Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 7)

  • 5700 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho phương trình z2-mz+2m-1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2  thỏa mãn z12+z22=-10 là:

Xem đáp án

Đáp án B   

Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình z2-mz+2m-1=0 trong tập số phức ta có:

z1+z2=-ba=mz1z2=ca=2m-1

Khi đó: z12+z22=-10<=> z1+z22-2z1z2=-10<=> m2-2(2m-1)=-10<=> m2-4m+12=0<=> m=2±22i

 


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-11=y2=z-33 và  d2: x2=y-14=z-26Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng d1: x-11=y2=z-33  có vectơ chỉ phương u1=(1;2;3) và đi qua M1(1;0;3)  

Đường thẳng d2: x2=y-14=z-26 có vectơ chỉ phương u2=(2;4;6) và đi qua M2(0;1;2) 

Nhận thấy u2=2u1 nên u1,u2 cùng phương. Lại có, thay tọa độ M2(0;1;2) d1: x-11=y2=z-33   ta được

d1: 0-11=12=2-33  (vô lý) nên M2 d1

Vậy  d1 // d2


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1 có đường TCĐ: x=1 và đường TCN:  y=2


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Hình tứ diện đều có 4 mặt, 4 đỉnh và 6 cạnh.


Câu 6:

Cho số thực a thỏa mãn -1aex+1dx=e2-1.Số thực a

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  -1aex+1dx=ex+1|-1a=ex+1-e-1+1=ex+1-1

Theo đề bài -1aex+1dx=e2-1 nên ea+1-1=e2-1<=> a+1=2<=> a=1


Câu 7:

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=(4-i)2.Môđun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi  z=a+bi a,b=> z¯=a-bi

Ta có:  3z+2z¯=(4-i)2<=> 3(a+bi)+2(a-bi)=16-8i+i2<=> 5a+bi-8i<=> 5a=15b=-8<=> a=3b=-8=> z=3-8i

 

Vậy  z=32+82=73


Câu 8:

Cho hàm số y=x3-3x2+2 Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:  y'=3x2-6x=0<=> [x=2x=0 

Lại có y''=6x-6, suy ra y''(0)=6.0-6<0 và y''(2)=6.2-6=6>0 

Nên x=0 là điểm cực đại của hàm số và x=2 là điểm cực tiểu của hàm số.


Câu 9:

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A: Hàm phân thức không có cực trị nên loại A.

Đáp án B: Hàm bậc ba nếu có cực đại thì chắc chắn có cực tiểu nên loại B.

Do đó ta chỉ xét các hàm số ở mỗi đáp án C và D.

Đáp án D: y'=-40x3-10x=-10x4x2+1=0<=> x=0

Ngoài ra y' đổi dấu từ dương sang âm qua x=0 nênx=0  là điểm cực đại của hàm số, hàm số không có cực tiểu.


Câu 11:

Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=ln1x+1=ln1+ln(x+1)=-ln(x+1)

Suy ra y'=-ln(x+1)'=-(x+1)'x+1=-1x+1

Do đó  xy'-1=x.-1x+1-1=-x-x+1x+1=-2x-1x+1xy'+1=x.-1x+1+1=-x-x+1x+1=1x+1ey=e-ln(x+1)=eln1x+1=1x+1=xy'+1

Vậy   xy'+1=ey


Câu 12:

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ hình dáng đồ thị hàm số ta xác định rằng đây là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại A và D.

Lại có điểm có tọa độ (-1;3) thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=-1;y=3 vào hai hàm số còn lại thì chỉ có hàm số y=x3-3x+1 thỏa mãn.


Câu 13:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3; y=4x là:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình  x3=4x<=> x(x2-4)=0<=> x=0x=2x=-2

Do đó: S=-22x3-4xdx=-20x3-4xdx+02x3-4xdx=-20x3-4xdx+02x3-4xdx=14x4-2x2|-20-14x4-2x2|02=4+4=8

 

 


Câu 14:

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R (ảnh 1)

Vì hình nón có bán kính R và chiều cao h bằng nhau nên h=R và thể tích hình nón đã cho là  Vn=13πR2h=13πR2R=13πR3

Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác cân SABSH=h=R=HB=BA2 nên SAB vuông tại S. Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SABH cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón đỉnh S.

