Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 1)
-
5829 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-2-3=0 có phương trình là
Đáp án D
Đường thẳng đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y-2z-3=0 nên có một vectơ chỉ phương có phương trình là
Câu 2:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
Đáp án D
Loại ngay đáp án B, C vì hàm bậc một nếu có đồng biến thì đồng biến trên từng khoảng xác định.
Loại đáp án A vì phương trình y'=3x2-2=0 có 2 nghiệm phân biệt.
Đáp án D: Ta có y'=3x2+3>0, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 3:
Tìm phần ảo của số phức z=2i(2-i)
Đáp án C
Ta có: z=2i(2-i)=4i-2(-1)=2+4i
Vậy phần ảo của số phức z là 4.
Câu 5:
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
Đáp án C
Mỗi cạnh chỉ là cạnh chung của 2 mặt.
Câu 6:
Biết F(x) là nguyên hàm của thỏa mãn 5F(1)+F(2)=43 Tính F(2)
Đáp án B
Ta có
Theo giả thiết
Do đó
Câu 7:
Cho cấp số cộng có u1=2018, d=-3 Khi đó u5 bằng
Đáp án D
Ta có: un=u1=(n-1)d=> u5=u1+4d=2018-3.4=2006
Tổng quát khi biểu diễn số dạng un về số dạng uk (với ) un=uk+(n-k)d |
Câu 8:
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Đáp án A
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;2) loại đáp án B.
Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị nên ta loại đáp án C.
Đồ thị hàm số quay lên nên ta loại đáp án D.
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A(-3;0;0); B(0;4;0); C(0;0;-2)
Đáp án D
Mặt phẳng có phương trình là:
Câu 10:
Biết rằng trong đó a và b là những số nguyên dương và phân số tối giản. Khi đó giá trị tổng của P=a+2b tương ứng bằng
Đáp án C
Đặt
Câu 11:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Đáp án B
TXD:
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm đường tiệm cận ngang.
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 12:
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
Đáp án B
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt.
Đáp án D
Phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra:
Câu 15:
Một khối trụ có bán kính R, chiều cao h và thể tích V1.Tăng bán kính đáy lên gấp đôi, chiều cao khối trụ không đổi thì thể tích khối trụ khi đó
Đáp án B
Khối trụ ban đầu có thể tích là
Sau khi tăng lên thì khối trụ có thể tích:
Câu 16:
Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x3-3x2+m nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng
Đáp án B
Ta có: y''=(x3+3x2+m)''=6x-6=0<=> x=1=> y(1)=m-2
Đồ thị hàm số nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng khi và chỉ khi y(1)=3<=> m-2=3<=> m=5
Câu 17:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, . Góc giữa SC và (ABCD) là 45o Thể tích khối chóp S.ABCD là
Đáp án D
Góc giữa SC và (ABCD) là
Xét
Vậy
Câu 18:
Tìm tham số thực m để hàm số liên tục tại điểm x0=-4
Đáp án C
Tập xác định D=R
Ta có f(-4)=-4m+1
Hàm số liên tục tại x0=-4 khi
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H(1;-2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B và C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
Đáp án A
Dễ thấy nên (P) qua H và nhận làm vectơ pháp tuyến
Do đó (P) : x-2y+3z-13=0
Câu 22:
Cho đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là A, B, C. Biết M, N là hai điểm di động lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMN. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
Đáp án D
Dễ thấy ABC là tam giác đều, nên có thể giả sử tọa độ ba điểm cực trị của hàm số đã cho là
Đặt AM=x; AN=y(x,y>0)
Từ giả thiết suy ra
Lại có
GTNN của độ dài đoạn thẳng MN là 2.
Câu 23:
Tổng các nghiệm của phương trình logx(17.2x-8)=2x bằng
Đáp án D
Điều kiện: 17.2x-8>0
Phương trình tương đương với:17.2x-8=22x<=> (2x)2-17.2x+8=0
Đặt 2x=t (với t>0).
Khi đó phương trình trở thành: t2-17t+8=0
Phương trình có hai nghiệm t1, t2 thỏa mãn: t1.t2=8
=> 2x1.2x2=8<=> 2x1+x2=23<=> x1+x2=3
Câu 25:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x)=2018x.ln2018-cosx và f(0)=2 Khẳng định nào đúng?
