Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 5)

  • 18833 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho số phức z=1+i. Số phức nghịch đảo của z có điểm biểu diễn là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 1z=1212i Điểm biểu diễn của số phức 1z là 12;12


Câu 2:

Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích (ảnh 1)

Ta có R=OD=a32S=4πa322=3πa2.


Câu 3:

Hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là

Hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Từ hình vẽ thấy f'x=0 có 2 nghiệm và f'x=0 đổi dấu khi đi qua hai nghiệm

 hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị


Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x là

Xem đáp án

Đáp án C

Có cos2xdx=12sin2x+C


Câu 5:

Hàm số y=x.lnx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=lnx+1. Hàm số đồng biến y'>0lnx>1x>1e.


Câu 6:

Phương trình mặt phẳng α đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;1 có dạng

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình mặt phẳng đoạn chắn đi qua 3 điểm là

x1+y2+z1=12x+y+2z2=0.


Câu 7:

Nghiệm của bất phương trình 4x12x1 là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 4x12x114.22x12.2x02x22x0x1


Câu 8:

Giá trị I=ab2xdx được tính là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có I=ab2xdx=x2ab=b2a2


Câu 9:

Một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra. Người đó có bao nhiêu cách đi để cửa đi vào và đi ra là khác nhau?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 4 cách chọn cửa đi vào và 3 cách chọn cửa đi ra (Do cửa đi vào và đi ra khác nhau)

Do đó theo quy tắc nhân có 4.3=12 cách đi.


Câu 10:

Số mặt đối xứng của bát diện đều là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có hình bát diện đều như hình vẽ

Số mặt đối xứng của bát diện đều là A. 1 B. 6 (ảnh 1)

Sẽ có các mặt phẳng đối xứng là

Số mặt đối xứng của bát diện đều là A. 1 B. 6 (ảnh 2)

Vậy bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.


Câu 11:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x2 và đồ thị hàm số y=x2+3 là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có phương trình hoành độ giao điểm

x4+3x2=x2+3x4+2x23=0

x2=1x2=3lx=±1.

 Đồ thị hàm số y=x4+3x2 cắt đồ thị hàm số y=x2+3 tại hai giao điểm


Câu 12:

Cho đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=3tt. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có d:x=1+2ty=1tz=3tt điểm A1;1;0d.


Câu 13:

Trong khai triển xy11, hệ số của số hạng chứa x8y3 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có xy11=k=0111kC11kx11kyk.

Số hạng chứa x8y3 ứng với 11k=8k=3k=3.

 Hệ số của số hạng chứa x8y3 là 13C113=C113.


Câu 14:

Cho mặt phẳng P:x+2y+z+1=0 và mặt phẳng Q:mx+2y+z+1=0. Xác định m để hai mặt phẳng đã cho song song?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có P//Qm1=22=1111 Không tồn tại m thỏa mãn đề


Câu 15:

Modun của số phức z=3+4i bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có z=32+42=5


Câu 16:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm O(0;0) chỉ có hàm số y=x2x+1 thỏa mãn


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Gọi M là trung điểm của AB, góc giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có SA,SB,SC đôi một vuông góc với (ảnh 1)

Qua B kẻ đường thẳng d song song với SM và cắt đường thẳng SA tại N.

Do đó SM;BC^=BN;BC^

Ta có SM//BN và M là trung điểm của AB

SN=SA=SC=aNC=SC2+SN2=a2.

Mặt khác, NB=2SM=AB=SA2+SB2=a2.

BC=SB2+SC2=a2ΔNBC là tam giác đều. Vậy NBC^=60°SM,BC^=60°.


