Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 15)

  • 18819 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 6a

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: V=h.πR2=6a.π.6a2=216πa3


Câu 3:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x12=y+12=z1, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án D

Vectơ chỉ phương của d là: u=2;2;1


Câu 4:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số A. y (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

+) Đồ thị đi qua điểm O(0;0) và có 2 điểm cực trị  loại A, C.

+) Đồ thị đi qua điểm (3;0), suy ra loại B


Câu 5:

Cho 02fxdx=4 và 20gxdx=1, khi đó 02fx+2gxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 02fx+2gxdx=02fxdx220gxdx=42.1=2


Câu 7:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+cos2x là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: nguyên hàm của f(x) bằng 21+12sin2x+C=2+sin2x+C


Câu 8:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+2y2z5=0

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: H3;0;1P


Câu 9:

Tập nghiệm S của bất phương trình log35x<1 là

Xem đáp án

Đáp án A

log35x<1log35x<log330<5x<32<x<5S=2;5


Câu 11:

Với a và b là sai số thực dương tùy ý, lna2b bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có lna2b=lna2lnb=2lnalnb


Câu 14:

Cho bốn hàm số y=x3,y=x13,y=log2xvày=logx2+12. Có bao nhiêu hàm số có tập xác định là ?

Xem đáp án

Đáp án A

+) Hàm y=x3 có tập xác định là .

+) Hàm số y=x13 có tập xác định D=0;+

+) Hàm số y=log2x, có điều kiện: x>0x0

+) Hàm số y=logx2+12, có điều kiện: 0<x2+11x0

Vậy chỉ có duy nhất hàm y=x3 có tập xác định là R.

Chú ý: Do x3=x13 chỉ đúng khi x>0. Nên tập xác định của y=x3 và y=x13 là khác nhau.


Câu 15:

Tính thể tích V của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có đường chéo AC'=23a

Xem đáp án

Đáp án D

Hình lập phương cạnh x có đường chéo

AC'=x3=23ax=2aV=x3=2a3=8a3


Câu 17:

Đặt log23=a. Khi đó log1218 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: log1218=log218log212=log22.32log222.3=1+2log232+log23=1+2a2+a


Câu 18:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx410x2+9 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

+) Do 2x có nghĩa khi x2 hay x;2 (chứa x) nên để xác định tiệm cận ngang (TCN) ta tính limx2xx410x2+9=0y=0 là TCN (bậc trên tử nhỏ hơn bậc mẫu).

+) Xét phương trình x410x2+9=0x±1;±3. Thay lần lượt x=±1 và x=±3 lên tử thì có x±1;3 làm cho 2x khác 0 và có nghĩa  có 3 tiệm cận đứng là x=±1; x=3.

Vậy tổng số đường tiệm cận là: 4.


Câu 19:

Tập nghiệm của phương trình log22x24log22x+4=0 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện: x>0. Biến đổi phương trình: 2log2x241+log2x+4=0log22xlog2x=0log2x=0log2x=1x=1x=2S=1;2


Câu 20:

Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x1=y+12=z11 với mặt phẳng P:2xy+z1=0 là

Xem đáp án

Đáp án B

d:x=ty=1+2tz=1t thay vào (P) được: 2tt+2t+1t1=0t=1F1;1;0


Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 2fx215=0

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như (ảnh 1)

Ta có: 2fx215=0fx21=52

x21=a<3x21=b2;1x21=c1;0x2=a+1<2<0x2=b+1<0x2=c+1>0x=±c+1

Có 2 nghiệm thực.


Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=xx12x+3,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: f'x=0x=0;x=3x=1loaix0;3: hàm số có 2 điểm cực trị


Câu 25:

Số cách xếp 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho hai học sinh nữ luôn luôn đứng cạnh nhau là

Xem đáp án

Đáp án D

Để thỏa mãn 2 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau, ta coi 2 học sinh nữa là 1 “học sinh đặc biệt”.

+) Số cách xếp 4 học sinh (gồm 3 học sinh nam và 1 học sinh đặc biệt) là: 4! = 24.

+) Số cách xếp nội bộ 2 học sinh nữa là: 2! = 2.

Suy ra số cách xếp thảo mãn bài toán là: 24.2=48.


Câu 26:

Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?

Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng gạch chéo (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y=2xy=2x=1x=3VOx=π132x222dx=π134x4dx


Câu 27:

Hàm số fx=2x22x có đạo hàm

Xem đáp án

Đáp án B

Áp dụng công thức: au'=u'aulna, ta có: f'x=2x22x'=2x2.2x22xln2=x1.2x22x+1ln2


Câu 28:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 22a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam (ảnh 1)

Do SA=SB nên tam giác SAB vuông cân tại S

1=SA=AB2=22a2=2asxq=πRl=π.2a.2a=22πa2


Câu 30:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt bên (SAD) và (SBC) bằng 60o. Gọi M là trung điểm của cạnh SA (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng BCM và (ABCD) bằng

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt bên (ảnh 2)

Cách 1: Do AD//BCSADSBC=d//BC

Gọi EF lần lượt là trung điểm của BC, AD

FSdESdSAD,SBC=ESF^=60o

ΔSEF đều.

Đặt AB=EF=aSO=a32

Ta có: BCM,ABCD=MKH^=γ(như hình vẽ)

Với H, K lần lượt là trung điểm của AO, BE. Khi đó: MH=SO2=a34,HKAB=CHCA=34HK=3a4

Suy ra: tanγ=MHHK=33γ=30o

Cách 2: Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O(0;0;0)

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt bên (ảnh 3)

Ta có: A1;0;0,B0;1;0,C1;0;0;D0;1;0;S0;0;a với a>0

Ta có: AD=1;1;0AS=1;0;anSAD=AD,AS=a;a;1

BC=1;1;0BS=0;1;anSBC=BC;BS=a;a;1

Suy ra cosSAD,SBC=nSAD.nSBCnSAD.nSBC=2a212a2+1=12

2a2+1=22a212a2+1=22a21a=62a=66

Xét a=62 (với a=66 ta có kết quả tương tự).

Khi đó S0;0;62M12;0;64

Ta có: BC=1;1;0BM=12;1;64nBCM=BC,BM=64;64;32 song song với vectơ 1;1;6

Ta có: nABCD=nOxy=k=0;0;1

Suy ra cosBCM,ABCD=612+12+6.1=32BCM,ABCD=30o


Câu 31:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như hình bên. Bất phương trình efx+x>m+lnx2+1 có nghiệm trên khoảng (-2;2) khi và chỉ khi

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Bất phương trình tương đương: m<efx+xlnx2+1=gx có nghiệm trên khoảng (-2;2) (*)

Ta có: g'x=f'xefx+12xx2+1=f'x.efx+x12x2+1

Từ bảng xét dấu của: f'xf'x>0,x2;2g'x>0,x2;2

Khi đó g2<gx<g2*m<g2=efx+2ln5


Câu 32:

Ông A gửi tiết kiệm ngân hàng 500 triệu đồng theo hình thức lãi kép, loại kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,6% / tháng. Cuối mỗi tháng đến ngày tính lãi ông A ta đến ngân hàng và rút 2 triệu đồng để chi tiêu. Sau đúng 5 năm kể từ ngày gửi ông A đến và rút hết số tiền còn lại tron ngân hàng, hỏi số tiền đó gần với con số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có công thức:

Tn=T1+rnt.1+rn1r với T = 500 triệu đồng, r = 0,6% / tháng, n = 5.12 = 60 tháng.

Suy ra: T60=500.1+0,6%21+0,6%6010,6%571,97 đồng gần nhất với 571 triệu đồng.


Câu 33:

Cho 03x+1x8dx=a+bln2+cln5 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức T=a+2b+c bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: t=x+1t2=x+12tdt=dx

Đổi cận: x=0t=1;x=3t=2

Suy ra: I=12t.2tdtt29=s121+9t29dt=2t+96lnt3t+312=2+3ln23ln5=a+bln2+cln5

Suy ra a=2b=3c=3T=a+2b+c=5


Câu 34:

Cho khối đa diện đều loại 3;4 có độ dài cạnh bằng a6. Thể tich khối cầu ngoại tiếp khối đa diện đều đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Cho khối đa diện đều loại 3;4 có độ dài cạnh bằng (ảnh 1)

Khối đa diện đều loại 3;4 là một khối bát diện đều có tâm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện (như hình vẽ).