Đáp án D
Ta có:
Câu 26:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z+4|+|z-4|=10. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một hình phẳng có diện tích bằng
Đáp án B
Giả sử z=x+yi(x,y )=> M(x,y) là điểm biểu diễn z trên mặt phẳng Oxy, A(4;0); B(-4;0) tương ứng là các điểm biểu diễn số phức z1=4; z2=-4
Theo bài ra |z+4|+z-4|=10<=> MA+MB=2a<=> a=5|
AB=8=2c=> c=4=> b=3
Vậy tập hợp điểm M là elip có hai tiêu điểm A, B. Phương trình elip:
Diện tích của elip:
Câu 27:
Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
Đáp án A
Gọi O, I lần lượt là tâm của các đường tròn bán kính bằng 20 mét và bán kính bằng 15 mét.
Gắn hệ trục Oxy, vì OI=30 mét nên I(0;30)
Phương trình hai đường tròn lần lượt là x2+y2=202 và x2+(y-30)2=152
Gọi A, B là các giao điểm của hai đường tròn đó
Tọa độ A, B là nghiệm của hệ
Tổng diện tích hai đường tròn là
Phần giao của hai hình tròn chính là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
Do đó diện tích phần giao giữa hai hình tròn là
Số tiền để làm phần giao giữa hai hình tròn là:
(đồng).
Số tiền để làm phần còn lại là:
(đồng)
Vậy tổng số tiền làm sân khấu là:
(đồng).
Câu 28:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-4z+5=0.Giá trị của biểu thức (z1-1)2019 +(z2-1)2019 bằng
Đáp án D
Câu 29:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có ABCD là hình chữ nhật A'A=A'B=A'D. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' biết rằng AB=a; AD=; A'A=2a
Đáp án A
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
ABCD là hình chữ nhật => OAOB=OD
Mà A'A=A'B'=A'D nên A'O (ABD) (vì A'O là trực tâm tam giác ABD) vuông tại A
Câu 30:
Cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn ba số phức z1, z2, z3 với . Biết |z1|=|z2|=|z3| và z1+z2=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án A
Đặt |z1|=|z2|=|z3|=R
Khi đó A, B, C nằm trên đường tròn (O;R)
Do z1+z2=0 nên hai điểm A, B đối xứng nhau qua O.
Như vậy điểm C nằm trên đường tròn đường kính AB (bỏ đi hai điểm A và B) hay tam giác ABC vuông tại C.
Câu 32:
Cho tập X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
(I) “Có số có 4 chữ số được lập từ tập X”
(II) “ là một tổ hợp chập 3 của X”
(III) “Mỗi hoán vị các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 9 của X”
Đáp án B
(I) “Có số có 4 chữ số được lập từ tập X” là mệnh đề sai vì có 94 số có 4 chữ số được lập từ tập X.
(II) “ là một tổ hợp chập 3 của X” là mệnh đề sai vì là một chỉnh hợp chập 3 của X.
(III) “Mỗi hoán vị các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 9 của X” là mệnh đề đúng.
Câu 33:
Cho hàm số Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua M(-1;0) thì F(x) là
Đáp án C
Câu 34:
Một nhóm gồm 120 diễn viên quần chúng biểu diễn một tiết mục cần xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Đáp án C
Gọi n là số hàng cần tìm.
Ta có: 1+2+3+...+n=120<=>
Câu 35:
Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1]. Biết f(x).f(1-x)=1 với . Tính giá trị
Đáp án B
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là Tính tỉ số .
Đáp án D
Kẻ MN //CD (N CD), suy ra ABMN là thiết diện của khối chóp.
Ta có
Do đó
Suy ra
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;0) ; B(0;0;2)và mặt cầu (S) x2+y2+z2-2x-2y+1=0 Số mặt phẳng chứa hai điểm A,B và tiếp xúc với mặt cầu (S) là
Đáp án A
Gọi phương trình mặt phẳng là: (P) Ax+By+Cz+D=0 (với A2+B2+C2 0)
Theo đề bài, mặt phẳng qua A, B nên ta có:
Vậy mặt phẳng (P) có dạng: 2Cx+By+Cz-2C=0
(S) có tâm I(1;1;0) và R=1
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d(I;(P))=R
Suy ra A=D=0
Vậy phương trình mặt phẳng (P) y=0
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=, BC=a, SC=2a và Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
Đáp án B
Ta có: AC=SC. cos 30o=a
AB2+BC2=2a2+a2=3a2=AC2=> ABC là tam giác vuông ở B.
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AC, SC.
Khi đó ta có: H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
HI (ABC)
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC, suy ra
R
Vậy R=a
Câu 39:
Phương trình |x2-2x|(|x|-1)=m (với m là tham số thực) có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
Đáp án B
Ta có:
Bảng biến thiên hàm số
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f(x)=m có tối đa 4 nghiệm.
Câu 40:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=[f(x+2018+m2)] có 5 điểm cực trị?
Đáp án C
Ta có hàm số y=f(x+2018) có đồ thị là hàm số y=f(x) tịnh tiến sang trái 2018 đơn vị.