Nên bán kính mặt cầu là HS=R nên thể tích hình cầu này là  Vc=43πR3

Suy ra  VnVc=13πR343πR3=14


Câu 15:

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=2-3i Phần ảo của số phức w=3z1-2z2 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: w=3z1-2z2=3(1+2i)-2(2-3i)=3+6i-4+6i=-1+12i

Vậy phần ảo của w là 12.


Câu 16:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+e-x

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có f(x)dx=(3x2+e-x)dx=3.x33-e-x+C=x3-e-x+C


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT nếu và chỉ nếu a>0 và phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt.

 

 a>0<=> m3>0<=> m>0   y'=0 <=> mx2=4x+m=0 có  '=4-m2

 

Phương trình y'=0 có hai nghiệm phân biệt  <=> '=4-m2>0<=> -2<m<2

Kết hợp ta được  0<m<2


Câu 18:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên sao cho f'(x)<0; x>0.Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

f'(x)<0; x>0 nên hàm số nghịch biến trên 0;+ suy ra

f(1)>f(2)>f(e)>f(π)>f(4)

Khi đó 

+      f(e)>f(3)fπ>f(4)=> f(e)+f(π)>f(4)+f(3)nên A sai

+ f(e)>f(π) nên f(e)-f(π)>0 nên B sai

+ f(e)<f(2)fπ<f(2)=> f(e)+f(π)<2f(2) nên C đúng

+ f(1)>f(3)f2>f(3)=> f(1)+f(2)>2f(3) nên D sai


Câu 19:

Cho hàm số y=-x4+4x2+10 và các khoảng sau:

(I): -;-2 (II): -2;0             (III): 0;2

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

Xem đáp án

Đáp án D

y=-x4+4x2+10=> y'=-4x3+8x=-4x(x2-2)=0<=> [x=±2x=0

Nhận thấy: y'>0<=> [0<x<2x<-2 nên hàm số đồng biến trên các khoảng -;-2 và 0;2  (khoảng (I) và (III))


Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Đáp án C

+ Hàm số y=ax với a>1 thì đồng biến trên  nên A sai.

+ Hàm số y=ax với 0<a<1  thì nghịch biến trên  nên B sai.

+ Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logxa đối xứng nhau qua đường thẳng y=x nên C đúng

+ Đồ thị hàm số y=ax với a>0 và a1 luôn đi qua điểm M(a;1) nên D sai.


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x-1-2=y+21=z-43 và d:x=-1+ty=-tz=-2+3t  cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' là

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt phẳng (P) chứa d và d' nếu nó đi qua M=dd' và nhận ud,ud' làm vectơ pháp tuyến.

d:x-1-2=y+21=z-43 và d:x=1-2t'y=-2+t'z=4+3t'

Gọi M là giao điểm của d và d', khi đó  1-2t'=-1+t-2+t'=-t4+3t'=-2+3t<=> t'=0t=2

Suy ra M(1;-2;4)

Ta có:  ud= (-2;1;3),ud'=(1;-1;3) => n=ud,ud'=(6;9;1)

Mặt phẳng (P) đi qua M(1;-2;4) và nhận n=(6;9;1) làm vectơ pháp tuyến nên (P):= 6(x-1)+9(y+2)+1(z-4)<=> 6x+9y+z+8=0


Câu 22:

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông (ảnh 1)

Hình nón đỉnh S có thiết diện đi qua đỉnh là tam giác vuông cân SAB khi đó xét tam giác vuông SHB có đường cao SH=HB. tan 45° nên B đúng.

Tam giác SBH vuông có SBH= 45° nên  tam giác SHB vuông cân, suy ra HSB=45° hay đường sinh SB hợp với trục SH góc HSB=45° nên C đúng

Và đường sinh SB tạo với đáy góc SBH=45° nên D đúng.

Hai đường sinh bất kì SB, SC chưa chắc vuông góc với nhau nên A sai.


