Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 14)

  • 18832 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Từ bảng biến thiên trên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [-1;2] là 0


Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=1;1;0;b=1;1;0;c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án D

a=12+12+02=2,c=12+12+12=3,a.b=1.1+1.1+0.0ab

các mệnh đề A, B, C đúng. Lại có: b.c=1.1+1.1+0.1=20 mệnh đề sai.


Câu 3:

Tìm I=cos3x2dx

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: I=cos3x2dx=13cos3x2d3x2=13sin3x2+C


Câu 4:

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang là y = 2. Nên ta loại A, C.

Mặt khác hàm số đồng biến nên ta loại D (do y=2x+3x+1y'=1x+12


Câu 5:

Số phức liên hợp của số phức z=1i3+2i là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có z=1i3+2i=3+2i3i2i2=3i+2=5iz¯=5+i.


Câu 6:

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào (ảnh 1)

Hàm số y=log2x có đồ thị như hình bên:

Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai.


Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử:

GxG;yG;zGxG=0+1+23=1yG=0+0+13=13zG=0+2+13=1G1;13;1


Câu 9:

Điều nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

A sai khi a > 1; B sai khi 0 < a < l; C sai vì π4<1


Câu 11:

Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án

Đáp án B

Trong hình chóp số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh đáy bằng 202=10 (cạnh). Số mặt bên bằng số cạnh đáy. Vậy hình chóp có 11 mặt


Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + z - 4 = 0. Vectơ nào trong số các vectơ sau là vectơ pháp tuyến (P) ?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có np=1;3;1=i -3j+k làm véctơ pháp tuyến của (p).


Câu 14:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n+6 (n ) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Số các số hạng của khai triển mũ m là m +1.

Vậy khai triển (a + 2)n+6 có tất cả 17 số hạng suy ra n + 6 = 16  n = 10


Câu 15:

Đồ thị hàm số y=x1x21 có bao nhiêu tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án B

Đổ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 0 .

+ limx1+y,limx1y,limx1+y và limx1y đều bằng 12,

suy ra x = 1 và x = -1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

+ limx±y=0 nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thi hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận. 


Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x+15x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào sự so sánh ở các phương án, ta thấy chỉ cần xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1;4) .

Ta có f'x=x+12x15x>0,x1;4.

Nên hàm số y = f(x) đồng biến trên (1;4) mà 1<2<4f1<f2<f4.


Câu 17:

Cho các hàm số lũy thừa y=xα,y=xβ,y=xγ có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là

Cho các hàm số lũy thừa y=x^alpha; y=x^beta;y=x^gamma (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Cho các hàm số lũy thừa y=x^alpha; y=x^beta;y=x^gamma (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số ta có

Hàm số y = xα nghịch biến trên 0;+ nên α < 0 .

Hàm số y=xβ,y=xγ đồng biến trên 0;+ nên β>0;γ>0.

Đổ thị hàm số y=xβ nằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x > 1 nên β > 1.

Đồ thị hàm số y=xγ nằm phía dưới đồ thị hàm số

y = x khi x > 1 nên γ<1.

Vậy α<0<γ<1<β  


Câu 18:

Cho các số phức z và w thỏa mãn z2i=3,w=3+4iz5i. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có tâm I. Tọa độ của điểm I là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

w = (3 + 4i)z - 5i = (3 + 4i)(z-2i) + 2i(3 + 4i)-5i = (3 + 4i)(z - 2i) - 8 + i

Suy ra w - ( -8 + i) = (3 + 4i)(z - 2i) w+8i=3+4i.z2i=15.

Vậy đường tròn của các điểm biểu diễn số phức w có tâm là I(-8;1).


Câu 19:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên (ảnh 1)

Hàm số g(x) = f (x +1) đạt cực tiểu tại

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1. Xét hàm số g(x) = f(x + 1), có g'(x) = f'(x + 1).

Ta có: g'x=0f'x+1=0x+1=1x+1=0x+1=1x=2x=1x=0 

Bảng biến thiên của hàm g(x)

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên (ảnh 2)

Từ bảng biến thiên của hàm g(x), ta thấy hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.

Cách 2. Đồ thị hàm số g(x) có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f(x) sang trái 1 đơn vị, mà đồ thị hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = 0 nên hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.


Câu 20:

Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi đường elip (E) : x2a2+y2b2=1

Xem đáp án

Đáp án D

Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh (ảnh 1)

Hoành độ giao điểm của (E) và trục Ox : x = ±a

Phương trình (E):

x2a2+y2b2=1y2=b21x2a2V=πabb2b2x2a2dx=πb2xb2x33a2aa=πb2ab2a3πb2a+b2a3=4b2a3π.


Câu 21:

Giá trị của m để đồ thị hàm số y=x33x2+1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt là

Xem đáp án

Đáp án D

y'=3x26xy'=0x=0x=2

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra -3 < m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán


Câu 22:

Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC'B' bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích (ảnh 1)

Ta có: V=SA'B'C'.dA,A'B'C'

Mà VA.A'B'C'=13SA'B'C'.dA,A'B'C'=13V

VA.BCB'C'=VVA.A'B'C'=V13V=23V


Câu 23:

Số nghiệm trong đoạn [0;30] của phương trình tanx = tan3x là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện để phương trình có nghĩa cosx0cos3x0xπ2+kπxπ6+kπ3(*) 

Khi đó phương trình trở thảnh 3x=x+kπx=kπ2 so sánh với điều kiện (*) ta có: x=k2πx=π+k2π,x0;30k0;...;4x0;π;2π;...;9π


Câu 24:

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2. Khi đó M + m bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Xét hàm số y=x1x2

+ Tập xác định: D=1;1 

y'=1x2+x.x1x2=12x21x2,x±1

y'=012x2=0x=221;1x=221;1

+ Ta có: y1=0;y1=0;y22=12;y22=12  

Vậy M=Max1;1y=12 khi x=22, m=Min1;1y=12 khi x=22

M+m=12+12=0.


Câu 25:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 1032x+410+35x+11

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 10310+3=1103=10+31

1032x+41035x+111032x410+35x+112x45x+11x5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5;+


Câu 26:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y – z - 1 = 0 và (Q): x+2y1=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2; -1; -1), song song với hai mặt phẳng (P) và (Q)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: nP=1;1;1 và nQ=1;2;0

Vì ∆ song song với (P) và (Q) nên nd=nP;nQ=2;1;3

Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d cần tìm là x22=y+11=z+13 


Câu 27:

Phương trình 9x+113.6x+4x+1=0 có 2 nghiệm x1; x2. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 9x+113.6x+4x+1=09.9x13.6x+4.4x=09.9x4x13.6x4x+4=0

9.322x13.32x+4=032x=132x=49x=0x=2  

Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.


Câu 28:

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 - 6 = 0. Tính tổng P=z1+z2+z3+z4  

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: z4z26=0z2=2z2=3z1=2iz2=2iz3=3z4=3. Vậy P=2+3


Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích hình nón nội tiếp hình chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi O, H lần lượt là trung điểm các đoạn AC và BC thì BCOH và BCSOBCSH

 SBC,ABC^=SHO^SHO^=60°.

Ta có OH=12AB=aSO=OH.tanSHO^=a3.

Hình nón nội tiếp S.ABCD có bán kính r=OH=a và đường cao h=SO=a3.

Thể tích hình nón đó là Vn=13πr2h=13πa2.a3=a3π33


Câu 30:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 4), B(1; 4; 2) và đường thẳng ∆: x11=y+21=z2. Tìm tọa độ điểm MΔ sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất?

Xem đáp án

Đáp án A

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1 (ảnh 1)

Viết đường thẳng thành dạng tham số: Δ:x=1ty=2+tz=2t 

M1t;2+t;2tΔMB=t;6t;22tMA=2+t;4t;42tMB2=6t220t+40MA2=6t228t+36

MA2+MB2=12t248t+76 nhỏ nhất khi t = 2.

M1;0;4


Câu 31:

Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC=a2 và diện tích tam giác SBC bằng a2336. Khoảng cách từ điểm A đến măt phẳng (SBC) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Kẻ AH vuông góc BC khi đó ta có:

BC=a3;SH=a113;AH=a63;SA=a53

Thể tích của khối chóp S.ABC là VS.ABC=13SA.SΔABC=a53.a222=a31018

Suy ra dA,SBC=3VS.ABCVΔSBC=a33033


Câu 32:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x.fx=x4+x2 với mọi số thực x, biết f(0)=2. Tính f22.

