Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 3)
-
5828 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là:
Đáp án A
Ta có =(3;0;-1).
Câu 3:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Đáp án A
Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x=-3.
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
Đáp án A
Xét , ta có hàm số đồng biến trên .
Câu 6:
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2π (cm2 ) và bán kính đáy cm. Khi đó độ dài đường sinh của hình nón là
Đáp án C
Ta có .
Câu 9:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó z1 là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức .
Đáp án B
Ta có z2+6z+13=0<=>
Câu 10:
Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-2)2+(z-2)2=9 và mặt phẳng (P): 2x-y-2z+1=0 thuộc không gian hệ tọa độ Oxyz. Biết (P) và Sxq theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r. Tính r.
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;2), bán kính R=3.
Ta có d(I,(P))=1=> r=.
Câu 11:
Tính a+b+c, biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để (4x+2)ln xdx=a+bln2+c ln3. Giá trị của a+b+c bằng
Đáp án C
Đặt I=(4x+2) lnx dx
Đặt
24 ln 3-12ln2 -7=a+ bln2+ cln3.
=> a+b+c=-7-12-24=5.
Câu 12:
Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x-13.6x+9.4x=0?
Đáp án A
Ta có:
Câu 13:
Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).
Đáp án A
Đường sinh của hình nón là
Gọi là bán kính của hình nón ta có .
Chiều cao của hình nón là: .
Do đó thể tích của hình nón là: .
Câu 14:
Tích vô hướng của hai véctơ trong không gian bằng
Đáp án D
Ta có: = -2.0+2.1+5.2=12.
Câu 15:
Cho hàm số f(x)=. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.
Đáp án C
Ta có
Câu 17:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính .
Đáp án B
Ta có z1+z2=, z1+z2=2=> .
Câu 18:
Cho F(x) =(lnx+ b)là một nguyên hàm của hàm số f(x)=, trong đó a,b. Tính S=a+b.
Đáp án B
Ta có .
Do đó ta suy ra a=-1; b=2=> S=a+b=1.
Câu 19:
Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
Đáp án A
+ Hai năm đầu: người đó nhận được 2.12.8=192 triệu đồng.
+ Hai năm tiếp: người đó nhận được 2.12.(8+8.10%)=211,2 triệu đồng.
+ Hai năm cuối: người đó nhận được 2.12.[8+8.10%+(8+8.10%).10%]=232,32 triệu đồng.
Vậy sau 6 năm người đó đã nhận được 192+21,2+232,32=635,52 triệu đồng hay 635.520.000 đồng.
Câu 20:
Tìm m để hàm có tập xác định.
Đáp án D
Ta có: .
Theo bài ra .
f'(t0=12t2-12=0<=> t thuộc {-1;1}=> min f(t) =f(1)=-8-m=> -8-m.
Câu 21:
Cho số phức z=x+yi(x,y ) thỏa mãn|z-5-5i|=2. Tìm P=x+2y sao cho |z|nhỏ nhất.
Đáp án C
Ta có: |z-5-5i|=2 <=> => tập hợp điểm biểu diễn là một đường tròn (C), trong đó I(5;5), R=22=> OI:y=x
Xét điểm ; OM min là yêu cầu bài toán.
Điểm M thỏa mãn hệ
.
Câu 23:
Biết rằng phương trình (z-3)(z2-2z+10)=0 có ba nghiệm phức là z1,z2,z3. Giá trị của |z1|+|z2|+|z3| bằng
Đáp án C
Ta có (z-3)(z2-2z+10)=0 <=>z=-3 hoặc z=.
Do đó |z1|+|z2|+|z3|=|-3|+|1+3i|+|1-3i|=.
Câu 24:
Giả sử rằng f là hàm số liên tục và thỏa mãn với mỗi , trong đó c là một hằng số. Giá trị của c thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Đáp án B
Ta có .
Câu 25:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số và thỏa mãnF(2)=7 . Biết rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của a và b.
Đáp án D
Ta có
Do đó F(2)=7<=> 6+2ln5-3ln4+C=7 <=> C=1+6ln2-2ln5
Suy ra
Ta có . Từ đó, ta có a=11, b=5.
Vậy trung bình cộng của a và b là .
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng có phương trình 2x+2y+z-3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Đáp án B
Cách 1: Ta có nên tam giác ABC vuông tại A và trung điểm I(0;-1;1) của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Do MA=MB=MC nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (ABC).
(ABC) nhận làm véctơ pháp tuyến nên .
Ta có d và cắt nhau tại M(2;3;-7). Suy ra 2a=3b-4c=41.
Cách 2: Ta có
MA=MB=MC<=>
. Do đó, ta có hệ phương trình .
Câu 27:
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là
Đáp án C
Giả sử z=x+yi (x,y).
Ta có
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho là parabol (P) có phương trình .
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-2)2+(y-5)2+(z-3)2 =27 và đường thẳng . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) là ã+by-z+c=0 thì
Đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(2;3;5) và bán kính R=.
Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.
Ta có R2=r2+d2 (I,(P)) nên (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi d(I,(P)) là lớn nhất.
Do nên , trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d.
Dấu “=” xảy ra khi (P)H.
Ta có H(1+2t;t;2+2t) thuộc d và =(2t-1;t-5;2t-1)
<=> 2(2t-1)+1(t-5)+2(2t-1)=0<=> t=1 => H(3;1;4)
Suy ra (P): x-4y+z-3=0 hay (P): -x+4y-z+3=0. Do đó a=-1, b=4, c=3.
Câu 29:
Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7 với đồ thị (C) của hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là .
Phương trình tiếp tuyến: .
Với .
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
Đáp án A
Đặt
.
Phương trình trên có nghiệm khi
.
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là .
Câu 31:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2+4x-6y+m=0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng . Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AM=8 khi:
Đáp án B
Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0) R=;
Đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng
Khi đó , lại có điểm M(0;1;-1) thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng.
Suy ra ; gọi H(2t; 1+t; -1+2t) là hình chiếu vuông góc của I lên Δ.
Ta có: .
Khi đó .
Câu 32:
Cho hàm số f(x)=x3-(2m+1)x2+3mx-m có đồ thị (Cm). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc (-2018; 2018] để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.
Đáp án B
Yêu cầu bài toán <=> f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt (*).
Ta có x3-(2m+1)x2+3mx-m=0.
<=> (x-1)(x2-2mx+m)=0<=>
Do đó (*) <=> g(x)=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1
=> .
Kết hợp với m thuộc (-2018; 2018] và m có 2017+2017=4034 số cần tìm.
Câu 33:
Một bảng khóa điện tử của phòng học gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển, tính xác suất để người đó mở được cửa phòng học.
Đáp án C
Không gian mẫu
Gọi E là biến cố “B mở được cửa phòng học”
Ta cóE={(0;1;9), (0;2;8), (0;3;7), (0;4;6), (1;2;7), (1;3;6), (1;4;5), (2;3;5)}
Do đó n(E)=8. Vậy xác suất cần tính là
.
Câu 34:
Cho dãy số (un) thỏa mãn và un+1=2un với mọi . Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+..+un>500100 bằng
Đáp án C
Dễ thấy (un) là cấp số nhân với công bội
Ta có
Lại có
Do đó, dấu bằng xảy ra khi
Lại có .
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên , có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số đồng biến trên:
Đáp án C
Đặt .
Khi đó
Suy ra .
Do đó hàm số h(x) đồng biến trên khoảng .
Câu 36:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , thỏa mãn và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).
Đáp án D
Nhân cả hai vế với e-2018x, ta được:
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
Do f(0)=2018, nên ta có f(0).e-2018.0=02018+C<=> C=2018
Suy ra: f(x)=(x2018+2018)e2018x.
Vậy f(1)=2019.e2018.
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+z2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.
Đáp án A
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;0) bán kính R=2. Kẻ tiếp tuyến MA và MB sao cho M, A, I, B đồng phẳng suy ra đường tròn (C) là đường tròn đường kính AB.
Gọi H là hình chiếu của A trên IM
=>
Ta có:
Lại có: .
Câu 38:
Cho hàm số y=x3-3x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4).Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).
Đáp án C
Gọi A(a;a3-3a2)
Ta có y'=3x2-6x=> phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là:
y=(3a2-6a)(x-a)+a3-3a2 (d)
Để d đi qua điểm M(m;-4) thì: -4=(3a2-6a)(m-a)+a3-3a2 .
Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C)<=> g(a) =0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
.
Kết hợp => có 17 giá trị của m.
Câu 39:
Cho hàm số f(x) liên tục trên . Tính tích phân .
Đáp án A
Ta có .