Câu 23:

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60o?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A:  

np=(2;11;-5), nQ=(-1;2;1)=> cos α=2(-1)+11.2+(-5).122+112+(-5)2.(-1)2+22+12=1530=12=> α=60°


Câu 24:

Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0), C(0;2;1); D(-1;1;2).Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có  BC=(-3;0;1); BD=(-4;-1;2)=> BC,BD=(1;2;3)

Mặt phẳng (BCD) đi qua B(3;2;0) và có 1 vectơ pháp tuyến là n= BC,BD=(1;2;3) nên phương trình mặt phẳng (BCD) là  

Vì mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) nên bán kính mặt cầu là

R=d(A;(BCD))=3+2(-2)+3(-2)-712+22+32=14

Phương trình mặt cầu (S) là: (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2=14  


Câu 25:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=-x+12x+3 trên đoạn [0;2] là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  y'=-1.3-2.12x+32=-52x+32<0, x-32

Do đó hàm số nghịch biến trên [0;2]=> min[0;2]y=y(2)=-17


Câu 26:

Cho số phức z=5-4i. Mô đun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án B

Số phức z=5-4i có môđun z=52+-42=41


Câu 27:

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z¯+1-i4

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi z=x+yi, (x,y), khi đó:

z¯+1-i4<=> x+1-y+1i4<=> x+12+y+124<=> x+12+y+1242

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn bài toán là hình tròn tâm I(-1;-1) bán kính R=4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).


Câu 28:

Nếu (3-2)x>3+2 thì

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có  3+23-2=1<=> 3+2=13-2=3-2-1

Nên  (3-2)x>3+2<=> (3-2)x>3-2-1<=>x<-1

(vì 0< 3-2<1)


Câu 29:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a(2;1;0) và b(-1;m-2;1) Tìm m để  ab

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:  ab<=> a.b=0<=> 2.(-1)+1(m-2)+0.1=0<=> m-4=0<=> m=4


Câu 30:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên 0;+ nên a>1 , loại D.

Điểm có tọa độ 12;-1 thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=12;y=-1 vào từng hàm số còn lại, chỉ có hàm số y=log2x thỏa mãn do log212=-1 nên chọn A.


Câu 31:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' cóAB=3a; AD=4a; AA'=4a. Gọi G là trọng tâm tam giác CC'D. Mặt phẳng chứa B'G và song song vớiC'D  chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C. Tính tỉ số VIIV với V là thể tích khối hộp đã cho.

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' cóAB=3a; AD=4a; AA'=4a (ảnh 1)

Gọi α là mặt phẳng chứa B'G và song song với  C'D

Gọi M, N lần lượt là giao điểm của α với CD và  CC'

Khi đó ta có: MN//C'D và CMCD=CNCC'=23

α là mặt phẳng (AMNB), (H) là phần khối đa diện chứa C.

Khi đó ta có: VH=VM.BCNB+VB'.ABM

Ta có:  BCNB' là hình thang vuông tại B, C có diện tích:

SBCNB'=12BB'+CN.BC=124a+23.4a=40a23=> VMBCNB'=13MC.SBCNB'=13.23.3a.40a23=80a39

Mặt khác  

SABM=SABCD-SBCM-SADM=3a.4a-12.4a.23.3a-12.4a.13.3a=6a2=> VB'.ABM=13.BB'.SABM=13.4a.6a2=8a3=> VH=80a39+8a3=1529a3

Thể tích hình hộp chữ nhật là:  V=3a.4a.4a=48a3=>VHV=152a39.148a3=1954


Câu 32:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x-12+y-22+z-32=36 điểm I(1;2;0) và đường thẳng d:x-23=y-24=z-1.Tìm tọa độ điểm M thuộc d,N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN. 

Xem đáp án

Đáp án B

+ Đường thẳng d:x-23=y-24=z-1<=> x=2+3ty=2+4tz=-t

Vì  Md=> M(2+3t;2+4t;-t)

I(1;2;0) là trung điểm đoạn MN

=> xt=xM+xN2yt=yM+yN2zt=zM+zN2<=> xN=2xt-xM=-3tyN=2yt-yM=2-4tzN=2zt-zM=t=> N(-3t;2-4t;t)

Vì N thuộc (S) nên thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt cầu:

(S):x-12+y-22+z-32=36 ta được: (-3t-1)2+(-4t)2+(t-3)2=36<=> 26t2-26=0<=> [t=-1=> N(3;6;-1)t=1=> N(-3;-2;1)

 


Câu 33:

Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'(x-2)dx+02 f'(x+2)dx bằng bao nhiêu?

Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x) (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 04f'(x-2)dx+02 f'(x+2)dx=04f'(x-2)d(x-2)+02 f'(x+2)d(x+2)=f (x-2)|04+f (x+2)|02 =f(2)-f(-2)+f(4)-f(2)=f(4)-f(-2)=4-(-2)=6

 


Câu 34:

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m,BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m,BD=AC=21m. (ảnh 1)

Dựng hình hộp chữ nhật AMCN.PBQD như hình bên.

Khi đó: tứ diện ABCD thỏa mãn

AB=CD=11m, BC=AD=20m,BD=AC=21m

Gọi các kích thước hình hộp chữ nhật là m, n, p.

Gọi  y=f(m2+4m+4)

Ta có: VPADB=VMABC=VQBCD=VNACD=13.ND.SACN=13.ND.AN.NC=16.ND.NA.NC=16.m.n.p=16.VAMCN.PBQD

Suy ra  VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD=16V+16V+16V+16V=23V

Mà  VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD=V

Suy ra:  VABCD=13V=m.n.p

Xét các tam giác vuông APB; APD; PDB, theo định lý Pytago ta có:

m2+n2=BD2m2+p2=AD2p2+n2=AB2<=>m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112<=>m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112m2+n2+p2=481<=>m=610n=9p=210VABCD=13m.n.p=360m3

 

 


Câu 35:

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯-2i.Tìm giá trị nhỏ nhất của z

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt z=x+yi (x,y).

Ta được:  x+1+y+1i=x-y-2i<=>x+12+y+12=x2+y+22<=> 2x+1+2y=4y+4<=> x-y-1=0

Do đó tập hợp các số phức z thỏa mãn bài toán là đường thẳng x-y-1=0

Từ hình vẽ ta thấy |z| đạt GTNN khi |z|=OH=d(O;)=0-0-112+12=12=22 


Câu 36:

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

y'=x3-4m2x=0<=> 4x(x2-m2)=0<=>[x2=m2x=0

Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là

m2>0<=>m0=>x=0=> y=m4+1x=m=> y=1x=-m=> y=1

Gọi A(0;m4+1); B(-m;1);C(m;1) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.

B, C đối xứng nhau qua trục OyO,AOy nên OB=OCAB=AC

Lại có cạnh OA chung nên BAO=CAO (c-c-c) suy ra OBA=OCA

 mà tứ giác OBAC nội tiếp nên OBA+OCA=180°=>OBA=OCA=90°

Hay  ABOB=> AB.OB=0

Ta có AB=(-m;-m4); OB=(-m;1)=>AB.OB=m2-m4=0<=> m2(1-m2)=0<=>m=0(L)m=1(TM)m=-1(TM) Vậy m=±1


Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau: log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện:  a>0

Ta có:  log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a<=> log2a+log32+log2a+log52.log2a=log2a.log32.log2a.log52.log2a<=> log2a(1+ log32+ log52)= log23a . log32. log52<=>log2a(log22a.log32.log52-1-log32-log52)=0<=>[log22a.log32.log52-1-log32-log52=0log2a=0<=>[log22a=1+log32+log52log32.log52a=1

<=>a=1log2a=1+log32+log52log32.log52=t1log2a=-1+log32+log52log32.log52=t2<=>a=1a=2t1>0a=2t2>0

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm a>0


Câu 38:

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số y=x+3x-3 độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x3

Ta có  y=x+3x-3=1+6x-3

Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng x=3 và tiệm cận ngang y=1 

Suy ra tâm đối xứng của đồ thị (C) là I(3;1) 

Với A,B(C) và A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị.

Để AB nhỏ nhất thì A; I; B thẳng hàng hay I là trung điểm của AB.

Gọi AxA;1+6xA-3;BxB;1+6xB-3 thuộc đồ thị (C).

