IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 9)

  • 5834 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4π.  Thể tích khối cầu (S) bằng:

Xem đáp án

Đáp án C.

Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2=4π=> R=1

Do dó thể tích khối cầu (S) là:V=43πR3=43π(đvtt).


Câu 2:

Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-2x là

Xem đáp án

Đáp án A.

TXĐ: D=

Ta có y=3x2-2=0<=> x=±23=> xCT=-xCD

Mà hàm số đã cho là hàm số lẻ nên ta suy ra  hay


Câu 4:

Cho hàm số y=x4-2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B.

TXĐ: D=

Ta có: y'=4x3-4x=-<=>[x=±1x=0

Bảng xét dấu y' như sau:

Cho hàm số y=x^4-2x^2  Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (-;-1) và  (0;1)nên nghịch biến trên khoảng (-;-2) 


Câu 5:

Biểu thức P=xx2.x53=xα (với x>0), giá trị của α là

Xem đáp án

Đáp án A.

Cách 1: Với x > 0 ta có: P=xx2.x53=xx2.x1253=xx5253=x323=x12=xα Vậy  α=12

Cách 2: Ta có: P=xx2.x53=x13.x215.x130=xα

Phương pháp CASIO – VINACAL

Biểu thức (ảnh 1)


Câu 6:

Cho các số thực a, b (với a<b). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên  thì

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có:abf'(x)dx=f(b)-f(a)


Câu 8:

Số nghiệm thực của phương trình log3x+log3x-6=log37 là

Xem đáp án

Đáp án C.

Điều kiện: x>0x-6>0<=>x>6

Phương trình tương đương với: logxxx-6=log37<=> xx-6=7<=> x2-6x-7=0<=>[x=-1 (L)x=7 (TM)

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm thực.


Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến n=(2;-1;3) là:

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến n=(2;-1;3) là:

2(x-1)-1(y-2)+3(z+3)=0<=> 2x-y+3z+9=0


Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+x là

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: ex+xdx=exdx+xdx=ex+x22+C


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;-2;8). Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: AB= (2;4;-8)=2(1;2;-4) vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u=(1;2;-4)


Câu 12:

Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

Xem đáp án

Đáp án B.

Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập 6 của 12 (viên bi).

Vậy ta có C126=924 cách lấy.


Câu 13:

Cho hai số phức        u1=4+3i, z2=-4+3i, z3=z1z2.Lựa chọn phương án đúng:

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: z3=z1z2=(4+3i)(-4+3i)=-25=> z3=25


Câu 14:

Một cấp số cộng có u1=-3;u8=39.Công sai của cấp số cộng đó là

Xem đáp án

Đáp án C.

Theo công thức u8=u1+7d suy ra d=u8-u17=39+37=6


Câu 15:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A.

Bảng biến thiên là dạng hàm bậc ba, suy ra loại D.

Đồ thị đi qua điểm (1;-2) suy ra đáp án A.


Câu 16:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x+4 trên đoạn [0;2]

Xem đáp án

Đáp án A.

TXĐ: D=

Ta có: y'=x2-3=0<=>[x=-1[0;2]x=1[0;2]

Ta lại có: y(0)=4;y(2)=6; y(1)=2

Do đó: min[0;2] y=y(1)=2


Câu 17:

Tìm m để hàm số y=mx4+m2-1x+1 đạt cực đại tại x=0.

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ: D=

Ta có: y'=4mx3+m2-1

Để hàm số đạt cực đại tại x=0 thì y'(0)=0<=> m2-1=0<=>m=±1

+ Với m=1=>x4+1 suy ra y'=4x3=0<=> x=0

Bảng xét dấu

Tìm m để hàm số y=mx^4+(m^2-1)x+1 đạt cực đại tại x=0 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=0

Do đó suy ra m=1 không thỏa mãn.

+ Với m=-1=>-x4+1 suy ra y'=-4x3=0<=> x=0

Tìm m để hàm số y=mx^4+(m^2-1)x+1 đạt cực đại tại x=0 (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu, suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0

Do đó suy ra m=-1 thỏa mãn.


Câu 18:

Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức 3-22i. Tính P=ab.

Xem đáp án

Đáp án D.

