Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 7)
-
5835 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là:
Đáp án B
Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình trong tập số phức ta có:
Khi đó:
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Đường thẳng có vectơ chỉ phương và đi qua
Đường thẳng có vectơ chỉ phương và đi qua
Nhận thấy cùng phương. Lại có, thay tọa độ ta được
(vô lý) nên
Vậy
Câu 3:
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
Đáp án D
Đồ thị hàm số có đường TCĐ: x=1 và đường TCN: y=2
Câu 4:
Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:
Đáp án A
Số tiền sau 2 năm (24 tháng) người đó nhận được là triệu đồng.
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là đúng
Đáp án D
Hình tứ diện đều có 4 mặt, 4 đỉnh và 6 cạnh.
Câu 8:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Ta có:
Lại có y''=6x-6, suy ra y''(0)=6.0-6<0 và y''(2)=6.2-6=6>0
Nên x=0 là điểm cực đại của hàm số và x=2 là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 9:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
Đáp án D
Đáp án A: Hàm phân thức không có cực trị nên loại A.
Đáp án B: Hàm bậc ba nếu có cực đại thì chắc chắn có cực tiểu nên loại B.
Do đó ta chỉ xét các hàm số ở mỗi đáp án C và D.
Đáp án D:
Ngoài ra y' đổi dấu từ dương sang âm qua x=0 nênx=0 là điểm cực đại của hàm số, hàm số không có cực tiểu.
Câu 10:
Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a; OC=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.
Đáp án A
Ta có
Lại có
Câu 11:
Đối với hàm số , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án D
Ta có:
Suy ra
Do đó
Vậy
Câu 12:
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
Đáp án B
Từ hình dáng đồ thị hàm số ta xác định rằng đây là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại A và D.
Lại có điểm có tọa độ (-1;3) thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=-1;y=3 vào hai hàm số còn lại thì chỉ có hàm số thỏa mãn.
Câu 14:
Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
Đáp án C
Vì hình nón có bán kính R và chiều cao h bằng nhau nên h=R và thể tích hình nón đã cho là
Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác cân SAB có nên vuông tại S. Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và H cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón đỉnh S.
Nên bán kính mặt cầu là HS=R nên thể tích hình cầu này là
Suy ra
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị thỏa mãn
Đáp án A
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị thỏa mãn nếu và chỉ nếu a>0 và phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt
Kết hợp ta được
Câu 18:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên sao cho .Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án C
Vì nên hàm số nghịch biến trên suy ra
Khi đó
+ nên A sai
+ nên nên B sai
+ nên C đúng
+ nên D sai
Câu 19:
Cho hàm số và các khoảng sau:
(I): (II): (III):
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
Đáp án D
Nhận thấy: nên hàm số đồng biến trên các khoảng (khoảng (I) và (III))
Câu 20:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Đáp án C
+ Hàm số với a>1 thì đồng biến trên nên A sai.
+ Hàm số với 0<a<1 thì nghịch biến trên nên B sai.
+ Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y=x nên C đúng
+ Đồ thị hàm số với a>0 và luôn đi qua điểm M(a;1) nên D sai.
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' là
Đáp án A
Mặt phẳng (P) chứa d và d' nếu nó đi qua và nhận làm vectơ pháp tuyến.
Gọi M là giao điểm của d và d', khi đó
Suy ra M(1;-2;4)
Ta có:
Mặt phẳng (P) đi qua M(1;-2;4) và nhận làm vectơ pháp tuyến nên
Câu 22:
Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
Đáp án A
Hình nón đỉnh S có thiết diện đi qua đỉnh là tam giác vuông cân SAB khi đó xét tam giác vuông SHB có đường cao nên B đúng.
Tam giác SBH vuông có nên tam giác SHB vuông cân, suy ra hay đường sinh SB hợp với trục SH góc nên C đúng
Và đường sinh SB tạo với đáy góc nên D đúng.
Hai đường sinh bất kì SB, SC chưa chắc vuông góc với nhau nên A sai.
Câu 24:
Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0), C(0;2;1); D(-1;1;2).Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
Đáp án B
Ta có
Mặt phẳng (BCD) đi qua B(3;2;0) và có 1 vectơ pháp tuyến là nên phương trình mặt phẳng (BCD) là
Vì mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) nên bán kính mặt cầu là
Phương trình mặt cầu (S) là:
Câu 25:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là:
Đáp án C
Ta có:
Do đó hàm số nghịch biến trên [0;2]=>
Câu 27:
Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
Đáp án C
Gọi , khi đó:
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn bài toán là hình tròn tâm I(-1;-1) bán kính R=4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
Câu 30:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đáp án A
Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên , loại D.
Điểm có tọa độ thuộc đồ thị hàm số nên ta thay vào từng hàm số còn lại, chỉ có hàm số thỏa mãn nên chọn A.
Câu 31:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' cóAB=3a; AD=4a; AA'=4a. Gọi G là trọng tâm tam giác CC'D. Mặt phẳng chứa B'G và song song vớiC'D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C. Tính tỉ số với V là thể tích khối hộp đã cho.
