IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 3)

  • 5828 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=(2-3i)(4-i)3+2i?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=-1-4i.


Câu 3:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x-5x+3 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: limx->(3)+y=limx->(3)+2x-5x+3=-; limx->(3)-y=limx->(3)-2x-5x+3=+

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x=-3.


Câu 4:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3k-i. Tìm tọa độ điểm A?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có A(-1;0;3).


Câu 5:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét y=x3+x-5, ta có y'=3x2+1>0, x=> hàm số đồng biến trên .


Câu 7:

limx->-2x2+4x-5-x+12 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  limx->-2x2+4x-5-x+12=+


Câu 8:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 51-2x>1125

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 51-2x>1125<=> 51-2x>5-3<=>1-2x>-3<=> x<2


Câu 11:

Tính a+b+c, biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 23(4x+2)ln xdx=a+bln2+c ln3. Giá trị của a+b+c bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt I=23(4x+2) lnx dx

Đặt u=ln xdv=(4x+2)dx<=>du=dxxv=2x2+2x=2x(x+1)=>I=[2x(x+1)ln x]|23-232xx+1dxx= 24 ln3-12 ln2-223(x+1)dx24 ln3-12 ln2-2x22+|23=24 ln3-12 ln2-2152-4

24 ln 3-12ln2 -7=a+ bln2+ cln3.

=> a+b+c=-7-12-24=5.


Câu 12:

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x-13.6x+9.4x=0?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

4.(94)x-13.(64)x+9=0<=> 432x2-1332x+9=0<=> [32x=132x=94<=>[x=0x=2=> T=2


Câu 13:

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N).

Xem đáp án

Đáp án A

Đường sinh của hình nón là l=h2+r2=10

Gọi  là bán kính của hình nón ta có r'r=410=> r'=125.

Chiều cao của hình nón là: h'=l2-r2=42-1252=1615.

Do đó thể tích của hình nón là: V=13πr2h=768125π.


Câu 15:

Cho hàm số f(x)=3x+a-1 khi x01+2xx khi x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=0.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx->0+f(x)=limx->0+ 1+2x-1x=limx->0+1+2x-1x(1+2x-1)=limx->0+21+2x-1=1limx->0-f(x)=limx->0-(3x+a-1)=a-1=1=> a=2

 


Câu 16:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Biết 02x.f(x2)dx=2, hãy tính I=04f(x).

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 02x.f(x2)dx=1202f(x2)d(x2)=1204f(x)dx=> 04f(x)dx=204xf(x2)dx=4


Câu 17:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2-3z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z1+z2=32, z1+z2=2=> w=1z1+1z2+iz1z2=z1+z2z1z2+iz1z2=34+2i.


Câu 18:

Cho F(x) =ax(lnx+ b)là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1+ lnxx2, trong đó a,b. Tính S=a+b.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có F(x)=1+ lnxx2dx=-(1+lnx)d1x=-1+lnxx+dxx=-1x(lnx+2).

Do đó ta suy ra  a=-1; b=2=> S=a+b=1.


Câu 19:

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

Xem đáp án

Đáp án A

+ Hai năm đầu: người đó nhận được 2.12.8=192 triệu đồng.

+ Hai năm tiếp: người đó nhận được 2.12.(8+8.10%)=211,2 triệu đồng.

+ Hai năm cuối: người đó nhận được  2.12.[8+8.10%+(8+8.10%).10%]=232,32 triệu đồng.

Vậy sau 6 năm người đó đã nhận được 192+21,2+232,32=635,52  triệu đồng hay 635.520.000 đồng.


Câu 20:

Tìm m để hàm y=cos3x-9cosx-m có tập xác định.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=cos3x-9cosx-m=4cos3x-12cosx-m=4t3-12t-m, t=cos x.

Theo bài ra 4t3-12t-m0  x  [-1;1]=>min (4t3-12t-m)0,  x  [-1;1].

f'(t0=12t2-12=0<=> t thuộc {-1;1}=> min f(t) =f(1)=-8-m=> -8-m0<=>m-8.