Vì I(3;1)  là trung điểm của AB nên xA+xB=2x1<=>xA+xB=6<=>xB=6-xA

Suy ra  AB=xB-xA2+6xB-3-6xA-32=6-2xA2+63-xA-6xA-32

Ta có AB2=4(xA-3)2+144xA-3224xA-32.144xA-32=48 (áp dụng BĐT Côsi)

Suy ra ABmin=48=43<=> 4xA-32=144xA-32<=>xA-32=36<=>[xA=3-6xA=3+6


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x+12=y3=z+1-1 và hai điểm A(1;2;-1),B(3;-1;-5) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M(a;b;c) là giao điểm của d với đường thẳng . Giá trị P=a+b+c bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M=d thì M(-1+2t;3t;-1-t)

Khi đó  AM=M(-2+2t;3t-2;-2-t), BA=(-2;3;4), BM=(-4+2t;3t+1;4-t) BM; BA=15-8t;-6t+8;12t-10=> d(B,d)= BM; BAAM=15-8t)2+-6t+82+(12t-1022t-22+3t-22+t2=405t2-576t+22814t2-20t+8

Xét hàm số f(t)=405t2-576t+22814t2-20t+8 tìm GTLN được max f(t)=29 tại t=2

Do đó M(3;6;-3) hay a=3;b=6;c=-3=> a+b+c=6.


Câu 40:

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2+y2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn (ảnh 1)

Đường tròn x2+y2=16 có tâm O(0;0) và bán kính R=4 

Gọi thiết diện cắt trục Ox tại điểm H(x;0)(-4<x<4) thì OH=x và thiết diện cắt đường tròn đáy tại A, B (hình vẽ), suy ra OH=4

Xét tam giác vuông OAH có OA2-OH2=16-x2=> AB=216-x2

Diện tích thiết diện là S=AB2=216-x22=416-x2

Thể tích vật thể là V=-44416-x2dx 


Câu 41:

Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết 01f2(x)+2ln22edx=201f(x)lnx+1dx.Tích phân 01f(x)dx.

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần ta tính được:

01ln2(x+1)dx=2ln22e=012ln22edx

Do đó giả thiết tương đương với:

01f(x)-ln (x+1)2dx=0<=> f(x)=ln(x+1),x[0;1]

Suy ra  I=01f(x)dx=01ln(x+1)dx=ln4e


Câu 42:

Cho hàm số y=f(x)=2+mx-1. Tính tổng các giá trị của tham số m để max[2;3]f(x)-min[2;3]f(x)=2

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số y=f(x)=2+mx-1 xác định và liên tục trên đoạn [2;3] 

Với m=-2, hàm số trở thành y=2=>max [2;3]f(x)=min [2;3]f(x)=2 (không thỏa mãn).

Với m2 ta có  y'=-2-m(x-1)2

Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2;3] 

Suy ra [max [2;3]f(x)=f(3);min [2;3]f(x)=f(2)max [2;3]f(x)=f(2);min [2;3]f(x)=f(3) 

Do đó: max[2;3]f(x)-min[2;3]f(x)=f(3)-f(2)=6+m2-(4+m)=2+m2

Theo giả thiết  max[2;3]f(x)-min[2;3]f(x)=2<=>2+m2=2<=>[m=-6m=2

Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là -4.


Câu 43:

Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x-1)=2log2x là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x>02x-1>0<=> x>12 

Khi đó phương trình log2x.log3(2x-1)-2log2x=0<=> log2xlog3(2x-1)-2=0<=> log2x=0log3(2x-1)<=> x=1x=5 

 (thỏa mãn)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.


