Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 9)
-
5707 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) bằng:
Đáp án C.
Diện tích mặt cầu (S) là:
Do dó thể tích khối cầu (S) là:(đvtt).
Câu 2:
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
Đáp án A.
TXĐ:
Ta có
Mà hàm số đã cho là hàm số lẻ nên ta suy ra hay
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ Giá trị của biểu thức bằng
Đáp án A.
Ta có:
Câu 4:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B.
TXĐ:
Ta có:
Bảng xét dấu y' như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng nên nghịch biến trên khoảng
Câu 5:
Biểu thức (với x>0), giá trị của là
Đáp án A.
Cách 1: Với x > 0 ta có: Vậy
Cách 2: Ta có:
Phương pháp CASIO – VINACAL
Câu 6:
Cho các số thực a, b (với a<b). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì
Đáp án B.
Ta có:
Câu 7:
Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của (S) bằng
Đáp án A.
Ta có:
Câu 8:
Số nghiệm thực của phương trình là
Đáp án C.
Điều kiện:
Phương trình tương đương với:
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thực.
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến là:
Đáp án A.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến là:
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;-2;8). Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Đáp án A.
Ta có: vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là
Câu 12:
Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?
Đáp án B.
Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập 6 của 12 (viên bi).
Vậy ta có cách lấy.
Câu 14:
Một cấp số cộng có .Công sai của cấp số cộng đó là
Đáp án C.
Theo công thức suy ra
Câu 15:
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
Đáp án A.
Bảng biến thiên là dạng hàm bậc ba, suy ra loại D.
Đồ thị đi qua điểm (1;-2) suy ra đáp án A.
Câu 16:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
Đáp án A.
TXĐ:
Ta có:
Ta lại có: y(0)=4;y(2)=6; y(1)=2
Do đó:
Câu 17:
Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x=0.
Đáp án B
TXĐ:
Ta có:
Để hàm số đạt cực đại tại x=0 thì
+ Với suy ra
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=0
Do đó suy ra m=1 không thỏa mãn.
+ Với suy ra
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0
Do đó suy ra m=-1 thỏa mãn.
Câu 18:
Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức . Tính P=ab.
Đáp án D.
Số phức có phần thực a=3 phần ảo
Vậy
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?
Đáp án D.
Ở A, B, C đều có hệ số của bằng nhau; nên chưa loại được đáp án.
Ở đáp án D có
=> nên phương trình ở đáp án D không phải là phương trình mặt cầu.
Câu 20:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc.
Đáp án D.
Ta có:
Câu 21:
Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 -3i và 2+3i làm nghiệm?
Đáp án C.
Vì nên 2-3i và 2+3i là hai nghiệm của phương trình .
Câu 22:
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.
Đáp án C.
Gọi A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox, Oy, Oz.
Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
Do M(1;2;3) là trọng tâm tam giác ABC
=>
Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là: .
Câu 24:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 25:
Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng .Thể tích của khối nón đã cho bằng.
Đáp án A.
Ta có:
Vậy
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
Đáp án C.
Ta có: nên x=1 là TCĐ và nên y=2;y=5 là hai TCN của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 27:
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Đáp án B.
Theo giả thiết, ta có
Tam giác vuông A'HA có
Diện tích hình vuông (đvdt).
Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là:
(đvtt)
Câu 29:
Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:
Bấm máy tính ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm là 3.
Câu 30:
Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B.
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua S và song song với AB. Trong mặt phẳng (SAB) có
Ta có
Từ đó suy ra
Trong tam giác vuông SHK, có
Câu 32:
Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng
Đáp án C.
Thể tích phần phía dưới (hình hộp chữ nhật):
Thể tích phần bên trên (nửa hình trụ):
Vậy thể tích thùng đựng thư:
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng 2. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).
Đáp án B.
Gọi O là tâm của đáy, suy ra
Ta có
Gọi J là trung điểm CD, suy ra
Gọi K là hình chiếu của O trên SJ, suy ra
Khi đó
Vậy
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng và đường thẳng .Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;0;2) cắt và vuông góc
Đáp án C.
Ta có:
Gọi
Do
Vậy
Phương trình đường thẳng cần tìm là:
Câu 36:
Cho hàm số (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Đáp án B.
TXĐ:
Ta có:
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì:
Câu 37:
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho là một đường thẳng có phương trình
Đáp án B.