Ta có bán kính: R=IA=BD2=a6.22=a3

Suy ra thể tích khối cầu: V=43πR3=43πa33=43πa3


Câu 35:

Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết AB=a, BC=BE=a2, AB//EF và EF=3a(tham khảo hình vẽ), thể tích khối đa diện ABCDEF bằng

Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm (ảnh 2)

Do CBAB=ABCDABEFABCDABEFCBABEF

Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên EF.

Khi đó: EN=NM=MF=a và

VABCDEF=VC.BNE+VBNC.AMD+VD.AME=2VC.BNE+VBNC.AMD=2.13CB.SBNE+AB.SCBN=23.a2.12.a2+a.12.a2.a=52a36


Câu 36:

Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn z+iz¯+3i là số thuần ảo. Biết rằng z1z2=3, giá trị lớn nhất của z1+2z2 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Giả sử z1, z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn (ảnh 1)

Gọi z=x+yix,y, khi đó:

z+iz¯+3i=x+y+1i.xy3i là số thuần ảo

 phần thực: x2+y+1y3=0x2+y12=4*

Gọi Az1Bz2*z1z2=3AB=3

Và A, B thuộc đường tròn tâm I(0;1) và bán kính R = 2.

Xét điểm M thỏa mãn MA+2MB=02*

Khi đó: P=z1+2z2=OA+2OB=OM+MA+2OM+MB2*=3OM=3OM

Gọi H là trung điểm của AB, khi đó với (2*), suy ra:

MH=BHBM=321=12IH=IB2HB2=22322=72IM=MH2+IH2=2

Suy ra M thuộc đường tròn tâm I(0;1), bán kính r=2.

Khi đó: Pmin=3OMmin=3OC=3OI+r=31+2=3+32


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=2a,AD=2a, SA vuông góc với đáy và SA=2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và AD (tham khảo hình vẽ). Tính cosin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC)?

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật A. căn (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật A. căn (ảnh 2)

Cách 1: Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC khi đó MN,SAC=MN,MPQ

Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên PQ NHMPQ

Suy ra: MN,MPQ=NMH^

Ta có: NH=2SNPQPQ=2.14SABCSAC2=SABCDAC=AB.BCAB2+BC2=a2.2aa6=2a3MN=AM2+AN2=a2+a2=a2

Suy ra: MH=MN2NH2=a222a32=6a3

Suy ra cosNMP^=MHMN=a63:a2=33

Cách 2: Ta gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ và cho a = 1.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật A. căn (ảnh 3)

Khi đó: A0;0;0,B2;0;0,C2;2;0,D0;2;0,S0;0;2

M22;0;22N0;1;0NM=22;1;22

Có AC=2;2;0AS=0;0;2AC,AS=22;2;0nSAC=2;1;0

Suy ra sinMN,SAC=uMN.nSACuMN.nSAC=2223=63

cosMN,SAC=1632=33


Câu 38:

Cho hàm số y=2x3m+3x22m6x+2019. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số trên có hai điểm cực trị đều thuộc đoạn [0;3]?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=6x22m+32m6;y'=03x2m+3x+6m=0

m=3x2x+2x+1=fx*

Yêu cầu bài toán trở thành “Tìm m, sao cho (*) có 2 nghiệm phân biệt đều thuộc [0;3]”.

Xét hàm số fx=3x2x+2x+1 trên đoạn [0;3].

Ta có: f'x=3x2+2x3x+12;f'x=0x=1x=3

Cho hàm số y=2x^3-(m+3)x^2-2(m-6)x+2019. Có (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên, suy ra: 3<m6mm4;5;6


Câu 39:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn phương trình iz5=2z¯31iz. Giá trị biểu thức  bằng T=2a-b

Xem đáp án

Đáp án C

Biến đổi phương trình tương đương: i.a+bi5=2abi31ia2+b2

2a+b6a2+b2+a2+b2a2b+5i=0

2a+b6a2+b2=0a2+b2a2b+5=0a2+b2=2a+b6a2+b2=a+2b52a+b6=a+2b5b=a1

Khi đó ta có: a2+a12=2a+a162a22a+1=3a7

a737a240a+48=0a=4b=3T=a2b=2


Câu 40:

Gọi S là tập hợp các số có bốn chữ số được lập nên từ các số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số đực rút là số chẵn có dạng abcd¯ thỏa mãn ab<cd.