Số phức 3-22i có phần thực a=3 phần ảo b=-22

Vậy P=ab=-62


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ở A, B, C đều có hệ số của x2,y2,z2 bằng nhau; nên chưa loại được đáp án.

Ở đáp án D có a=32,b=-42=-2,c=32,d=7

 => a2+b2+c2-d=0nên phương trình ở đáp án D không phải là phương trình mặt cầu.


Câu 20:

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: S=2lna-lnb+lnc=lna2-lnbc=lnbc-lnbc=0 


Câu 21:

Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 -3i và 2+3i làm nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án C.

2-3i+2+3i=42-3i2+3i=13 nên 2-3i và 2+3i là hai nghiệm của phương trình z2-4z+13=0.


Câu 22:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox, Oy, Oz.

Phương trình mặt phẳng (ABC) là: xa+yb+zc=1

Do M(1;2;3) là trọng tâm tam giác ABC

=> xa+xb+xc=3xya+yb+yc=3za+zb+zc=3<=>a+0+0=3.10+b+0=3.20+0+c=3.3<=> a=3b=6c=9

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là: x3+y6+z9=6x+3y+2z-18=0.


Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14 là

Xem đáp án

Đáp án A.

Bất phương trình tương đương với: 21x<14<=> 1x<-2<=>-12<x<0 


Câu 24:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=-x2+4  và y=-x+2

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: -x2+4=-x+2<=> x2-x-2=0<=>[x=2x=-1  

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là:

S=-12-x2+4--x+2dx=-12-x2+x+2dx=-x33+x22+2x|-12=92


Câu 25:

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π.Thể tích của khối nón đã cho bằng.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có:  Sxq=πrl=>l=Sxqπr=20ππ.4=5=> h=l2-r2=3

Vậy V=13πr2h=13.π42.3=16π


Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: lim yx1-=+ nên x=1 là TCĐ và lim yx+=5;lim yx-=2 nên y=2;y=5 là hai TCN của đồ thị hàm số đã cho.


Câu 27:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho

Xem đáp án

Đáp án B.

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a (ảnh 1)

Theo giả thiết, ta có A'HAB

Tam giác vuông A'HA có A'H=A'A2-AH2=a32

Diện tích hình vuông SABCD=a2 (đvdt).

Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là:

VABCD.A'B'C'D'=SABC.A'H=a332(đvtt)


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=f(x)=xπ.πx tại điểm x=1.

Xem đáp án

Đáp án C.

Đạo hàm  f'(x)=(xπ)'.πx+xπ.xπ'=π.xπ-1.π+xπ.πx.lnπ

Suy ra f'(1)=π2+πlnπ


Câu 29:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x+1 và trục Ox bằng

Xem đáp án

Đáp án B.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x+1 và trục Ox là: x3-3x+1=0

Bấm máy tính ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm là 3.


Câu 30:

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B.

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a (ảnh 1)

Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng d đi qua S và song song với AB. Trong mặt phẳng (SAB) có SHAB=> SHd

Ta có CDHKCDSH=> CDSHK=> CDSK=> dSK

Từ đó suy ra SAB,SCD^=SH,SK^=HSK^

Trong tam giác vuông SHK, có tan SHK^=HKSH=233


Câu 31:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log29-2x=3-x

Xem đáp án

Đáp án B.

Phương trình tương đương với: 9-2x=23-x<=>9-2x=82x<=>2x2-9.2x+8=0<=>[2x=82x=1<=>[x=3x=0


Câu 32:

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C.

Thể tích phần phía dưới (hình hộp chữ nhật): V1=4.4.40=640

Thể tích phần bên trên (nửa hình trụ): V2=12x22π40=80π

Vậy thể tích thùng đựng thư: V=V1+V2=640+80π


Câu 33:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2x3+1 là

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt: t=x3+1=> t2=x3+1=>23 tdt=x2dx

Khi đó I=23dt=23t+C

Với t=x3+1  thì I=23x3+1+C


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng 2π. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án

Đáp án B.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hình chóp (ảnh 1)