Hàm số y=f(x+2018)+m2 có đồ thị hàm số y=f(x+2018) tịnh tiến lên trên m2 đơn vị.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y=f(x) có 3 điểm cực trị.
Khi tịnh tiến sang trái 2018 đơn vị thì số điểm cực trị hàm số y=f(x+2018) vẫn là 3 điểm cực trị.
Để hàm số y=|f(x+2018)+m2|có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y=f(x+2018) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt (trừ các điểm cực trị tiếp xúc với trục hoành).
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(0;-1;2) và hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 và d2 là
Đáp án C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
=A(t1+1;-t1-2;2t1+3) ; =B(2t2-1;-t2+4; 4t2+2)
=(t1+1;-t1-1;2t1+1); =(2t2-1; -t2+5; 4t2)
Ta có: M,A,B thẳng hàng khi
Suy ra
Đường thẳng
Câu 42:
Cho phương trình . Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Đáp án B
Ta có: Đặt ta có phương trình t2-2mt+3m-2=0
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt<=> (1) phải có 2 nghiệm phân biệt t1, t2 lớn hơn 1
<=>
Câu 43:
Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là
Đáp án D
Gọi R là bán kính đáy của khối nón trục OI=> V= R2.OI
Giả sử mặt phẳng trung trục của OI cắt trục OI tại H, cắt đường sinh OM tại N.
Khi đó mặt phẳng này chia khối nón thành 2 phần, phần trên là khối nón mới có bán kính r=
Phần dưới là khối nón cụt có thể tích
Vậy tỉ số thể tích là
Câu 44:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V và độ dài cạnh bên là AA'=6. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA' sao cho AA1=2. Các điểm B1,C1 lần lượt thuộc cạnh BB',CC' sao cho BB1=x; CC1=y. Biết rằng thể tích khối đa diện ABC.A1B1C1 bằng V. Giá trị của x+y bằng
Đáp án D
Gọi M, N lần lượt thuộc BB' và CC' sao cho BM=CN=2
Khi đó ta có:
Mặt khác theo giả thiết ta có:
Câu 45:
Biết rằng F(x)=tan xdx và F(0)=3F()=6 Khi đó giá trị của biểu thức tương ứng bằng
Đáp án A
Ta có: F(x) = tan xdx==-ln |cos x|+C xác định trên 2 miền
+ Miền thứ nhất ta có:
=> F()=-ln +2=2+ln2
Miền thứ hai , ta có:
Do đó: =2 ln2 +8
Câu 46:
Một kĩ sư được một công ty xăng dầu thuê thiết kế một mẫu bồn chứa xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình bên, các kích thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất.
Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra?
Đáp án A
Điều kiện
Diện tích toàn phần của bồn xăng là
Ta có:
Lập bảng biến thiên ta sẽ thấy Smin<=> r=
nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất Smin<=> h=0
Câu 47:
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên[0;2]. Biết f(0)=1 và f(x).f(2-x)= với mọi x[0;2]. Tính tích phân I=
Đáp án D
Từ giả thiết f(x).f(2-x)=
Ta có
Đặt
Khi đó Ta có
I=
Suy ra 2J=
Vậy I=-3J=
Câu 48:
Cho đa giác đều 100 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác tù là
Đáp án C
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh là
Giả sử chọn được 1 tam giác tù ABC với góc nhọn A, B tù, C nhọn.
Chọn 1 đỉnh bất kì lấy làm đỉnh A có 100 cách. Kẻ đường kính qua đỉnh vừa chọn chia đường tròn thành 2 phần (trái và phải)
Để tạo thành tam giác tù thì 2 đỉnh còn lại được chọn sẽ cùng nằm bên trái hoặc cùng nằm bên phải
+ Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái có cách
+ Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên phải có cách
Vậy có tất cả số tam giác tù là , tuy nhiên ứng với mỗi tam giác vai trò góc nhọn của A, C như nhau nên số tam giác tính 2 lần. Do đó số tam giác tù tạo thành là
Vậy xác suất cần tìm
Câu 49:
Cho hai số thực x>0, y>-1 thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y bằng
Đáp án A
Ta có:
Nhận thấy ngay hàm số f(t)=2t. log2t đơn điệu trên miền dương
=> x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (vì x>0).
Vậy Pmin=
Câu 50:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB,BC, BC=3 cm. Hai mặt phẳng (ACC'A) và (BDD'B') hợp với nhau góc. Đường chéo B'D hợp với mặt phẳng (CDD'C') một góc β() Hai góc thay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD'A'.BCC'B' luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là
Đáp án C
Ta có:
Ta có:
Do ADD'A'.BCC'B' luôn là hình lăng trụ đều nên BC=CC'
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi