Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 15)
-
18819 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tổng các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
Đáp án D
Ta có:
Câu 3:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:
Đáp án D
Vectơ chỉ phương của d là:
Câu 4:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đáp án D
+) Đồ thị đi qua điểm O(0;0) và có 2 điểm cực trị loại A, C.
+) Đồ thị đi qua điểm (3;0), suy ra loại B
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;4]. Giá trị của M + m bằng
Đáp án C
Trên đoạn [-2;4] điểm cao nhất và điểm thấp của đồ thị y=f(x) lần lượt có tung độ là:
Câu 10:
Cho k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Ta có:
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-2) và B(3;-2;2). Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Đáp án D
Ta có:
Câu 13:
Gọi a và b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tính giá trị biểu thức T=2a-b
Đáp án A
Ta có:
Câu 14:
Cho bốn hàm số . Có bao nhiêu hàm số có tập xác định là ?
Đáp án A
+) Hàm có tập xác định là .
+) Hàm số có tập xác định
+) Hàm số , có điều kiện:
+) Hàm số , có điều kiện:
Vậy chỉ có duy nhất hàm có tập xác định là .
Chú ý: Do chỉ đúng khi x>0. Nên tập xác định của và là khác nhau.
Câu 15:
Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo
Đáp án D
Hình lập phương cạnh x có đường chéo
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, bán kính của mặt cầu (S) tâm I(2;1;-1) tiếp xúc với mặt phẳng bằng
Đáp án B
Do (S) tiếp xúc với
Câu 18:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
Đáp án D
+) Do có nghĩa khi hay (chứa ) nên để xác định tiệm cận ngang (TCN) ta tính là TCN (bậc trên tử nhỏ hơn bậc mẫu).
+) Xét phương trình . Thay lần lượt và lên tử thì có làm cho khác 0 và có nghĩa có 3 tiệm cận đứng là ; .
Vậy tổng số đường tiệm cận là: 4.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng là
Đáp án B
thay vào (P) được:
Câu 21:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC bằng
Đáp án D
Ta có:
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
Đáp án D
Ta có:
Có 2 nghiệm thực.
Câu 23:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích , đáy ABCD là hình thang với hai cạnh đáy AD và BC thỏa mãn AD=2BC, diện tích tam giác SCD bằng (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (SCD) bằng
Đáp án A
Do
Suy ra
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Đáp án A
Ta có: : hàm số có 2 điểm cực trị
Câu 25:
Số cách xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho hai học sinh nữ luôn luôn đứng cạnh nhau là
Đáp án D
Để thỏa mãn 2 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau, ta coi 2 học sinh nữa là 1 “học sinh đặc biệt”.
+) Số cách xếp 4 học sinh (gồm 3 học sinh nam và 1 học sinh đặc biệt) là: 4! = 24.
+) Số cách xếp nội bộ 2 học sinh nữa là: 2! = 2.
Suy ra số cách xếp thảo mãn bài toán là:
Câu 26:
Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
Đáp án B
Hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
Câu 28:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
Đáp án C
Do SA=SB nên tam giác SAB vuông cân tại S
Câu 29:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Đáp án B
Ta có: (như hình vẽ)
Có:
Câu 30:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt bên (SAD) và (SBC) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh SA (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và (ABCD) bằng
Đáp án B
Cách 1: Do
Gọi EF lần lượt là trung điểm của BC, AD
đều.
Đặt
Ta có: (như hình vẽ)
Với H, K lần lượt là trung điểm của AO, BE. Khi đó:
Suy ra:
Cách 2: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O(0;0;0)
Ta có: với a>0
Ta có:
Suy ra
Xét (với ta có kết quả tương tự).
Khi đó
Ta có: song song với vectơ
Ta có:
Suy ra
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như hình bên. Bất phương trình có nghiệm trên khoảng (-2;2) khi và chỉ khi
Đáp án A
Bất phương trình tương đương: có nghiệm trên khoảng (-2;2) (*)
Ta có:
Từ bảng xét dấu của:
Khi đó
Câu 32:
Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng 500 triệu đồng theo hình thức lãi kép, loại kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,6% / tháng. Cuối mỗi tháng đến ngày tính lãi ông A ta đến ngân hàng và rút 2 triệu đồng để chi tiêu. Sau đúng 5 năm kể từ ngày gửi ông A đến và rút hết số tiền còn lại tron ngân hàng, hỏi số tiền đó gần với con số nào dưới đây?
Đáp án C
Ta có công thức:
với T = 500 triệu đồng, r = 0,6% / tháng, n = 5.12 = 60 tháng.
Suy ra: đồng gần nhất với 571 triệu đồng.
Câu 33:
Cho với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức bằng
Đáp án D
Ta có:
Đổi cận:
Suy ra:
Suy ra
Câu 34:
Cho khối đa diện đều loại có độ dài cạnh bằng . Thể tich khối cầu ngoại tiếp khối đa diện đều đã cho bằng
Đáp án B
Khối đa diện đều loại là một khối bát diện đều có tâm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (như hình vẽ).
Ta có bán kính:
Suy ra thể tích khối cầu:
Câu 35:
Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết AB=a, , AB//EF và (tham khảo hình vẽ), thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
Đáp án B
Do
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên EF.
Khi đó: và
Câu 36:
Giả sử là hai trong số các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết rằng , giá trị lớn nhất của bằng
Đáp án B
Gọi , khi đó:
là số thuần ảo
phần thực:
Gọi
Và A, B thuộc đường tròn tâm I(0;1) và bán kính R = 2.