Gọi O là tâm của đáy, suy ra SOABCD

Ta có dA,SCD=2dO,SCD

Gọi J là trung điểm CD, suy ra OJCD

Gọi K là hình chiếu của O trên SJ, suy ra OKSJ

Khi đó dO,SCD=OK=SO.OJSO2+OJ2=a730

Vậy dA,SCD=2OK=2a730


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng d1:x-11=y+12=z-1 và đường thẳng  d2:x-21=y2=z+32.Viết phương trình đường thẳng đi qua  A(1;0;2) cắt d1  và vuông góc d2

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: ud2=(1;2;2)

Gọi I=d1, I1+t;-1+2t;-t=> AI=t;2t-1;-t-2=u

Do d2=> u.ud2=0<=> t+2(2t-1)+2(-t-2)=0<=> t=2

Vậy AI=(2;3;-4)  

Phương trình đường thẳng cần tìm là: x-12=y3=z-2-4


Câu 36:

Cho hàm số y=x2-m2+2m+1x-m (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Xem đáp án

Đáp án B.

TXĐ: D=\m

Ta có: y'=x2-2mx+m2-2m+1x-m2

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì: y'0, xD<=>x2-2mx+m2-2m+10,xm<=>a=1>0'=2m+10<=>m-12


Câu 37:

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho z+1-2i=z¯-2+i là một đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi số phức z thỏa mãn đề bài là: z=x+yi (x,y)

Ta có: z+1-2i=z¯-2+i<=> x+1+y-2i=x-2+1-yi

Suy ra: x+12+y-22=x-22-y-12<=> 6x-2y=0<=> 3x-y=0


Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)2 Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x) trên đoạn [-3;3] bằng

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Đặt (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Đặt (ảnh 1)

Ta có: g'(x)=2f'(x)-2(x-1)=2f'(x)-(x-1)

Và đường thẳng y=x-1 cùng với đồ thị hàm số y=f'(x) trên cùng một hệ trục tọa độ.

Ta có: g'(x)=0<=> f'(x)=x-1<=>x=-3x=1x=3

Bảng biến thiên của hàm g(x) trên [-3;3]

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Đặt (ảnh 1)  

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: min g(x)[-3;3] =min g(-3);g(3)

Gọi S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=x-1,x=-3,x=1

Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=x-1,x=3,x=1

Ta có S1>S2<=>-31f'(x)-(x-1)dx>13(x-1)-f'(x)dx<=>12-31g'(x)dx>12-31-g(x)dx<=> -31g'(x)dx+ 13g'(x)dx>0<=>  -33g'(x)dx>0<=> g(x)|-33>0<=> g(3)-g(-3)>0<=> g(3)>g(-3)=> min g(x)[-3;3]=g(-3)


Câu 39:

Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

Xem đáp án

Đáp án C.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số =>Ω=9.106

Số chia hết cho 9 số có tổng các chữ số chia hết cho 9

Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017x9999999 có 9999999-100001718+1=500000 số thõa mãn.

Vậy xác suất cần tìm là 5000009.106=118


Câu 40:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2;y=x24; y=2x;y=8x

Xem đáp án

Đáp án C.

Các hoành độ giao điểm x2= 2x<=>x3=2<=>x=23x2=8x<=>x3=8<=> x=2x24=2x<=> x3=9<=> x=2x24=8x<=> x3=32<+> x=243 

Gọi S là diện tích cần xác định, ta có S=S1+S2

 =232x2-2xdx+22438x-x24dx=x33-2lnx|232+8lnx-x312|2243=4ln2(đvdt).


Câu 41:

Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số y=f(x)=-x4+8x2+m trên đoạn [-1;3] đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có: y=f(x)=-x4+8x2+m=x4-8x2-m=x2-42-16-m

Đặt t=x2-4 vì t[-1;3]=> t [0;25]

Khi đó y=g(t)=t-16-m

Ta có min f(x)[-1;3]=min g(t)[0;25]=minm-9;m+16

Nếu m-90<=> m9 khi đó min f(x)[-1;3]=m-90 khi đó min min f(x)[-1;3]=0 khi m=9

Nếu m+160<=> m-16<=> min f(x)x[-1;3]=-m-160, min min f(x)[-1;3]=0 khi m=-16

Nếu (m-9)(m+16)<0<=> -16<m<9 khi đó min f(x)x[-1;3]=0 khi đó min min f(x)[-1;3]=0

Vậy min min f(x)[-1;3]=0 khi -16m9

m nên có 26 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2f(x)+3f(1-x)=x1-x với mọi x[0;1]. Tích phân 02xf'x2 bằng

Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt t=x2=> dt=12dx

Đổi cận: x=0=>t=0x=2=> t=1

Khi đó tích phẩn cần tính:

I=012t.f'(t)2dt=401t.f'(t)dt=401t.df(t)4t.f(t)|01-401f(t)dt=4f(1)-401f(t)dt (1).