Xem đáp án

Đáp án C

Số phần tử không gian mẫu: nΩ=7.7.7.7=2401

Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Do abcd¯ là số chẵn nên ta có:

Trường hợp 1: Nếu d=82ab<c82a<b+1<c+19*

Khi đó ứng với mỗi bộ 3 số: a, b + 1, c + 1 lấy từ các chữ số từ 29 (có 8 chữ số) ta chỉ có 1 cách xếp suy nhất thỏa mãn (*). Suy ra số các số tạo ra: C83

Trường hợp 2: Nếu d=62ab<c62a<b+1<c+172*

Lí luận (2*) tương tự như (*), suy ra các số tạo ra: C63

Trường hợp 3: Nếu d=42ab<c42a<b+1<c+153*

Lí luận (3*) tương tự như (*), suy ra các số tạo ra: C43

Vậy: nA=C83+C63+C43=80. Suy ra: PA=nAnΩ=802401


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f2xxfxf'x=2x+4x0;1. Biết f(1)=3, tích phân I=01f2xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f2x=xfxf'x+2x+4

I=01f2xdx=01xfxf'x+2x+4dx=01xfxf'xdx+012x+4dx=A+5*

Tính A=01xfxf'xdx

Đặt u=xfxdv=f'xdxdu=fx+xf'xdxv=fx

A=xf2x0101fxfx+xf'xdx=901f2xdx01xfxf'xdx

A=9I22*. Thay (2*) vào (*), ta được: I=9I2+5I=193


Câu 42:

Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD và I là trung điểm của đoạn thẳng CD. Trên tấm biển đó có đường Parabol đỉnh I đi qua A, B và cắt đường chéo BD tại M. Chi phí để sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích S1) là 200000 đồng/m2, chi phí sơn phần tô đậm (có diện tích S1) là 150000 đồng/m2 và  phần còn lại là 100000 đồng/m2. Số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết ?

Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD và I là trung (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD và I là trung (ảnh 2)

Diện tích hình vuông là: S=42=16m2

Gọi S3 là phần diện tích còn lại (không tô đậm).

Gắn hệ tọa độ nhưu hình vẽ:

Do I(0;4) là đỉnh của parabol (P) nên có phương trình: y=ax2+4B2;0P0=4a+4a=1y=x2+4

Ta có B2;0,D2;4 phương trình y=-x+2

Xét phương trình:

x2+4=x+2x=1x=2M1;3. Khi đó S1=12x2+4x+2dx=12x2+x+2dx=92m2S2=21x2+4dx+12x+2dx=376m2*S3=SS1+S2=163

Suy ra tổng tiền: T=92.200000+376.150000+163.100000=2368333,32,37 triệu đồng.

Chú ý: Ở bài toán này ta có thể sử dụng công thức giải nhanh: “Diện tích giới hạn bởi parabol (P) và trục hoành là: S1+S2=23IO.AB=23.4.4=323m2S2=323S1=32392=376m2


Câu 44:

Cho dãy số uncóun+1=10un+9,n1 và logu10+1=u1+1. Giá trị nhỏ nhất của n để un>20182019 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: un+1=10un+9un+1+1=10.un+1*

Đặt vn=un+1*vn+1=10vn, suy ra vn là một cấp số nhân với công bội q=10.

Suy ra: vn=v1.10n1un+1=u1+1.10n12*. Từ (2*), suy ra: u10+1=u1+1.109

Khi đó:

logu10+1=u1+1logu1+1.109=u1+19+logu1+1=u1+1Casiou1=9

Suy ra: un+1=10nun=10n1

Khi đó: un>2018201910n1>2018201910n>20182019n>2019log20186672,64

nmin=6673


Câu 45:

Gọi S là tập hợp tất cả các gái trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=xlnxmx18x đồng biến trên khoảng 1;+. Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Yêu cầu bài toán tương đương: y'=lnx+1m+18x20 với x1;+

m18x2+1+lnx=fx,x1;+  *

Ta có: f'x=36x3+1x=x236x3;f'x=0x>1x=6

Lập bảng biến thiên, suy ra: minfx1;+=f6=32+ln6

Khi đó *mminfx1;+=32+ln63,3mN*S=1;2;3S=6


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;0); B(4;3;3) và đường thẳng d:x+55=y+34=z1. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho AMB^=60o, giá trị biểu thức T=MA2+MB2 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Do MdM5t5;4t3;t