Câu 18:

Hàm số y=log2x có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có công thức tổng quát logax'=1x.lnalog2x'=1x.ln2


Câu 19:

Cho hàm số y=x1x+1C. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=2x+12. tại x0=1y0=111+1=0y'x0=2x0+12=12

Phương trình tiếp tuyến y=y'x0xx0+y0=12x1=12x12


Câu 20:

Kết quả của biểu thức P=log23.log34+log43.log32

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có P=log23.log34+log43.log32=log24+log42=2+12=52


Câu 21:

Một chất điểm chuyển động với vận tốc vt=3t2+2 m/s. Quãng đường vật di chuyển trong 3s kể từ thời điểm vật đi được 135 m (tính từ thời điểm ban đầu) là

Xem đáp án

Đáp án B

Quãng đường vật di chuyển được tính từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=k(s) là St=0k3t2+2dx=t3+2tok=k3+2k

Theo bài ra ta có St=135k3+2k135=0k=5s

Quãng đường vật đi được trong 3s kể từ thời điểm vật đi được 135m là 583t2+2dx=393m


Câu 22:

Nghiệm của phương trình 3z+2+3i12i=5+4i trên tập số phức là

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1. Ta có z=5+4i2+3i12i3=1+53i.

Cách 2. Nhập 3X+2+3i12i54i rồi dùng CALC thử lần lượt các đáp án


Câu 23:

Cho đồ thị hàm số y=f'(x) có dạng như hình vẽ. Khi đó hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho đồ thị hàm số y=f'(x) có dạng như hình vẽ. Khi đó hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ đồ thị hàm số y=f'(x) ta thấy y'<0x1;115.

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 1;115.


Câu 24:

Người ta tạo một quả cầu gai bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương (cạnh bằng 1) một hình chóp tứ giác đều đáy là mặt hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều là bằng nhau). Gọi A,B,C,D,E,F là đỉnh của mỗi hình chóp đều, và thể tích khối đa diện ABCDEF bằng 323. Tính thể tích của khối cầu gai đó

Người ta tạo một quả cầu gai bằng cách dựng ra phía ngoài (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đa diện ABCDEF tạo thành từ 6 đỉnh của 6 hình chóp là các đỉnh của một bát diện đều có cạnh bằng x.

Người ta tạo một quả cầu gai bằng cách dựng ra phía ngoài (ảnh 2)

Gọi O là tâm hình lập phương O=BDCE Thể tích của bát diện đều là

V1=2.13AO.SBCDE=x323x323=323x=22AO=x2=2.

Khi đó chiều cao của hình chóp đều là AI=32.

Thể tích của mỗi hình chóp tứ giác đều là V2=13.32.1=12.

Vậy thể tích của khối cầu gai là V=1+6.12=4.


Câu 25:

Cho a,b>0 thỏa mãn: a12>a13, b23>b34 khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có a12>a13a>1do 12>13b23>b340<b<1do 23<340<b<1<a


Câu 26:

Cho tứ diện đều ABCD. Xác định số hình nón tạo thành khi quay tứ diện quanh trục là AB.

Xem đáp án

Đáp án B

Cho tứ diện đều ABCD. Xác định số hình nón tạo thành khi (ảnh 1)

Trong tứ diện đều, các cặp cạnh đối là vuông góc và thuộc mặt trung trực của cạnh kia.

Gọi M là trung điểm AB khi đó MC=MD nên thực chất ta chỉ thu được hai mặt nón là nón đỉnh A và nón đỉnh B với đáy chung là đường tròn tâm M bán kính MD.


Câu 27:

Tập hợp các điểm M cách đều 3 điểm A3;0;0; B0;3;0; C0;0;3 là đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Đáp án D

Tập hợp các điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.

Ta có nABC=AB;AC=9;9;9.

Do ΔABC là tam giác đều nên đường thẳng sẽ đi qua trọng tâm G(1;1;1) của ΔABC và nhận vectơ uΔ=1;1;1 làm một vectơ chỉ phương.

 Phương trình đường thẳng Δ:x=1+ty=1+tz=1+tt.


Câu 28:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng A (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Từ bảng biến thiên ta thấy

+ fx2,x và f(0)=2 nên giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 tại x=0.

+ Vì limxfx=1 nên fx>1,x Hàm số không có giá trị nhỏ nhất


Câu 29:

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ là

Xem đáp án

Đáp án A

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C163.

Gọi A là biến cố. “Lấy được cả ba viên bi đỏ”.

nA=C33PA=nAnΩ=C33C163=1560.


Câu 30:

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Từ hình dáng đồ thị hàm số ta có a>0.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d>0.

Ta có y'=3ax2+2bx+c.