Câu 21:

Cho số phức z=x+yi(x,y ) thỏa mãn|z-5-5i|=22. Tìm P=x+2y sao cho |z|nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: |z-5-5i|=22 <=> (a-5)2+(b-5)2=22 => (a-5)2+(b-5)2=8 => tập hợp điểm biểu diễn là một đường tròn (C), trong đó I(5;5), R=22=> OI:y=x

Xét điểm M(C); |z|=a2+b2=OM; OM  min là yêu cầu bài toán.

Điểm M thỏa mãn hệ

y=x(x-5)2+(y-5)2=8=> x=y=3; x=y=7=> M(3;3)=>P =3+2.3=9.


Câu 22:

Cho tích phân I=12x2-3x2+2xx+1dx=a+b ln2+c ln3 vi a,b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có I=12x2-3x2+2xx+1dx=12x2-4x+6-6x+1dx=13x3-2x2+6x- 6 ln|x+1||12=73- 6ln3+6ln2=> a=73, b=6, c=-6=> a+b+c=73>0

.


Câu 23:

Biết rằng phương trình (z-3)(z2-2z+10)=0 có ba nghiệm phức là z1,z2,z3. Giá trị của |z1|+|z2|+|z3| bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có (z-3)(z2-2z+10)=0 <=>z=-3 hoặc z=1±3i.

Do đó |z1|+|z2|+|z3|=|-3|+|1+3i|+|1-3i|=3+210.


Câu 25:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=6x2+13x+112x2+5x+2  và thỏa mãnF(2)=7 F12=52+a ln2+ bln5. Biết rằng , trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta cóf(x)=3=42x+1-3x+2 nên F(x)=3x+2ln |2x+1|-3ln |x+2|+C

Do đó  F(2)=7<=> 6+2ln5-3ln4+C=7 <=> C=1+6ln2-2ln5

Suy ra F(x)=3x+2ln |2x+1|-3ln |x+2|+1+6ln2-2ln5

Ta có F12=52+ 11ln2-5ln5. Từ đó, ta có a=11, b=5.

Vậy trung bình cộng của ab là .11+(-5)2=3


Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng (α) có phương trình 2x+2y+z-3=0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (α) sao cho MA=MB=MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Ta có AB=(2;-3;-1), AC= (-2;-1;-1) và AB.AC=0 nên tam giác ABC vuông tại A và trung điểm I(0;-1;1) của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Do MA=MB=MC nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (ABC).

(ABC) nhận 12AB,AC=(1;2;4) làm véctơ pháp tuyến nên d:x=ty=-1+2tz=-1-4t.

Ta có d và (α) cắt nhau tại M(2;3;-7). Suy ra 2a=3b-4c=41.

Cách 2: Ta có

MA=MB=MC<=> a2+(b-1)2+(c-2)2=(a-2)2+(b+2)2+ (c-1)2a2+(b-1)2+(c-2)2=(a+2)2+b2+ (c-1)2

<=>2a-3b-c=22a+b+c=0. Do đó, ta có hệ phương trình 2z-3b-c=22a+b+c=02a+2b+c-3=0<=> a=2b=3c=-7.


Câu 27:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2|z-i|=|z-z+2i| là

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=x+yi (x,y).

Ta có

2|z-i|=|z-z+2i|<=> 2|x+(y-1)i|=|x+yi-(x-yi)+2i|<=> |x+(y+1)i|=|(y+1)i<=> x2+(y-1)2=(y+1)2<=>y=14x2.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho là parabol (P) có phương trình y=14x2.


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-2)2+(y-5)2+(z-3)2 =27 và đường thẳng d:x-12=y1=z-22. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) là ã+by-z+c=0 thì

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm I(2;3;5) và bán kính R=27=33.

Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.

Ta có R2=r2+d2 (I,(P)) nên (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi d(I,(P)) là lớn nhất.

Do d(P) nên d(I,(P))d(I, (d))=IH, trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d.

Dấu “=” xảy ra khi (P)H.