Theo tính chất tích phân có

01f(x)dx=12+34012f(x)+3f(1-x)dx=1501x1-xdx=475 (2).

Thay lần lượt x=0;x=1 vào đẳng thức đã cho có:

2f(0)+3f(1)=02f(1)+3f(0)=0<=> f(1)+f(0)=0 (3).

Kết hợp (1), (2), (3) có I=-1675


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x+12=y3=z+1-1 và hai điểm A(1;2;-1); B(3;-1;-5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:

Xem đáp án

Đáp án D.

Gọi I=d

Khi đó I-1+2t;3t;-1-td

Ta có: AB=(2;-3;-4);AI=(2t-2;3t-5;-2-t)=> AI,AB=(8-15t;6t-8;10-12t) Suy ra: d(B,d)= AI,ABAI=405t2-576t+22814t2-20t+8

Xét hàm số f(t)=405t2-576t+22814t2-20t+8=32.135t2-192t+767t2-10t+4

Ta có: f'(t)=32.-6t2+16ty-87t2-10t+42=0<=>[x=23x=2

Bảng biến thiên hàm f(t) như sau:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng denta: x+1/2=y/3=z+1/-1 (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra d(B;d)min=f23=27

Suy ra AI=13;2;-53

Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: u=3AI=1;6;-5

Vậy phương trình đường thẳng dx-11=y-26=z+1-5


Câu 44:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(2x3+3x2) là

Xem đáp án

Đáp án C.

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

Do y=f(x) là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định với mọi x.

Theo đồ thị hàm số ta có được f'(x)=x=x1-2;-1x=x2-1;0x=x30;34

Mặt khác g'(x)=6x2+6x.f'(2x3+3x2)=0<=> [f'(2x3+3x2)=06x2+6x=0<=> x=0x=-12x3+3x2=x12x3+3x2=x22x3+3x2=x3

Xét hàm số h(x)=2x3+3x2 trên 

Ta có h'(x)=6x2+6x=0<=> [x=-1x=0 từ đó ta có bảng biến thiên của y=h(x) như sau:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Từ BBT của hàm số h(x)=2x3+3x2 nên ta có h(x)=x1 có đúng một nghiệm, h(x)=x2 có đúng 1 nghiệm, h(x)=x3 có đúng ba nghiệm phân biệt và  các nghiệm này đều khác 0 và -1

Vì thế phương trình g'(x)=0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y=g(x) có 7 cực trị.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Cọi a, b, c là các điểm cực trị của hàm số y=f(x) trong đó -2<a<b<c<3/4  

Đặt t=2x3+3x2; t'=0<=> 6x2+6x=0<=> [x=-1x=0

Khi đó phương trình g(x)=f(2x3+3x2)=f(t)

Ta có bảng biến thiên

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Do phương trình g'(x)=0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y=g(x) có 7 cực trị


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên. Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình f(sin x)<-3+m nghiệm đúng với mọi x-π2;π2 khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án A.

Bất phương trình đã cho tương đương với m>f(sin x)+3x,x-π2;π2

Xét hàm số g(x)=f(sin x)+3x trên -π2;π2

Bài toán trở thành tìm m để m>g(x),x-π2;π2<=> mmax g(x)-π2;π2

Ta có g'(x)=cos.f'(sin x)+3

Nhận xét:

Với x-π2;π2=> 0<cos x1-1< sin x<1=> -3<f'(sin x)<0=> g'(x)>0

Do đó ta có  mmax g(x)-π2;π2=gπ2=fsinπ2+3.π2=f(1)+3π2

Vậy mf(1)+3π2


Câu 46:

Cho phương trình 2x-12.log2x2-2x+3=4x-m.log22x-m+2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án

Đáp án A.