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'(x).f(x)=x^4+x^2 với mọi (ảnh 1)

Ta có:

   f'x.fx=x4+x2f'x.fxdx=x4+x2dx

fx.dfx=x55+x33+Cf2x2=x55+x33+C

mà f0=2f20=4C=2x55+x33+2

Vậy f22=2x55+x33+2x=2=33215


Câu 33:

Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2 + cx + d (a,b,c,d,a0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số bậc ba f(x) = ax^3 +bx^2 + cx + d (a;b;c;d (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: limxy=limx+y=+a>0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm d<0

Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị, ta có: y'=3ax3+2bx+c=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2.

x1+x2=2b3a<0b>0;x1.x2=c3a=0c=0

Vậy a>0;b>0;c=0;d<0


Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 22, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 căn bậc hai (ảnh 1)

CBSAB,AMSABAMCB (1)

αSC,AMαAMSC (2)

Từ (l),(2) AMSBCAMMCAMC^=90°.

Chứng minh tương tự ta có APC^=90°

Có ANSCANC^=90°

Ta có AMC^=APC^=ANC^=90°

 Khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .

Bán kính cầu này là r=AC2=2.

Thể tích cầu V=43πr3=32π3.


Câu 35:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2), C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) nào sau đây thỏa mãn (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng 3?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi n=a;b;c (điều kiện a2 + b2 + c2 > 0 ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(-1;1;0) và có vectơ pháp tuyến n=a;b;c

ax+1+by1+cz=0ax+by+cz+ab=0 (1).

Điểm B(0;0;-2) thuộc mặt phẳng (P) nên -2c + a-b = 0  b = a - 2c (2).

Khoảng cách từ điểm C(1;1;1) đến mặt phẳng (P) bằng 3 nên

a+b+c+aba2+b2+c2=32a+c=3.a2+b2+c2 (3).

Thế (2) vào (3) và bình phương hai vế ta được

2a+c2=3a2+a2c2+c22a216ac+14c2=0a=ca=7c

+) a = c, chọn a=1c=1 thế vào (2) ta được b = -1.

Phương trình mặt phẳng (P1) là x - y + z + 2 = 0.

+) a = 7c , chọn a=7c=1 thế vào (2) ta được b = 5.

Phương trình mặt phẳng (P2) là 7x + 5y + z + 2 = 0.

Vậy có hai phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là ( P1): x - y + z + 2 = 0 và (P2): 7x + 5y+ z + 2 = 0.


Câu 36:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đạo hàm f'x=x2x2x26x+m với mọi x. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số gx=f1x nghịch biến trên khoảng ;1?

Xem đáp án

Đáp án B

gx=f1x=f1x,x;1

Suy ra g'x=f1x'=f'1x=1x21x21x261x+m

=x12x+1x2+4x+m5

Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng ;1g'x0 với mọi x < -1 (dấu " = " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)

x2+4x+m50 với mọi x;1 (vìx12x+1<0,x;1)

x+229m với mọi x;19m0m9.

=x12x+1x2+4x+m5

Do m nguyên và m[-2019; 2019] nên suy ra m9;10;11;...;2019.

Vậy có 2011 giá trị nguyên của m thỏa mãn điểu kiện.


Câu 37:

Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lẩn hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

Xem đáp án

Đáp án A

Số tiền nợ sau năm thứ nhất T1 = 300(1 +12%) - m = 300p -m , với p = (1 +12%) = 1,12% .

Số tiền nợ sau năm thứ hai T2 = (300p - m)p - m = 300p2 – mp - m.

Số tiền nợ sau năm thứ ba T3 = (300p2 – mp - m)p - m = 300p3 - mp2 – mp - m.

Trả hết nợ sau năm thứ tư (300p3 - mp2 – mp - m)p - m = 0.

300p4mp3mp2mpm=0300p4mp3+p2+p+1=0300p4m.p41p1=03001,124=m.1,12210,12m=3001,124.0,121,1241m=361,1241,1241

Vậy m=361,1241,1241.


Câu 38:

Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số y=x,y=6x và trục hoành

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox với thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox.

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox bằng

V1=π04x2dx=π12x240=8π

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox V2=13πAC2.CD=8π3

Thể tích cần tìm là V=V1+V2=32π3


Câu 39:

Biết số phức z = x + yi,(x,y ), thỏa mãn điều kiện z24i=z2i và có môđun nhỏ nhất. Tính P = x2 + y2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z = x + yi, (x,y ). Khi đó, điểm M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z. z24i=z2iz22+y42=x2+y22x+y4=0

Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường thẳng Δ:x+y4=0.

Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O lên đường thẳng (Δ) .

Ta có z=OMOH. Do đó, z nhỏ nhất OM=OHMH.

Mặt khác, OHΔ và đi qua gốc tọa độ O nên ta được OH:xy=0

Ta có H=OHΔ nên tọa độ H là nghiệm hệ xy=0x+y4=0x=2y=2

Vậy P=x2+y2=8.