Ta có H(1+2t;t;2+2t)  thuộc d và IH=(2t-1;t-5;2t-1)

IH.ud=0<=> 2(2t-1)+1(t-5)+2(2t-1)=0<=> t=1 => H(3;1;4)

Suy ra (P): x-4y+z-3=0 hay (P): -x+4y-z+3=0. Do đó a=-1, b=4, c=3.


Câu 29:

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y=x+7 với đồ thị (C) của hàm số y=2x-1x+1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là 2x-1x+1=x+7<=> x-1x2+8x+7=2x-1<=>x1x2+6x+8=0=> x=-2; y=5.

Phương trình tiếp tuyến: f(x)=2x-1x+1=> f'(-2)=3=> y=3(x+2)+5=3x+11.

Với x=0=> y=11y=11=>x=-113=> S=12.|11|.-113=1216.


Câu 30:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sin x+ cos x2 sin x- cos x+3 lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt y=sin x+ cos x2 sin x- cos x+3=m=> sin x+cos x=2m sinx-m cos x+3m<=> (2m-1)sinx-(m+1)cos x=-3m

.

Phương trình trên có nghiệm khi

 (2m-1)2-(m+1)29m2<=>4m2+2m-20<=>-1m12.

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là -1;12.


Câu 31:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2+4x-6y+m=0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+2y-2z-4=0 và ( β): 2x-y-z+1=0. Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn  AM=8 khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0) R=13-m;

Đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+2y-2z-4=0 và ( β): 2x-y-z+1=0

Khi đó n=nα. nβ=-3 (2;1;2), lại có điểm M(0;1;-1) thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng.

Suy ra: x=2ty=1+tx=-1+2t ; gọi H(2t; 1+t; -1+2t) là hình chiếu vuông góc của I lên Δ.

Ta có: IH(2t+2; t-2; 2t-1). u(2;1;2)=4t+4+t-2+4t-2=0<=> t=0<=> H(0;1;-1).

Khi đó R2=IH2+AB22=25=13-m =>m=-12.


Câu 32:

Cho hàm số f(x)=x3-(2m+1)x2+3mx-m có đồ thị (Cm). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc (-2018; 2018] để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành.

Xem đáp án

Đáp án B

Yêu cầu bài toán <=> f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt (*).

Ta có x3-(2m+1)x2+3mx-m=0.

<=> (x-1)(x2-2mx+m)=0<=> [x2-2mx+m=0g(x)x=1

Do đó (*) <=> g(x)=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1

=> '=m2-m>0g(1)0<=> m>1m<0.

Kết hợp với m thuộc (-2018; 2018] và m có 2017+2017=4034 số cần tìm.


Câu 34:

Cho dãy số (un) thỏa mãn 2u1+1+23-u2=8log314u324u1+4 và un+1=2un với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+..+un>500100 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Dễ thấy (un) là cấp số nhân với công bội

q=2=>un=u1.2n-1=> u2=2u1u3=4u1

Ta có 22u1+1+23-u2222u1+1.23-u2=222u1+1-u2+4=224=8

Lại có 14u3-4u1+4=14(u3)2-u3+43=>8log314u324u1+48log33=8

Do đó, dấu bằng xảy ra khi u3=2=> u1=12=> Sn=u1.(1-qn)1-q=2n-12

Lại có Sn>5100<=> 2n-12>5100<=> 2n>2.5100+1<=> n> log2(2.5100+1)233,19.


Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên , có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x như hình bên. Hàm số h(x)=f(x3-3)+x3-322 đồng biến trên:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y=-x (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt g(x)=f(x)+x22=> g'(x)=f'(x)+x>0<=> f'(x) >-x<=> x>-2.

Khi đó hx()=g(x3-3)=f(x3-3)+x3-322=> h'(x)=[g(x3-3]'=3x2.g'(x3-3)

Suy ra h'(x)>0<=> g'(x3-3)>0<=> x3-3>-2<=> x3>1<=> x>1.

Do đó hàm số h(x) đồng biến trên khoảng (1;+) .