Hàm số có hai điểm cực trị xCD,xCT là nghiệm của phương trình y'=0

và thỏa mãn 1<xCD<0;xCT>1xCD+xCT>0xCD.xCT<0 *

Theo định lí Vi-et ta có:

*2b3a>0ba<0a>0b<0c3a<0ca<0a>0c<0.


Câu 31:

Cho mặt phẳng P:2x+y+2z9=0 và điểm A(3;2;5). Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (P) có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi  là đường thẳng chứa điểm A và vuông góc với PΔ:x=3+2ty=2+tz=5+2t t

A' là hình chiếu của A lên (P) nên A'=ΔPA'3+2t;2+t;5+2t

23+2t+2+t+25+2t9=0t=1.

Vậy A'(1;1;3).


Câu 32:

Biết I=201x2dxx+1x+1=a+b2c a,b,c. Giá trị a+b+c là

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt t=x+1x=t21dx=2tdt.

Đổi cận x=0x=1t=1t=2

Khi đó

I=412t212t3tdt=412t22+1t2dt=4t332t1t12=322223.

Vậy a+b+c=13.


Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c với a,b,c>0. Biết mặt phẳng (ABC) qua I(3;3;3) và thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình (ABC) là

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình ABC:xa+yb+zc=1.Mà I1;3;3ABC nên 1a+3b+3c=1.

Ta có VOABC=16OA,OB.OC=16abc

Theo bất đẳng thức Cauchy ta có 1a+3b+3c327.9abcabc243.

Vậy minVOABC=812a=3, b=9, c=9.

 Phương trình ABC:3x+y+z9=0.


Câu 34:

Cho hàm số y=x1x2+2m1x+m3 với m là tham số thực và m>12.

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình x2+2m1x+m2=0 có Δ'=12m<0, m>12.

 Phương trình vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Ta có limx+y=limx+x1x2+2m1x+m2=1y=1 là tiệm cận ngang.

          limxy=limxx1x2+2m1x+m2=1y=1  là tiệm cận ngang.

Vậy đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận.


Câu 35:

Xác định m để bất phương trình 9x4.3x+3>m có nghiệm thuộc 0;+

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=3x>0.

Để bất phương trình 9x4.3x+3>m có nghiệm thuộc khoảng 0;+ thì bất phương trình t24t+3>m có nghiệm thuộc 1;+.

Xét bảng biến thiên của hàm số ft=t24t+3 trên 1;+.

Xác định m để bất phương trình 9^x-4.3^x+3>m (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có bất phương trình có nghiệm thuộc 1;+ với m.


Câu 36:

Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2a ( a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2a thì thể tích của nó bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi bán kính đáy là R. Hình trụ có chu vi đáy bằng 2a nên 2πR=2aR=aπ.

Vậy thể tích khối trụ V=πR2h=πaπ2a=a3π (đvtt).


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \2;2 thỏa mãn f'x=1x24. Biết f3+f3=3; f1+f1=6. Giá trị của f4+f0+f5=14aln3+bln7+c khi đó a+b+c bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=1x24fx=dxx24=14lnx2x+2+C1,   x>214lnx2x+2+C2,   2<x<214lnx2x+2+C3,   x<2

Thay vào các dữ kiện ta có:

f3+f3=3f1+f1=6C1+C3=3C2=3

f4+f0+f5=142ln3ln7+6


Câu 38:

Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x) như hình

Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x) như hình (ảnh 1)

Để hàm số y=fx+m có 5 điểm cực trị thì giá trị của m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Do số điểm cực trị của hàm số y=fx+m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y=f(x)+m và số nghiệm của phương trình f(x)+m=0(*) (không kể nghiệm bội chẵn)

Từ bảng biến thiên ta có hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị.

 Hàm số y=f(x)+m có hai điểm cực trị.

 Hàm số y=fx+m có 5 điểm cực trị  Phương trình fx+m=0 có ba nghiệm phân biệt (không kể nghiệm bội chẵn)

Đường thẳng y=-m cắt đồ thị hàm số =f(x) tại ba điểm phân biệt.

0<m<11<m<0.


Câu 39:

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng A'B'C' thuộc đường thẳng B'C'. Khoảng cách giữa AA' và B'C' bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a A (ảnh 1)

Tam giác AHA' vuông tại H nên A'H=AA'.cos30°=a32.

Vì A'B'C' là tam giác đều cạnh a, H thuộc đường thẳng B'C' và A'H=a32 nên A'HB'C' hay H là trung điểm của B'C'.

Mặt khác AHB'C' nên B'C'AA'HAA'B'C'.

Kẻ đường cao HK của tam giác AA'H thì HK chính là khoảng cách giữa AA',B'C'.

Do AA'.HK=AH.A'H nên HK=a2.a32a=a34.


Câu 40:

Cho các khẳng định sau.

I. x+yx+y với x,y là các số phức.                   

II. x+y2x2+y2 véc-tơ

III. xyxy véc-tơ

Số các khẳng định sai trong các khẳng định sau là

Xem đáp án

Đáp án A

Khẳng định I sai vì nếu x, y là các số thực trái dấu thì sẽ không thỏa mãn đẳng thức.

Khẳng định II sai vì cho x=-y ta có điều ngược lại.

Khẳng định III là đúng. Đây chính là bất đẳng thức tam giác.


Câu 41:

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z+4+z4=10 là

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z=x+yi x;y.

Gọi A(4;0) là điểm biểu diễn của số phức z=4.

Gọi B(-4;0) là điểm biểu diễn của số phức z=-4.

Khi đó z+4+z4=10

x+42+y2+x42+y2=10

MA+MB=10*

 Tập hợp các điểm M là elip nhận A,B là các tiêu điểm.

Gọi phương trình của elip là x2a2+y2b2=1,a>b>0,a2=b2+c2

Từ (*) ta có 2a=10AB=2ca=5c=4b2=a2c2=9.

Vậy quỹ tích các điểm M là elip E:x225+y29=1.


Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên [-1;4]. Khi đó, M+m bằng

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình bên. Gọi M (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=f(x)

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f'(x) như hình bên. Gọi M (ảnh 2)

+ Để tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên 1;4 ta đi so sánh f=-1 và f=2

Ta có

1af'xdx+a2f'xdx=12f'xdx<0

fx12<0

f2f1<0f2<f1M=f1.

+ Để tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên 1;4 ta đi so sánh f(a) và f(4)

Ta có

a2f'xdx+24f'xdx=a4f'xdx<0fxa4<0f4fa<0f4<fam=f4

M+m=f1+f4.


Câu 43:

Cho phương trình log24x+23x8=x+m. Giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng nằm trong khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có log24x+23x+8=x+m4x+23x8=2m.2x.

Đặt t=2x t>0 khi đó ta có phương trình t3+t22m.t8=0 *.

Phương trình log24x+23x+8=x+m có ba nghiệm x1,x2,x3 lập thành cấp số cộng hay x1+x3=2x2.

 Phương trình (*) có ba nghiệm dương t1,t2,t3 thỏa t1.t3=t22.

Theo định lý Vi-ét ta có t1.t2.t3=8t23=8t2=2 thay vào (*) ta được m=1.


Câu 44:

Một thùng rượu có dạng khối tròn xoay với đường sinh là một phần của parabol, bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (như hình vẽ). Khi đó, thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?

Một thùng rượu có dạng khối tròn xoay với đường sinh là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi P:y=ax2+bx+c là parabol đi qua điểm A0,5;0,3 và có đỉnh S(0;0;4) (hình vẽ)

P:y=25x2+0,4.

Khi đó, thể tích thùng rượu bằng thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi P:y=25x2+0,4x, trục hoành và hai đường thẳng x=±0,5 quay quanh trục Ox.

Thể tích thùng rượu là

V=π0.50.525x2+0,42dx=2π0.50.525x2+0,42dx=203π15000,4252m3425,2lít.


Câu 45:

Cho hàm số y=cosx+210cosxm. Xác định m để hàm số đồng biến trên π3;π2

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=cosxy=t+210tmy'=m2010tm2.

Với xπ3;π2 thì t0;12

Hàm số y=cosx+210cosxm đồng biến trên π3;π2

 Hàm số y=t+210tm nghịch biến trên 0;12

y'<0, t0;12m+2010tm20, t0;12

m+20<0m100;12m=20m0;5m<20.