Gọi số phức z thỏa mãn đề bài là:
Ta có:
Suy ra:
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Đặt Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x) trên đoạn [-3;3] bằng
Đáp án D.
Ta có:
Và đường thẳng y=x-1 cùng với đồ thị hàm số y=f'(x) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Ta có:
Bảng biến thiên của hàm g(x) trên [-3;3]
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra:
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=x-1,x=-3,x=1
Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=x-1,x=3,x=1
Ta có
Câu 39:
Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.
Đáp án C.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số =>
Số chia hết cho 9 số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có có số thõa mãn.
Vậy xác suất cần tìm là
Câu 40:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
Đáp án C.
Các hoành độ giao điểm
Gọi S là diện tích cần xác định, ta có
=(đvdt).
Câu 41:
Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số trên đoạn [-1;3] đạt giá trị nhỏ nhất.
Đáp án D.
Ta có:
Đặt vì
Khi đó
Ta có
Nếu khi đó khi đó khi m=9
Nếu khi m=-16
Nếu khi đó khi đó
Vậy khi
Vì nên có 26 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn với mọi . Tích phân bằng
Đáp án C.
Đặt
Đổi cận:
Khi đó tích phẩn cần tính:
(1).
Theo tính chất tích phân có
(2).
Thay lần lượt x=0;x=1 vào đẳng thức đã cho có:
(3).
Kết hợp (1), (2), (3) có
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và hai điểm A(1;2;-1); B(3;-1;-5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:
Đáp án D.
Gọi
Khi đó
Ta có: Suy ra:
Xét hàm số
Ta có:
Bảng biến thiên hàm f(t) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
Suy ra
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
Vậy phương trình đường thẳng d:
Câu 44:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số là
Đáp án C.
Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống
Do y=f(x) là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định với mọi x.
Theo đồ thị hàm số ta có được
Mặt khác
Xét hàm số trên
Ta có từ đó ta có bảng biến thiên của y=h(x) như sau:
Từ BBT của hàm số nên ta có có đúng một nghiệm, có đúng 1 nghiệm, có đúng ba nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và -1
Vì thế phương trình g'(x)=0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y=g(x) có 7 cực trị.
Cách 2: Phương pháp ghép trục
Cọi a, b, c là các điểm cực trị của hàm số y=f(x) trong đó -2<a<b<c<3/4
Đặt
Khi đó phương trình
Ta có bảng biến thiên
Do phương trình g'(x)=0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y=g(x) có 7 cực trị
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên:
Bất phương trình f(sin x)<-3+m nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
Đáp án A.
Bất phương trình đã cho tương đương với
Xét hàm số g(x)=f(sin x)+3x trên
Bài toán trở thành tìm m để
Ta có g'(x)=cos.f'(sin x)+3
Nhận xét:
Với
Do đó ta có
Vậy
Câu 46:
Cho phương trình với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Đáp án A.
Phương trình tương đương với
(*)
Xét hàm trên
Ta có
Suy ra hàm số f(t) là hàm số đồng biến trên
Nhận thấy (*) có dạng
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
TH1. Phương trình (1) và (2) đều có nghiệm kép và hai nghiệm này khác nhau
TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, phương trình (2) vô nghiệm
TH3. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
TH4. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biết, phương trình (2) cũng có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm của (1) giống hai nghiệm của (2) hay nói cách khác hai phương trình tương đương=>
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 47:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án C.
Ta có
Đặt
thành
Xét hàm số trên [0;4] được
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?
Đáp án C.
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC).
Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp
Vì cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC..
Đặt AC=x
Ta có: và
Chiều cao của khối chóp là: Thể tích khối chóp là:
Theo bất đẳng thức Côsi ta có:
Do đó
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Cách 2:
Gọi K, I lần lượt là hình chiếu của C lên (SAB) và SB.
Thể tích khối chóp:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên (SAB) trùng trung điểm SB.
Câu 49:
Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0;2020) để phương trình có nghiệm là
Đáp án A.
Ta có:
Vì hàm số h(x)=2x-2020 là hàm số đồng biến trên đoạn [1;2019] nên ta có
Suy ra
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Suy ra có 2018 giá trị nguyên của m nằm trong khoảng (0;2020)
Câu 50:
Cho hàm số .Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện .Số phần tử của S là?
Đáp án C.
Vì là hàm số lẻ và đồng biến trên nên ta có
Xét và trên (0;1) có bảng biến thiên là
Từ bảng biến thiên suy ra khi và chỉ khi