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , thỏa mãn f'(x)-2018f(x)=2018x2017 e2018x và f(0)=2018. Tính giá trị f(1).

Xem đáp án

Đáp án D

Nhân cả hai vế với e-2018x, ta được:

f'(x). e-2018x-2018 f(x). e-2018x=2018x2017<=> f(x). e-2018x' =2018x2017

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:

f(x).e-2018x'dx=2018x2017dx=>f(x).e-2018x=x2018+C

Do f(0)=2018, nên ta có f(0).e-2018.0=02018+C<=> C=2018

Suy ra: f(x)=(x2018+2018)e2018x.

Vậy f(1)=2019.e2018.


Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+z2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.

Xem đáp án

Đáp án A

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)^2+(y-1)^2+z^2=4 và một điểm M (2;3;1) (ảnh 1)

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;0) bán kính R=2. Kẻ tiếp tuyến MAMB sao cho M, A, I, B đồng phẳng suy ra đường tròn (C) là đường tròn đường kính AB.

Gọi H là hình chiếu của A trên IM

=> r=AB2=AH

Ta có: MI=6=> AM=MI2-IA2=2

Lại có: 1AH2=1IA2+1MA2=> AH=r=233.


Câu 38:

Cho hàm số y=x3-3x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4).Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi A(a;a3-3a2(C)

Ta có y'=3x2-6x=>  phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là:

y=(3a2-6a)(x-a)+a3-3a2 (d)

Để d đi qua điểm M(m;-4) thì: -4=(3a2-6a)(m-a)+a3-3a2 .

<=> (a3-3a2+4)+3a(a-2)(m-a)=0 <=> (a-2)(a2-a-2)+(a-2)(3ma-3a2)=0<=> (a-2)-2a2+3m-1a-2=0 <=> [g(a)=2a2-(3m-1)a+2=0a=2

Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C)<=> g(a) =0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

<=> =3m-12-16>0g(2)=12-6m0<=>[3m-1<43m-1>4m2<=>[m<-1m>53m2.

Kết hợp mm-10;10=> có 17 giá trị của m.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;π2, biết 0π2f2(x)-22 f(x). sinx-π4dx=2-π2.. Tính tích phân I=0π2f(x)dx.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 0π22sin2x-π4dx=2-π2..

Do đó giả thiết tương đương với

0π2 f2(x)-22 f(x).sinx-π4+ 2sin2x-π4dx=0<=> 0π2 f(x)-2 .sinx-π42dx=0<=>f(x)-2sinx-π4=0,x0;π2.

Suy ra f(x)=2 .sinx-π4.

Vậy I=0π2f(x)dx=2 0π2.sinx-π4dx=0.


Câu 40:

Cho hàm số f(x)=(m2018+1)x4+(-2m2018-2m2-3)x2+(m2018+2019), với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=|f(x)-2018|

Xem đáp án

Đáp án D

Xét g(x)=f(x)-2018=(m2018+1)x4+(-2m2018-2m2-3)x2+(m2018+2019)  có a=c=m2018+1>0 và b=-2m2018-2m2-3<0<=> Hàm số y=g(x) có 3 điểm cực trị.

Lại có g(0)>0g(1)=-2m2-1<0 đồ thị hàm số y=g(x) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.

Do đó hàm số y=|f(x)-2018|3+4=7 điểm cực trị.


Câu 41:

Cho hàm số f(x)=2x-mx+2 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2|f(x)|+2min0;2|f(x)|4. Hỏi trong đoạn [-30;30] tập S có bao nhiêu số nguyên?

Xem đáp án

 

Đáp án B

Ta có: f'(x)=4+m(x+2)2

- Nếu m=-4 thì f(x)=2 thỏa mãn max0;2|f(x)|+2min0;2|f(x)|4.

- Xét m khác -4. Ta có f(0)=-m2; f(2)=4-m4.

+ TH1: -m24-m40<=> 0m4.

Khi đó max0;2|f(x)|=4-m4 và min0;2|f(x)|=0 hoặc max0;2|f(x)|=m2.