AM=5t6;4t6;tBM=5t9;4t6;t3MA2=42t2108t+72MB2=42t2144t+126MA2+MB2=84t2252t+198*

Ta có: AB2+MA2+MB22MA.MB.cosAMB^

18=84t2252t+19842t2108t+7242t2144t+12684t2252t+18042t2108t+7242t2144t+126=0Casiot=2

Thay t = 2 vào (*), ta được T = 30.


Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'(x) liên tục trên  như hình bên. Có bao nhiêu giá  trị nguyên của tham số m10;10 đề hàm số y=f3x1+x33mx đồng biến trên khoảng (-2;1)?

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f'(x) liên tục trên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Yêu cầu bài toán tương đương: y'=3f'3x1+3x23m0 với x2;1

mf'3x1+x2,x2;1  *

Đặt t=3x1x2;1t7;2

Khi đó (*) có dạng: mf't+t+129=gt,t7;2

Ta có: minf't7;2=f'1=4min7;2t+129=0khit=1mingt7;2=minf't7;2+min7;2t+129=4khit=1

Vậy (*)mmingt7;2=4m10;10,mm9,8;...;4 : có 6 số nguyên m


Câu 48:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có A'B=4a. Gọi M là trung điểm của cạnh BB'vàCM=a2. Biết khoảng cách giữa A'B và CM bằng a và góc tạo bởi hai đường thẳng A'B và CM là 30o(tham khảo hình bên), thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có A'B=4a. Gọi M là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi N là trung điểm của A'B', khi đó: NM//A'B'

Suy ra: MN=AB2=2aA'B,CM^=NM,CM^=30o

SCMN=12MN.CM.sinNM,CM^=30o

Ta có: dA'B,CM=dA'B,CMN=dB,CMN=a

Khi đó: VB.CMN=13dB,CMN.SCMN=13a.a222=a326*

Ta có: SBMN=12SBNB'=14SA'BB'VB.CMN=VC.BMN=14SC.A'BB'=14.13.VABC.A'B'C'

VABC.A'B'C'=12VB.CMN=12.a326=22a3

Chú ý: Với khối lăng trụ tam giác có thể tích V nếu lấy 4 đỉnh bất kì từ 6 đỉnh (để tạo thành tứ diện) thì thể tích V4=V3, nếu lấy 5 điểm bất kì tạo thành khối đa diện có thể tích V5=2V3


Câu 49:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình m1ex=2xm+1 có 2 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Do m = -1 (không thỏa mãn phương trình) nên phương trình tương đương: m1m+1=2xex=fx

Ta có: f'x=2ex2xexe2x=21xex;f'x=0x=1

Có: limx2xex=limx2x.ex=.+limx+2xex=0

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình (*) có 2 nghiệm khi và chỉ khi: 0<m1m+1<2em>0m1>0e2me2<01<m<e+2e26,6m*m2;3;4;5;6

Suy ra m=2+3+4+5+6=20


Câu 50:

Cho hàm số fx=x32ax2+a2x+ba,b có 2 điểm cực trị A và B. Biết tam giác ABC vuông cân tại O (O là gốc tọa độ), giá trị của biểu thức P=a2+b2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f'x=3x24ax+a2;f'x=03x24ax+a2=0*

Để hàm số có 2 điểm cực trị thì Δ'=a2>0a0

Khi đó (*) x=2a+a3=ay=bx=2aa3=a3y=4a327+bAa;bBa3;4a327+b

Đặt c=a30A3c;bBc;4c3+bAB2=4c2+16c6OA2=9c2+b2OB2=c2+16c6+8c3b+b2

Tam giác OAB vuông cân OA2=OB2AB2=2OA2c2=2c6+c3b8c6=7c2+b2

2c4+bc=18c6=7c2+b2b=1;c=1b=1;c=1b=1;a=3b=1;a=3T=a2+b2=10


Bắt đầu thi ngay