Câu 46:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC, E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Khi đó, V bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích khối tứ diện ABCD cạnh a là VABCD=a3212.

Gọi P=ENCD và Q=EMAD

P,Q lần lượt là trọng tâm của ΔBCE và ΔABE.

Thể tích khối đa điện chứa đỉnh A

V=VABCDVPQD.NMB=VABCDVM.BNEVQ.PDE.

Gọi S là diện tích tam giác BCDSΔCDE=SΔBNE=S.

SΔPDE=13.SΔCDE=S3.

Gọi h là chiều cao của tứ diện

dM,BCD=h2; dQ,BCD=h3.

VM.BNE=12SΔBNE.dM,BCD=S.h6; VQ.PDE=13SΔPDE.dQ,BCD=S.h27

Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh A

SV=13ShSh6Sh27=1118.13Sh=1118.a3212=112a3216.


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên tập xác định và thỏa mãn 2fx.12x2.fx=x.f'x;  f2=23. Khi đó, 13fx.x310xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 2fx.12x2.fx=x.f'x2fx4x2.f2x=x.f'x

2x.fx4x3.f2x=x2.f'x

2x.fxx2.f'xf2x=4x3

x2fx'=4x3x2fx'dx=4x3dxx2fx=x4+Cfx=x2x4+C

f2=232224+C=23C=10fx=x2x410.

Ta có 13fx.x310xdx=13x2x410.x310xdx=4.


Câu 48:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P:3x+yz+5=0 và hai điểm A1;0;2, B2;1;4. Tập hợp các điểm M(x;y;z) nằm trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất là đường thẳng có phương trình

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có AB=1;1;2, vectơ pháp tuyến của (P) là nP=3;1;1.

Ta thấy hai điểm A,B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng (P) và AB song song với (P).

Điểm MP sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất

SΔABC=AB.dM;AB2 nhỏ nhất

dM;AB nhỏ nhất, hay MΔ=PQ, (Q) là mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với (P).

Δ//AB hay  nhận AB=1;1;2 là một vectơ chỉ phương.

Ta có vectơ pháp tuyến của (Q) là nQ=AB;nP=1;7;4

Phương trình mặt phẳng Q:1x1+7y+4z2=0x7y4z+7=0

Tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn hệ phương trình x7y4z+7=03x+yz+5=0.

Chọn x=1y=211;z=2011

Δ:x=1+ty=211tz=2011+2t t.


Câu 49:

Cho hàm số y=fx=x3+3x4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình fx3=fx+m3+m có đúng hai nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt u=fx+m3u3=fx+m. Khi đó, fx3=u+m

u3+u=fx3+fx          *

Xét hàm số gx=x3+xg'x=3x2+1>0,x

Hàm số y=g(x) luôn đồng biến trên 

*u=fxfx3m=fxfx3fx=m     **

Đặt t=fx**t3t=m

Xét hàm số y=fx=x3+3x4f'x=3x2+3>0, x

Hàm số y=f(x) luôn đồng biến trên

 Mỗi giá trị của t cho duy nhất một nghiệm của phương trình x3+3x4=t

 Phương trình fx3=fx+m3+m có đúng hai nghiệm phân biệt thì phương trình t3t=m có đúng hai nghiệm phân biệt.

Xét hàm số ft=t3tf't=3t21

f't=0t=±13

Bảng biến thiên

Cho hàm số y=f(x)=x^3+3x-4. Có bao nhiêu (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có phương trình t3t=m có đúng hai nghiệm phân biệt m=±239


Câu 50:

Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho mặt phẳng P:3x3y+2z+37=0 và các điểm A4;1;5, B3;0;1, C1;2;0. Biết M thuộc (P) sao cho biểu thức S=MA.MB+MB.MC+MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M(x;y;z).

Do MP nên 3x3y+2z+37=0.

MA=4x;1y;5z, MB=3x;y;1z, MC=1x;2y;z.

Khi đó S=3x22+y12+z225.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

3x23y1+2z2232+32+22x22+y12+z22

44222S3+5S249

Dấu “=” xảy ra khi x23=y13=z22x=4y=7z=2


Bắt đầu thi ngay