(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 12) có đáp án
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD ( Đề 12) có đáp án
-
194 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tần số góc của dao động
![Cho dao động điều hòa x=5 cos〖(t+0,5π) cm〗,t được tính bằng s. Tần số góc của dao động này bằng A. 0,5π rad/s. B. 1 rad/s. C. t+0,5π rad/s. D. 5 rad/s. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid0-1684849251.png)
Câu 2:
Công thức Einstein về hiện tượng quang điện ngoài
![Bức xạ có bước sóng gây ra hiện tượng quang điện ngoài cho kim loại có giới hạn quang điện λ_0. Động năng ban đầu cực đại của các quang electron được tính bằng công thức nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid5-1684849407.png)
Câu 3:
Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch
Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Chọn A
Câu 4:
Quang phổ vạch phát xạ
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích.
Chọn A
Câu 5:
Ta có:
o
![Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu φ. Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng A. x=At cos(ω+φ). B. x=ωA cos(ωt+φ). C. x=A cos(ωt+φ). D. x=ω^2 A cos(ωt+φ). (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid6-1684849850.png)
Câu 6:
Chọn D
Câu 7:
Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng
![Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa t (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid11-1684850030.png)
Câu 8:
Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
Sóng điện từ luôn là sóng ngang.
Chọn C
Câu 9:
Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận
Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu.
Chọn A
Câu 10:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
Chọn C
Câu 11:
Chọn A
Câu 12:
Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là
Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số.
Chọn D
Câu 13:
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U
Chọn B
Câu 14:
Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần
![Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n_1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n_2 với n_1>n_2. Góc giới hạn i_gh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công thức (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid17-1684850664.png)
Câu 15:
Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
Câu 16:
Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau
Chọn B
Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc .
Câu 17:
Bước sóng của sóng
![Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid18-1684850945.png)
Câu 18:
Chọn A
Khoảng vân giao thoa
![Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm. B. 0,4 mm. C. 0,45 mm. D. 0,3 mm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid20-1684851029.png)
Câu 19:
Chọn B
Câu 20:
Công suất của nguồn điện
![Mạch điện xoay chiều chứa nguồn điện với suất điện động , duy trì trong mạch một dòng điện không đổi có cường độ I. Công suất của nguồn được tính bằng công thức nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid25-1684851186.png)
Câu 21:
![Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm^2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10^(-3) T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60^0. Từ thông gửi qua khung dây là A. 1,5.10^(-5) Wb. B. 0,15 Wb. C. 3.10^(-5) Wb. D. 0,3 Wb. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid0-1684851971.png)
Câu 22:
Chọn A
![Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid26-1684851253.png)
Câu 23:
Chọn D
![Một bức xạ điện từ có tần số 10^15 Hz. Lấy c=3.10^8 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid27-1684851355.png)
o bức xạ tử ngoại.
Câu 24:
Chọn D
Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo.
Câu 25:
Chọn D
![Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid28-1684851571.png)
Câu 27:
Chọn C
![Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f. Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị a (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid34-1684851743.png)
Câu 28:
Dung kháng của tụ điện
Câu 29:
Ta có:
o
![Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi U thì điện tích mà tụ tích được là Q. Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid1-1684852294.png)
→ khi tăng gấp đôi thì cũng tăng gấp đôi.