Câu 44:

Cho phương trình 2283x+1=16x2-1 Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 2283+1=16x2-1<=>2283+1=24(x2-1)<=>283+1=4(x2-1) (với [x-1x1)

[283x+1=4(1-x2)283x+1=4(x2-1)<=>[12x2+28x+9=012x2-28x-15=0<=> [x=-7-2196(tm)x=7+946(tm)

 


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình f(x+1)-13x3+x-m>0 có nghiệm trên [0;2]

Xem đáp án

Đáp án B

Bài toán tương đương với: m<f(x+1)-13x3+x có nghiệm trên [0;2] 

Xét hàm số g(x)=f(x+1)-13x3+x trên [0;2]  

Bài toán trở thành tìm m để m<g(x) có nghiệm trên [0;2] 

<=> m<max[0;2] g(x)

Ta có g'(x)=f'(x+1)-x2+1=0

TH1: x[0;1)=>0<f'(x+1)0<-x2+1=>g'(x)>0 

TH2: x=1=>f'(x+1)=0-x2+1=0=>g'(x)=0 

Suy ra g'(x)=0<=> x=1

TH3: x[1;2)=>f'(x+1)<0-x2+1<0=>g'(x)<0 

Ta có bảng biến thiên của hàm g(x) trên [0;2]

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có m<max[0;2] g(x)=g(2)=f(2)+23

Vậy m<f(2)+23 


Câu 46:

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a^2 căn 2 Gọi V là thể tích (ảnh 1)

Gọi hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh x có diện tích mặt chéo SACC'A'=a22 

Ta có AC=AD2+DC2=x2 nên

SACC'A'=AC.AA'=x2.x=a22=>x=a

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R=a32 

Nên thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là

V=43πR3=43πa322=3πa32

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là S=4π.R2=4π.a322=3πa2

Suy ra S.V=3πa2.32πa3=332π2a5.


Câu 47:

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=-x4+(2m-3)x2+m nghịch biến trên khoảng (1;2) là (-;pq) trong đó phân số pq tối giản và q>0. Hỏi tổng p+q là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y=-4x3+2(2m-3)x=2x(-2x2+2m-3) 

Hàm số nghịch biến trên (1;2)<=> y'0,x(1;2)<=>2x(-2x2+2m-3)0,x(1;2)

<=>-2x2+2m-30, x(1;2) (vì 2x>0,x(1;2))

<=> 2m-32x2,x(1;2)

Dễ thấy hàm số f(x)=2x2 đồng biến trên (1;2) nên f(x)>f(1)=2 

Do đó 2m-32x2,x(1;2)<=> 2m-32<=>m52 Suy ra m(-;52]=> p=5;q=2=> p+q=7.


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1.) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu của O xuống mặt phẳng (P). Khi đó OHOA nên OH lớn nhất khi HA 

Hay (P) là mặt phẳng qua A(1;1;1) và nhận OA=(1;1;1) làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P) là 1(x-1)+1(y-1)+1(z-1)=0<=> x+y+z-3=0 Thay tọa độ các điểm M1,M2,M3,M4 vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ có điểm M4(1;2;0) thỏa mãn 1+2+0-3=0<=> 0=0 (luôn đúng) nên M4(P).


Câu 49:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2x+log2(x+3y)2+2log2y. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=x+yx2-xy+2y2-2x+3yx+2y là a-bc  với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính P=a+b+c.

Xem đáp án

Đáp án D

Theo giả thiết ta có: log2(x2+3xy)log2(4y2)<=>x2+3xy4y2<=> xy2++3xy4=>0<t=xy1 Khi đó S=f(t)=t+1t2-t+2-2t+3t+2 (với 0<t1).

Ta có f'(t)=5-3t2t2-t+23-1t+222223-1t+22=t+22-2222+t+22>0 Do đó max S=max[0;1] f(t)=f(1)=2-53=> a=2b=5c=3=> P=10  


Câu 50:

Cho số phức z=2+6i3-im,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m1;50 để z là số thuần ảo?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=2+6i3-im=2+6i3+i3-i(3+i)m=(2i)m=2m.jm + Với m=4k(k) thì  z=2m

+ Với m=4k+2 (k) thì  z=-2m

+ Với m=4k+1 (k) thì  z=2m.j 

+ Với m=4k+3 (k) thì  z=-2m.j

Vậy để z là số thuần ảo thì [m=4k+3m=4k+1 mà 1m50 

Nên [14k+35014k+150<=>[-24k4704k49<=>[-0,5k11,750k12,25=> k{0;1;2;3;...;12}k{0;1;2;...;11}

Vậy có tất cả 12+13=25 giá trị của k thỏa mãn điều kiện, tức cũng có 25 giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài.


Bắt đầu thi ngay