Theo giả thiết ta phải có [m244-m44<=>[m8m-12 (loại).

+ TH2: Xét -4<m<0: hàm số f(x) đồng biến, hơn nữa f(0)=-m2; f(2)=4-m4>0 nên

max0;2|f(x)|+2min0;2|f(x)|4<=>4-m4+2-m24<=> m-125.

Vậy -4<m-125=> m=-3.

Xét m<-4: hàm số f(x) nghịch biến, hơn nữa f(0)=-m2; f(2)=4-m4>0 nên

max0;2|f(x)|+2min0;2|f(x)|4<=>-m+24-m4<=>m-2. Vậy m<-4.

Tóm lại: m(-;-125]6;+. Nên trong [-30;30], tập S có 53 số nguyên.


Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thỏa mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là  (ảnh 1)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB

AB (SHO)=> (SAB); (ABC)^=(SH;OH)^=SHO^=  α=> cosα =13=> tanα = 1cos2α -1=2 2 => SO=OH tanα=a2K CM SD (M (SD))=> P (ACM).

 

Mặt phẳng (ACM) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện M.ACD có thể tích  V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.

Ta có:

SABC=12 SH.AB =a2.3a2=3a24, SD=SO2+OD2=  a102=> SSCD= 12CM.SD=> SM=3a10

 

Tam giác MCD vuông tại M

=> MD=CD2-MC2=a10=> MDSD=15

Ta có: VM.ACDVS.ACD=MDSD=15=> V1=VS.ACD5=VS.ABCD10=V1+V210=> V1V2=19.


Câu 43:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC'  sao cho AM=2MA', NB'=2NB, PC=PC'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA'B'C'MNP. Tính tỷ số V1V2.

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' (ảnh 1)

Đặt V=VABC.A'B'C'

Ta có VABCMNP=VP.ABNM+VP.ABC mà

  VP.ABC=13d(P, (ABC)) .SABC=16d (C, (ABC)).SABC=V6SABNMSABB'A'=AM+BNAA'+BB'=23AA'+13BB'AA'+BB'=12=> VP.ABNM=12VC.ABB'A'

 

Mà VC.ABB'A'=23V suy ra VP.ABNM=12.23V=V3

Khi đó VABCMNP =V2.

Vậy V1V2:V2:V2=1.


Câu 44:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2(cos x)+ (3-m) f(cos x)+2m 10=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn -π3;π là

Xem đáp án

Phương pháp ghép trục

Đặt t=cos x -1;1 vì V1V2=35

Ta có: t'=0<=> sin x=0<=> [x=πx=0.

Khi đó phương trình f2(cos x)+ (3-m) f(cos x)+2m 10=0  trở thành:

ft2+3-mft+2m-10=0<=>[f(t)=m-5f(t)=2

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. (ảnh 1)

Do phương trình f(t)=2 có 2 nghiệm nên yêu cầu bài toán tương đương với phương trình f(t)=m-5 có duy nhất một nghiệm .

m nên m {1;2;3;4;5;6}.


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f(2sin x)-2sin2 x<m nghiệm đúng với mọi x0;π khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=2 sin x.

Do x0;π=> t0;2.

Bất phương trình trở thành: f(t)-t22<m,x0;2.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xét g(x)=f(t)-t22 trên (0;2).

Bài toán trở thành g(t)<m, x0;2.

Ta có g'(t)=f'(t)-t=0<=> f'(t)=t.

Ta có bảng biến thiên của hàm g(t) trên (0;2):

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m>max(0;2) g (t)=g(1)=f(1)-12.

Vậy m>f1-12.


Câu 46:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn |z1-3i+5|=2 và |iz2-1+2i|=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=|2iz1+3z2|.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có |z1-3i+5|=2 <=> |2i(z1-3i+5)|=4. |2i|<=> |2iz1+6+10i|=4

Và | |iz2-1-2i|=4.|<=> z2-1-2ii=4<=> |z2+2+i|=4<=> |-3z2-6-3i|=12

Đặt  u=2iz1v=-3z2=> |u+6+10i|=4|v-6-3i|=12và T=|2iz1+3z2|= ||2iz-(-3z2)|=|u-v| .

Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn (x+6)2+(y+10)2=16 tâm I1(-6;-10), R1=4.

Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn  tâm .

Khi đó T=MNmax<=> MN=I1I2+R2+R1=122+132+4=12=313+16.


Câu 47:

Cho hàm số h=2V3 liên tục và có đạo hàm trên , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]. Phương trình fx3-3x2=3m+41-m có bao nhiêu nghiệm thực?

Cho hàm số h=2. căn bậc ba của V liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt k=3m+41-m-> 3k5.

Đặttx=x3-3x2, có t'x=3x2-6x; t'(x) =0 <=> x=0 hoc x=2.Cho hàm số h=2. căn bậc ba của V liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Bảng biến thiên như hình bên.

Phương trình trở thành f(t)=k với k thuộc [3;5]

do thit=a>0BBT 1 nghiem xt=b (-4<b<0)BBT 3 nghiemt=c<-4BBT1 nghiem

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x.  


Câu 48:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3-x-2y+y(x-2). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo giả thiết ta có 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3-x-2y+y(x-2)<=> 5x+2y-3-x-2y+x+2y =5xy-1-31-xy+xy <=> x+2y =xy-11-xy +x+2y =0 <=> y(x-2)=x+1 >0 => x>2y=x+1x-2=> P=f(x)=x+2(x+1)x-2min(2;+)f(x)=f(2+6)=4+26.

.

.


Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m2+m2f2(x)+5=f2(x)+3 có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 4m2+m2f2(x)+5=f2(x)+3<=> 4m2+m=f2(x)+3.(2f2(x)+5)<=> 8m3+2m =(2f2(x)+6).2f2(x)+5)<=> 2m3=2f2(x)+5.2f2(x)+5+2f2(x)+5  (*)

 

Xét hàm số  g(t)=t+t3 có  g't=3t2+1>0, t=> g(t)là hàm số đồng biến trên .

Phương trình (*) suy ra

g2m=g(2f2(x)+5)<=> (2f2(x)+5)=2m<=>m>02f2(x)+5=4m2<=>m>0f2(x)=4m2-52<=> m>52[f(x)=-4m2-52(2)f(x)=4m2-52(1)

(vì f(x)=0 chỉ có hai nghiệm phân biệt nên m>52).

+ Vì -4m2-52<0 nên từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình f(x)=-4m2-52 có một nghiệm duy nhất.

Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình f(x)=4m2-52  có hai nghiệm phân biệt.

+ Vì 4m2-52>0 nên từ đồ thị hàm số 

=> 4m2-52=4<=> 4m2-5=32<=>[m=-372(loai)m=372(TM)


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30o. Biết AB=5, AC=8,BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ S đến mặt phẳng (ABC)

Khi đó từ giả thiết ta có SAH=SBH=SCH=30°

Suy ra SAH=SBH=SCH (gn-cgv)

Suy ra HA=HB=HC hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp  tam giác ABC.

Tam giác ABC

AB=5, AC=8,BC=7=> p=AB+AC+BC2=10.

Theo công thức Hê-rông thì diện tích tam giác ABC là SABC=p(p-AB)(p-AC)(p-BC)=103

Lại có SABC=ABACBC4R=> R=5.7.84S=733 (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).

Hay HA=733.

Xét tam giác SHA vuông tại H

SH=tan .SAH. AH=73.

Thể tích khối chóp S.ABC

VS.ABC=13.SH.SABC=7039.

Lại có  tam giác SHB vuông tại H nên

SB=SHsin 30=SC

Xét tam giác SBCp1=SB+SC+BC2=193 suy ra

SABC=p1(p1-SB)(p1-SC)(p1-BC)=8133T đó VS.ABC=13 d(A, (SBC)).SSBC<=>  d(A, (SBC)=3VS.ABCSSBC=3.70398133=353952


Bắt đầu thi ngay