Phương trình tương đương với 2x2-2x+3.log2x2-2x+3=22x-m.log22x-m+2

(*)

Xét hàm f(t)=2t.log2t trên [2;+)

Ta có f'(t)=2t.ln2.log2t+2't.ln2>0, t>2 

Suy ra hàm số f(t) là hàm số đồng biến trên [2;+)

Nhận thấy (*) có dạng

f(x2-2x+3)=f2x-m+2<=>x2-2x+3=2x-m+2<=> x-12=2x-m<=> [x2=2m-1 (2)x2-4x+2m+1=0 (1)

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

TH1. Phương trình (1) và (2) đều có nghiệm kép và hai nghiệm này khác nhau

<=> '(1)=0x2=2m-1=0=> m

TH2. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, phương trình (2) vô nghiệm

<=> '(1)>0x2=2m-1<0=>4-(2m+1)>02m-1<0<=> m<12

TH3. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

<=> '(1)<0x2=2m-1>0=>4-(2m+1)<02m-1>0<=> m>32

TH4. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biết, phương trình (2) cũng có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm của (1) giống hai nghiệm của (2) hay nói cách khác hai phương trình tương đương=>m

Vậy m-;1232;+ là giá trị cần tìm.


Câu 47:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn  xy4y-1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=6yx+lnx+2yy

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có xy4y-1<=>xy4y-1y2=-12-22+44

Đặt t=xy, 0<t4

S=6yx+lnx+2yy thành S=6t+lnt+2

Xét hàm số f(t)=6t+lnt+2 trên [0;4]  được min f(t)[0;4]=f(4)=32+ln6


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?

Xem đáp án

Đáp án C.

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BA = BC = 1 (ảnh 1)

Cách 1:

Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC).

Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

ABC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC..

Đặt AC=x

Ta có: SABC=12.BM.AC=12.x.1-x24=x4-x24 và R=abc4SABC=14-x2

Chiều cao của khối chóp là: SH=SB2-BH2=SB2-R2=3-x24-x2   Thể tích khối chóp là: V=13.SH.SABC=13.3-x24-x2.x4-x24=x2(3-x)212

Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x2(3-x)2x2+3-x24=32

Do đó V=x2(3-x)21232.12=18

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2=3-x2<=> x=32

Cách 2:

Gọi K, I lần lượt là hình chiếu của C lên (SAB) và SB.

Thể tích khối chóp: V=13.CK.SSAB13.CI.SSAB.13.32.34=18

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên (SAB) trùng trung điểm SB.


Câu 49:

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng (0;2020) để phương trình x-1-2019-x=2020-m có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: f(x)=x-1-2019-x=2020-m<=>2018, x[1;2019]2x-2020, x[1;2019]

Vì hàm số h(x)=2x-2020 là hàm số đồng biến trên đoạn [1;2019] nên ta có

min h(x)=minh(1);h(2019)=-2018[1;2019]max (x)=maxh(1);h(2019)=2018[1;2019]

Suy ra min f(x)=0[1;2019]max f(x)=2018[1;2019]=> min f(x)=0max f(x)=2018

Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 02020-m2018<=> 2m2020

Suy ra có 2018 giá trị nguyên của m nằm trong khoảng (0;2020)


Câu 50:

Cho hàm số f(x)=7+3x3=7-3x3+2019x.Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện fx3-2x2+3x-m+f2x-2x2-5<0, x0;1.Số phần tử của S là?

Xem đáp án

Đáp án C.

f(x)=7+3x3=7-3x3+2019x là hàm số lẻ và đồng biến trên  nên ta có

fx3-2x2+3x-m<-f2x-2x2-5<=> x3-2x2+3x-m<2x-2x2-5<=> -2x+2x2-5<x3-2x2+3m-m<2x-2x2+5<=> x3-4x2+5x-5<mx3+x+5>m

Xét g(x)=x3-4x2+5x-5 và h(x)=x3+x+5 trên (0;1) có bảng biến thiên là

Cho hàm số f(x)= căn bậc ba của (7+3x)- căn bậc ba của (7-3x)+2019x (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra fx3-2x2+3x-m+f2x-2x2-5<0, x0;1 khi và chỉ khi m-3m5=> -3m5


Bắt đầu thi ngay