chọn A
Câu 30:
Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng →n=3
![Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid2-1684852364.png)
Câu 31:
Động năng của electron khi đến anot bằng công của lực điện
![Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e=1,6.10^(-19) V. Động năng của electron khi đến anốt là (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid7-1684852723.png)
Câu 32:
Ta có:
![Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x_1=4,8 cos(10√2 t+0,5π) cm, x_2=A_2 cos(10√2 t-π) cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0,3√6 m/s. Biên độ A_2 bằng A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid8-1684852850.png)
Câu 33:
Ta có:
![Điện năng của một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 10 kV, hiệu suất quá trình truyền tải là 60%. Công suất truyền tải giữ không đổi. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ bằng 1. Nếu tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tải thành 40 kV thì hiệu suất truyền tải là A. 92,5%. B. 15%. C. 97,5%. D. 90%. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid9-1684853065.png)
Câu 34:
Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình
![Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid10-1684853181.png)
với k=1 thì
![Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid11-1684853192.png)
Câu 35:
![Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng Z_L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 5π/6 rad so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số Z_(L )/r bằng A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5 (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid13-1684853327.png)
Ta có
![Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r và cảm kháng Z_L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 5π/6 rad so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số Z_(L )/r bằng A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5 (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid12-1684853316.png)
Câu 36:
![Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình u_A=u_B=4 cos(40πt) cm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 20 cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là A. 7. B. 6. C. 2. D. 8. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid15-1684853429.png)
Ta có
![Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình u_A=u_B=4 cos(40πt) cm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 20 cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là A. 7. B. 6. C. 2. D. 8. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid14-1684853407.png)
Câu 37:
Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid16-1684853488.png)
Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid17-1684853501.png)
Mặc khác
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid18-1684853512.png)
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân quan sát được là
![Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid19-1684853525.png)
Câu 38:
Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng
![Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân (_7^14)N đứng yên gây ra phản ứng (_2^4)He+(_7^14)N→ X+(_1^1)H Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân (_1^1)H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23^0 và 67^0. Động năng của hạt nhân X là A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid20-1684853573.png)
Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 2 và 67. Động năng của hạt nhân X là
![Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân (_7^14)N đứng yên gây ra phản ứng (_2^4)He+(_7^14)N→ X+(_1^1)H Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân (_1^1)H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23^0 và 67^0. Động năng của hạt nhân X là A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid25-1684853754.png)
Ta có:
o
![Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân (_7^14)N đứng yên gây ra phản ứng (_2^4)He+(_7^14)N→ X+(_1^1)H Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân (_1^1)H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23^0 và 67^0. Động năng của hạt nhân X là A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid21-1684853651.png)
o(phương trình bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân).
Từ giản đồ vecto:
![Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân (_7^14)N đứng yên gây ra phản ứng (_2^4)He+(_7^14)N→ X+(_1^1)H Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân (_1^1)H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23^0 và 67^0. Động năng của hạt nhân X là A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV. (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid23-1684853717.png)
![Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân (_7^14)N đứng yên gây ra phản ứng (_2^4)He+(_7^14)N→ X+(_1^1)H Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân (_1^1)H bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là 23^0 và 67^0. Động năng của hạt nhân X là A. 0,775 MeV. B. 1,75 MeV. C. 1,27 MeV. D. 3,89 MeV. (ảnh 6)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid24-1684853743.png)
Câu 39:
Cho mạch dao động LC lí tưởng như hình vẽ. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động =10 V, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=4 mH, tụ điện có điện dung C=1 nF. Ban đầu khóa K nằm ở chốt (1), khi mạch đã ổn định người ta gạt khóa K sang chốt (2) để kích thích dao động điện từ trong mạch.
![Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6) s có A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid26-1684853863.png)
Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=)s có
Chọn C
Khi khóa K ở chốt (1) tụ được nạp điện. Điện tích của tụ sau khi nạp đầy là
![Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6) s có A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid27-1684853950.png)
Khi khóa K chuyển sang chốt (2), tụ điện và cuộn cảm tạo thành mạch dao động. Chu kì dao động của mạch
![Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6) s có A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid28-1684853962.png)
Nhận thấy,t= ⇒ điện lượng dịch chuyển qua tụ có độ lớn
![Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6) s có A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid29-1684853984.png)
Ban đầu bản tụ bên trái tích điện dương. Do đó điện lượng dịch chuyển qua khóa K tương ứng với số electron dịch chuyển từ (2) sang (0) là
![Kể từ thường điểm chuyển khóa K sang chốt (2) đến thời điểm t=2π/3.10^(-6) s có A. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). B. 1,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). C. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (2) đến (0). D. 3,125.10^10 electron dịch chuyển qua khóa theo chiều từ (0) đến (2). (ảnh 5)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid30-1684853994.png)
Câu 40:
Tại thời điểm điện trường xuất hiện thì vật đi qua vị trí cân bằng, do đó vận tốc của vật là
![Con lắc gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=-100 μC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12 MV/m. Biên độ dao động của vật khi có điện trường là A. 18 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 12,5 cm. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid31-1684854098.png)
Dưới tác dụng của điện trường, vật da động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn một đoạn
![Con lắc gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=-100 μC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12 MV/m. Biên độ dao động của vật khi có điện trường là A. 18 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 12,5 cm. (ảnh 2)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid32-1684854108.png)
Tần số góc của dao động
![Con lắc gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=-100 μC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12 MV/m. Biên độ dao động của vật khi có điện trường là A. 18 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 12,5 cm. (ảnh 3)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid33-1684854118.png)
Biên độ của dao động
![Con lắc gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m; vật nặng có khối lượng 200 g và điện tích q=-100 μC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A=5 cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E=0,12 MV/m. Biên độ dao động của vật khi có điện trường là A. 18 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 12,5 cm. (ảnh 4)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2023/05/blobid34-1684854128.png)