Do đó giả thiết tương đương với
.
Suy ra .
Vậy .
Câu 40:
Cho hàm số f(x)=(m2018+1)x4+(-2m2018-2m2-3)x2+(m2018+2019), với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=|f(x)-2018| là
Đáp án D
Xét g(x)=f(x)-2018=(m2018+1)x4+(-2m2018-2m2-3)x2+(m2018+2019) có a=c=m2018+1>0 và b=-2m2018-2m2-3<0<=> Hàm số y=g(x) có 3 điểm cực trị.
Lại có đồ thị hàm số y=g(x) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
Do đó hàm số y=|f(x)-2018| có 3+4=7 điểm cực trị.
Câu 41:
Cho hàm số (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho . Hỏi trong đoạn [-30;30] tập S có bao nhiêu số nguyên?
Đáp án B
Ta có:
- Nếu m=-4 thì f(x)=2 thỏa mãn .
- Xét m khác -4. Ta có .
+ TH1: .
Khi đó hoặc .
Theo giả thiết ta phải có (loại).
+ TH2: Xét -4<m<0: hàm số f(x) đồng biến, hơn nữa nên
.
Vậy .
Xét m<-4: hàm số f(x) nghịch biến, hơn nữa nên
. Vậy m<-4.
Tóm lại: . Nên trong [-30;30], tập S có 53 số nguyên.
Câu 42:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là thỏa mãn . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng
Đáp án A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB
Mặt phẳng (ACM) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện M.ACD có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.
Ta có:
Tam giác MCD vuông tại M
Ta có:
Câu 43:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A'B'C'MNP. Tính tỷ số .
Đáp án C
Đặt V=VABC.A'B'C'
Ta có VABCMNP=VP.ABNM+VP.ABC mà
Mà
Khi đó VABCMNP .
Vậy =1.
Câu 44:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2(cos x)+ (3-m) f(cos x)+2m 10=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
Phương pháp ghép trục
Đặt t=cos x vì
Ta có: t'=0<=> sin x=0<=> .
Khi đó phương trình f2(cos x)+ (3-m) f(cos x)+2m 10=0 trở thành:
Do phương trình f(t)=2 có 2 nghiệm nên yêu cầu bài toán tương đương với phương trình f(t)=m-5 có duy nhất một nghiệm .
Vì nên m {1;2;3;4;5;6}.
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sin x)-2sin2 x<m nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
Đáp án B
Đặt t=2 sin x.
Do .
Bất phương trình trở thành: .
Xét trên (0;2).
Bài toán trở thành .
Ta có g'(t)=f'(t)-t=0<=> f'(t)=t.
Ta có bảng biến thiên của hàm g(t) trên (0;2):
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: .
Vậy .
Câu 46:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1-3i+5|=2 và |iz2-1+2i|=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=|2iz1+3z2|.
Đáp án A
Ta có |z1-3i+5|=2 <=> |2i(z1-3i+5)|=4. |2i|<=> |2iz1+6+10i|=4
Và | |iz2-1-2i|=4.|<=> <=> |z2+2+i|=4<=> |-3z2-6-3i|=12
Đặt .
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn (x+6)2+(y+10)2=16 tâm I1(-6;-10), R1=4.
Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn tâm .
Khi đó .
Câu 47:
Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
Đáp án C
Đặt .
Đặt.
Bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình trở thành f(t)=k với k thuộc [3;5]
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x.
Câu 48:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y.
Đáp án B
Theo giả thiết ta có .
.
.
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
Đáp án C
Ta có
Xét hàm số là hàm số đồng biến trên .
Phương trình (*) suy ra
(vì f(x)=0 chỉ có hai nghiệm phân biệt nên ).
+ Vì nên từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có một nghiệm duy nhất.
Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+ Vì nên từ đồ thị hàm số
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o. Biết AB=5, AC=8,BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Đáp án B
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ S đến mặt phẳng (ABC)
Khi đó từ giả thiết ta có
Suy ra (gn-cgv)
Suy ra HA=HB=HC hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Tam giác ABC có
.
Theo công thức Hê-rông thì diện tích tam giác ABC là
Lại có (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).
Hay HA=.
Xét tam giác SHA vuông tại H có
.
Thể tích khối chóp S.ABC là
.
Lại có tam giác SHB vuông tại H nên
Xét tam giác SBC có suy ra