Câu 40:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tang góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABC) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều (ảnh 1)

Cách 1. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B ta có:

A'H // B'E và B'EABCB'E=A'H=a3 

Kẻ EKBC;EFB'K. Ta có BCB'EKBCB'K.

Khi đó BCC'B',ABC=B'K,EK=B'KE^.

Xét tam giác KEB vuông tại K và KBE^=60° ta có EK=BEsin60°=32a

Xét tam giác B'EK vuông tại E có tanB'KE^=B'EEK=a3a32=2

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều (ảnh 2)

Cách 2. [Phương pháp tọa độ]

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho H0;0;0, Ba;0;0, Aa;0;0,C0;a3;0,A'0;0;a3  

Mặt phẳng (ABC): z = 0 có vectơ pháp tuyến k=0;0;1.

Mặt phẳng (BCB') có vectơ pháp tuyến n=BC,BB'=a233;1;1.

cosBCC'B',ABC=n.kn.k=55tanBCC'B',ABC=2

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều (ảnh 3)


Câu 41:

Cho hàm số fx=ax+bcx+d (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 7. Giá trị f(2) bằng

Cho hàm số f(x)=ax+b/cx+d (với a, b, c, d là các số thực) (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

f'x=adbccx+d2 .

Từ đồ thị ta có: c+d=0adbc=3d2c=dadbd=3d2c=dab=3d

Từ đồ thị f'(x) > 0 nên hàm số fx=ax+bcx+d đồng biến trên ;1 và 1;+

max3;2fx=f2=72a+b2c+d=723d+b+b2c+d=76db=7db=df2=2a+d2c+d=9d3d=3

 


Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 8 và điểm M12;32;0. Đường thẳng d thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích S lớn nhất của tam giác OAB.

Xem đáp án

Đáp án D

(S): O(0;0;0)R=22

OM=1<22 nên M nằm trong (S)

Dựng OHAB(HAB), đặt OH = x. Khi đó 0xOM=1

Khi đó diện tích tam giác OAB là: SOAB=12OH.AB=12OH.2HB=OH.OB2OH2=OH8OH2=x8x2=f(x)

Xét hàm số f(x)=x8x2 với x0;1

f'(x)=8x2x28x2=82x28x2

f'(x)=0x=2(L)x=2(L)

Có f(0)=0; f(1)=7. Vậy maxf0;1(x)=7Smax=7.


Câu 43:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f"x=x32x,x và f0=f'0=1. Tính giá trị của T=f22

Xem đáp án

Đáp án C

f'(x)2+f(x).f''(x)=x32xf(x).f'(x)'=x32xf(x).f'(x)=x44x2+C

Ta có f(0)=f'(0)=1 nên C=1

f(x).f'(x)=x44x2+112f2(x)'=x44x2+112f2(x)=x520x23+x+C1

Ta có f(0)=1 nên C1=12

12f2(x)=x520x23+x+12f2(x)=x5102x33+2x+1f2(2)=4315

Vậy f2(2)=4315.


Câu 44:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1z2912i =3 và z1320i=7z2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=z1+2z2+1215i. Khi đó giá trị M2m2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt w=z1912iw-z2=3w+6-8i+z2=7

Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức w và z2. Khi đó ta có AB=3AM+OB=7 với điểm M(-6;8).

AB+AM+OB=10=OM. Suy ra A, B thuộc đoạn OM.

Suy ra OA=xOM=(6x;8x) và OB=yOM=(6y;8y) với x,y0;1

Đặt w=6x+8xiz2=6y+8yi với x,y0;1

Khi đó P=6x+8xi12y+16yi+213i

Hay P=(6x12y+21)2+(8x+16y3)2. Đặt t=x+2y,t0;3

Khi đó P=100t2300t+450

Khảo sát hàm số f(t)=100t2300t+450 trên đoạn [0;3] ta được max0;3f(t)=f(0)=450,min0;3ft=f32=225

Từ đó suy ra M=450,m=15. Vậy M2m2=225.


Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0 (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx12020 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Từ hình vẽ có bảng biến thiên hàm số y=f(x)

Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0 (ảnh 2)

Ta có: g'(x)=2020f'(x1)f2019(x1)

Xét g'(x)=0f'(x1)=0  (1)f(x1)=0  (2)

Xét (1): Dựa vào đồ thị hàm số y=f'(x)

ta có: f'(x)=0x=1x=3  (nghiem kep)

f'(x1)=0x1=1x1=3x=0x=4(nghiem kep)

Xét (2): Do f(3)<0 nên f(x)=0 có hai nghiệm phân biệt thuộc (;1) và (3;+)

Suy ra f(x-1)=0 có hai nghiệm phân biệt x1(;0) và x2(4;+)

Ta có: g'(x)=0x=0x=4  (nghiem kep)x=x1(;0)x=x2(4;+)

Do vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.


