x)0, x<=> aM, x<=>axo2x0+1.


Bắt đầu thi ngay