Xét điểm M thỏa mãn
Khi đó:
Gọi H là trung điểm của AB, khi đó với (2*), suy ra:
Suy ra M thuộc đường tròn tâm I(0;1), bán kính .
Khi đó:
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vuông góc với đáy và . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và AD (tham khảo hình vẽ). Tính cosin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)?
Đáp án B
Cách 1: Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC khi đó
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên PQ
Suy ra:
Ta có:
Suy ra:
Suy ra
Cách 2: Ta gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ và cho a = 1.
Khi đó:
Có
Suy ra
Câu 38:
Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số trên có hai điểm cực trị đều thuộc đoạn [0;3]?
Đáp án B
Ta có:
Yêu cầu bài toán trở thành “Tìm , sao cho (*) có 2 nghiệm phân biệt đều thuộc [0;3]”.
Xét hàm số trên đoạn [0;3].
Ta có:
Từ bảng biến thiên, suy ra:
Câu 39:
Cho số phức thỏa mãn phương trình . Giá trị biểu thức bằng T=2a-b
Đáp án C
Biến đổi phương trình tương đương:
Khi đó ta có:
Câu 40:
Gọi S là tập hợp các số có bốn chữ số được lập nên từ các số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số đực rút là số chẵn có dạng thỏa mãn .
Đáp án C
Số phần tử không gian mẫu:
Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Do là số chẵn nên ta có:
Trường hợp 1: Nếu
Khi đó ứng với mỗi bộ 3 số: a, b + 1, c + 1 lấy từ các chữ số từ (có 8 chữ số) ta chỉ có 1 cách xếp suy nhất thỏa mãn (*). Suy ra số các số tạo ra:
Trường hợp 2: Nếu
Lí luận (2*) tương tự như (*), suy ra các số tạo ra:
Trường hợp 3: Nếu
Lí luận (3*) tương tự như (*), suy ra các số tạo ra:
Vậy: . Suy ra:
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn . Biết f(1)=3, tích phân bằng
Đáp án C
Ta có:
Tính
Đặt
. Thay (2*) vào (*), ta được:
Câu 42:
Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD và I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Trên tấm biển đó có đường Parabol đỉnh I đi qua A, B và cắt đường chéo BD tại M. Chi phí để sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích ) là 200000 đồng/m2, chi phí sơn phần tô đậm (có diện tích ) là 150000 đồng/m2 và phần còn lại là 100000 đồng/m2. Số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết ?
Đáp án B
Diện tích hình vuông là:
Gọi là phần diện tích còn lại (không tô đậm).
Gắn hệ tọa độ nhưu hình vẽ:
Do I(0;4) là đỉnh của parabol (P) nên có phương trình:
Ta có phương trình y=-x+2
Xét phương trình:
. Khi đó
Suy ra tổng tiền: triệu đồng.
Chú ý: Ở bài toán này ta có thể sử dụng công thức giải nhanh: “Diện tích giới hạn bởi parabol (P) và trục hoành là:
Câu 43:
Bình hút chân không bằng thủy tinh là kết hợp của một hình nón cụt (N) và một hình trụ (T) xếp chồng lên nhau, bán kính đường tròn đáy của hình trụ và đáy lớn của hình nón cụt lần lượt là R và 4R, chiều cao của hình trụ và hình nón cụt lần lượt là h và 3h (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích của bình bằng 4dm3, thể tích của khối nón cụt (N) bằng
Đáp án A
Gọi lần lượt là thể tích của bình hút chân không, khối trụ (T) và khối nón cụt (N).
Ta có:
Khi đó:
Câu 44:
Cho dãy số và . Giá trị nhỏ nhất của n để bằng
Đáp án A
Ta có:
Đặt , suy ra là một cấp số nhân với công bội q=10.
Suy ra: . Từ (2*), suy ra:
Khi đó:
Suy ra:
Khi đó:
Câu 45:
Gọi S là tập hợp tất cả các gái trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng . Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng
Đáp án B
Yêu cầu bài toán tương đương: với
Ta có:
Lập bảng biến thiên, suy ra:
Khi đó
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0); B(4;3;3) và đường thẳng . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho , giá trị biểu thức bằng
Đáp án B
Do
Ta có:
Thay t = 2 vào (*), ta được T = 30.
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'(x) liên tục trên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số đề hàm số đồng biến trên khoảng (-2;1)?
Đáp án C
Yêu cầu bài toán tương đương: với
Đặt
Khi đó (*) có dạng:
Ta có:
Vậy (*) : có 6 số nguyên m
Câu 48:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có A'B=4a. Gọi M là trung điểm của cạnh . Biết khoảng cách giữa A'B và CM bằng a và góc tạo bởi hai đường thẳng A'B và CM là (tham khảo hình bên), thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
Đáp án A
Gọi N là trung điểm của A'B', khi đó: NM//A'B'
Suy ra:
Ta có:
Khi đó:
Ta có:
Chú ý: Với khối lăng trụ tam giác có thể tích V nếu lấy 4 đỉnh bất kì từ 6 đỉnh (để tạo thành tứ diện) thì thể tích , nếu lấy 5 điểm bất kì tạo thành khối đa diện có thể tích
Câu 49:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
Đáp án B
Do m = -1 (không thỏa mãn phương trình) nên phương trình tương đương:
Ta có:
Có:
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm khi và chỉ khi:
Suy ra
Câu 50:
Cho hàm số có 2 điểm cực trị A và B. Biết tam giác ABC vuông cân tại O (O là gốc tọa độ), giá trị của biểu thức bằng
Đáp án D
Ta có:
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì
Khi đó (*)
Đặt
Tam giác OAB vuông cân