Câu 46:

Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y41. Tính tích các số dương m để tổn tại duy nhất cặp (x; y) sao cho x2+y2+2x2y+2m=0

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: logx2+y2+2(4x+4y4)1x2+y24x4y+60 (1)

Giả sử M(x;y) thỏa mãn bất phương trình (1), khi đó tập hợp điểm M là hình tròn C1 tâm I(2;2) bán kính R1=2

Vì m > 0 nên dễ thấy x2+y2+2x2y+2m=0 là phương trình đường tròn C2 tâm J(-1;1) bán kính R2=m

Vậy để tồn tại duy nhất cặp  thỏa mãn đề bài khi chỉ khi C1 và C2 tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong.

IJ=R1+R2IJ=R1R210=m+210=m2m=(10-2)2m=(10+2)2

Tích các số m: 10210+22=64.


Câu 47:

Cho hàm số y=13x3+mx22x2m13C. Tham số m0;56 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đổ thị (C) và các đường x = 0; x = 2; y = 0 bằng 4 có dạng m0=ab,ab là phân số tối giản. Khi đó a - b bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số: y=13x3+mx22x2m13

Có: y'=x2+2mx2

y'=x2+2mx2=0x=mm2+2x=m+m2+2

Do m0;56 nên mm2+2<00<m+m2+2<2

Và y(0)=2m13<0y(2)=2m53<0

Suy ra y<0,x(0;2)

Vậy S=4

0213x3+mx22x2m13dx=40213x3+mx22x2m13dx=44m+103=4m=12.


Câu 48:

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng x, 0<x<a2 phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Xét tam giác AMI như hình vẽ ,

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng (ảnh 2)

đặt AM=x>0,MAI^=30oMI=x3

Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a2x,0<x<a2, chiều cao x3 nên thể tích khối lăng trụ là V=a2x234.x3=a2x4ax2+4x34

Ta cần tìm x0;a2 để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.

Xét f(x)=a2x4ax2+4x3,

có f'(x)=12x28ax+a2=0x=a6x=a2  (1)

Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng (ảnh 3)

Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi x=a6


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y42+z2=5. Tìm tọa độ điểm AOy, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 11π.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi A(0;m;0) thuộc Oy

Thực hiện phép tịnh tiến theo OA biến đổi hệ tọa độ Oxyz thành AXYZ.

Công thức đổi trục x=Xy=Y+mz=Z

Xét bài toán trong hệ tọa độ AXYZ

Phương trình mặt cầu S:X2+Y+m42+Z2=5 có tâm I(0;m-4;0) và R=5

Ba mặt phẳng vuông góc nhau từng đôi một và đi qua A là ba mặt phẳng tọa độ: AXY, AYZ, AZX.

dI,AXY=d1=0r1=5dI,AYZ=d2=m4r2=5(m4)2dI,AZX=0r3=5

Mặt khác theo đề r12+r22+r32π=11πr12+r22+r32=1115(m4)2=11m=6m=2

Vậy A(0;2;0)A(0;6;0) cần tìm.


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình fx=m, với m là tham số có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1. Gọi phương trình y=f'(x) có dạng y=g(x)=ax3+bx2+cx+3, khi đó ta có g(1)=0g(3)=0g'(1)=0a+b+c+3=027a+9b+3c+3=03a+2b+c=0a+b+c=39a+3b+c=13a+2b+c=0a=1b=5c=7

y=f'(x)=x3+5x27x+3

Lấy nguyên hàm f'(x) ta được

x3+5x27x+3dx=14x4+53x372x2+3x+C=f(x)

f(0)=0C=0y=f(x)=14x4+53x372x2+3x. Ta có bảng biến thiên

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(0) (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số y=f(x) ta suy ra được đồ thị hàm số y=fx.

Do đó phương trình fx=m có nhiều nhất là 6 nghiệm.

Cách 2.

Từ đồ thị ta có bảng biến thiên

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(0) (ảnh 2)

Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra được đồ thị hàm số y=fx

Do đó phương trình y=fx có nhiều nhất là 6 nghiệm.


Bắt đầu thi ngay