Đáp án A
Gọi là mặt phẳng chứa B'G và song song với C'D
Gọi M, N lần lượt là giao điểm của với CD và CC'
Khi đó ta có: MN//C'D và
Và là mặt phẳng (AMNB), (H) là phần khối đa diện chứa C.
Khi đó ta có:
Ta có: BCNB' là hình thang vuông tại B, C có diện tích:
Mặt khác
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
Câu 32:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu điểm I(1;2;0) và đường thẳng .Tìm tọa độ điểm M thuộc d,N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN.
Đáp án B
+ Đường thẳng
Vì
I(1;2;0) là trung điểm đoạn MN
Vì N thuộc (S) nên thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt cầu:
ta được:
Câu 33:
Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
Đáp án D
Ta có:
Câu 34:
Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m,BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Đáp án D
Dựng hình hộp chữ nhật AMCN.PBQD như hình bên.
Khi đó: tứ diện ABCD thỏa mãn
AB=CD=11m, BC=AD=20m,BD=AC=21m
Gọi các kích thước hình hộp chữ nhật là m, n, p.
Gọi
Ta có:
Suy ra
Mà
Suy ra:
Xét các tam giác vuông APB; APD; PDB, theo định lý Pytago ta có:
Câu 35:
Cho số phức z thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của .
Đáp án D
Đặt .
Ta được:
Do đó tập hợp các số phức z thỏa mãn bài toán là đường thẳng
Từ hình vẽ ta thấy |z| đạt GTNN khi
Câu 36:
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.
Đáp án A
Ta có
Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là
Gọi là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
Vì B, C đối xứng nhau qua trục Oy và
Lại có cạnh OA chung nên (c-c-c) suy ra OBA=OCA
mà tứ giác OBAC nội tiếp nên
Hay
Ta có Vậy
Câu 37:
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau:
Đáp án C
Điều kiện: a>0
Ta có:
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm a>0
Câu 38:
Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
Đáp án C
Điều kiện:
Ta có
Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng x=3 và tiệm cận ngang y=1
Suy ra tâm đối xứng của đồ thị (C) là I(3;1)
Với và A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị.
Để AB nhỏ nhất thì A; I; B thẳng hàng hay I là trung điểm của AB.
Gọi thuộc đồ thị (C).
Vì I(3;1) là trung điểm của AB nên
Suy ra
Ta có (áp dụng BĐT Côsi)
Suy ra
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M(a;b;c) là giao điểm của d với đường thẳng Giá trị P=a+b+c bằng
Đáp án D
Gọi thì
Khi đó
Xét hàm số tìm GTLN được max f(t)=29 tại t=2
Do đó M(3;6;-3) hay a=3;b=6;c=-3=> a+b+c=6.
Câu 40:
Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là
Đáp án A
Đường tròn có tâm O(0;0) và bán kính R=4
Gọi thiết diện cắt trục Ox tại điểm H(x;0)(-4<x<4) thì OH=x và thiết diện cắt đường tròn đáy tại A, B (hình vẽ), suy ra OH=4
Xét tam giác vuông OAH có
Diện tích thiết diện là
Thể tích vật thể là
Câu 41:
Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết .Tích phân .
Đáp án B
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần ta tính được:
Do đó giả thiết tương đương với:
Suy ra
Câu 42:
Cho hàm số . Tính tổng các giá trị của tham số m để
Đáp án A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
Với m=-2, hàm số trở thành (không thỏa mãn).
Với
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
Suy ra
Do đó:
Theo giả thiết
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là -4.
Câu 43:
Số nghiệm của phương trình là:
Đáp án C
Điều kiện:
Khi đó phương trình
(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ
Tìm m để bất phương trình có nghiệm trên
Đáp án B
Bài toán tương đương với: có nghiệm trên [0;2]
Xét hàm số trên [0;2]
Bài toán trở thành tìm m để m<g(x) có nghiệm trên [0;2]
<=>
Ta có
TH1:
TH2:
Suy ra g'(x)=0<=> x=1
TH3:
Ta có bảng biến thiên của hàm g(x) trên [0;2]
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Vậy
Câu 46:
Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng
Đáp án B
Gọi hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh x có diện tích mặt chéo
Ta có nên
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
Nên thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là
Suy ra .
Câu 47:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) là trong đó phân số tối giản và q>0. Hỏi tổng p+q là:
Đáp án A
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên
(vì )
Dễ thấy hàm số đồng biến trên (1;2) nên f(x)>f(1)=2
Do đó Suy ra .
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1.) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?
Đáp án D
Gọi H là hình chiếu của O xuống mặt phẳng (P). Khi đó nên OH lớn nhất khi
Hay (P) là mặt phẳng qua A(1;1;1) và nhận làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P) là Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ có điểm thỏa mãn 1+2+0-3=0<=> 0=0 (luôn đúng) nên .
Câu 49:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P=a+b+c.
Đáp án D
Theo giả thiết ta có: Khi đó (với ).
Ta có Do đó
Câu 50:
Cho số phức ,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị để z là số thuần ảo?
Đáp án A
Ta có + Với
+ Với
+ Với
+ Với
Vậy để z là số thuần ảo thì
Nên
Vậy có tất cả 12+13=25 giá trị của k thỏa mãn điều kiện, tức cũng có 25 giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài.