Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 2)
-
18825 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án B
Trên khoảng , hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên nên đáp án B sai.
Câu 2:
Tìm tập xác định D của hàm số
Đáp án A
Hàm số xác định khi , mà là đa thức bậc hai nên nó xác định trên toàn trục số thực . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 5:
Cho hàm số với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án A
Từ đồ thị ta có hàm số đồng biến trên tập xác định do đó nên A sai.
Câu 6:
Cho một ô tô chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường S được tính bằng mét . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm bằng
Đáp án D
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là .
Do đó .
Câu 7:
Cho hình trụ có thể tích bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đã cho bằng
Đáp án A
.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm có phương trình là
Đáp án C
Mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua nhận làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là .
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm .
Đáp án D
Gọi là trọng tâm tam giác ABC.
Ta có
Vậy .
Câu 12:
Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức là
Đáp án A
. Vậy phần ảo của số phức w là 12.
Câu 13:
Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng?
Đáp án D
Hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng đó là:
+) Ba mặt phẳng trung trực của các cạnh AB, AD, AA'.
+) Sáu mặt phẳng chứa 6 đường chéo của hình lập phương.
Câu 15:
Cho hàm số có đồ thị là . Trong số các tiếp tuyến của , có một tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng
Đáp án B
Đạo hàm
Giả sử đường thẳng là tiếp tuyến của tại điểm .
Suy ra đường thẳng có hệ số góc là .
Khi đó .
Vậy trong các tiếp tuyến của , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là .
Câu 16:
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án B
Ta có đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt, mà qua các điểm đó đạo hàm đổi dấu. Nên đạo hàm đổi dấu ba lần qua ba nghiệm. Do vậy hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 17:
Cho đường thẳng d và hai mặt phẳng . Mặt cầu có tâm I nằm trên d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng , có phương trình.
Đáp án D
•
• Mặt cầu tiếp xúc với 2 mặt phẳng
•
•
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là
Đáp án D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Suy ra nên .
Đường thẳng d có một VTCP là .
Ta có nên .
Câu 19:
Cho hàm số . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là
Đáp án C
Phương pháp tự luận
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
Phương pháp trắc nghiệm
Tại điểm cực trị của đồ thị hàm số phân thức ở dạng bậc 2 trên bậc 1, ta có:
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Câu 20:
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích , tam giác BCD vuông cân có cạnh huyền . Khoảng cách từ A đến bằng
Đáp án D
Ta có .
Khoảng cách từ A đến là .
Câu 21:
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Đáp án B
Ta có:
+) .
Suy ra không phải là đường tiệm cận đứng.
+) . Suy ra là đường tiệm cận đứng.
Câu 22:
Cho hai đường thẳng song song và . Trên lấy 17 điểm phân biệt, trên lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là
Đáp án C
TH1. Chọn 1 điểm thuộc và 2 điểm thuộc có tam giác.
TH2. Chọn 2 điểm thuộc và 1 điểm thuộc có tam giác.
Như vậy, ta có tam giác cần tìm.
Câu 23:
Cho hàm số có đạo hàm là hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
Đáp án D
Tập xác định: .
Dựa vào đồ thị của
có đỉnh
Vì tiếp xúc Ox tại điểm có hoành độ dương nên tiếp xúc Ox tại điểm có hoành độ , theo điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị
cắt Oy tại điểm .
Câu 25:
Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Đáp án A
Theo giả thiết, và tam giác ASB vuông cân tại S .
Nếu gọi O là tâm đường tròn đáy thì O là trung điểm của AB, SO là chiều cao của hình nón và .
Khi đó .
Câu 26:
Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm là
Đáp án B
Áp dụng định lý Viet, ta có .
Do đó là hai nghiệm của phương trình .
Câu 28:
Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án D
Ta có là hai hàm số đồng biến, hàm số là hàm số nghịch biến nên ta có
Thay vào hai hàm số ta được:
Do đó, ta có: .
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác có . ABCD là hình thang vuông tại A và B biết . Tính thể tích khối chóp theo a biết góc giữa mặt phẳng và bằng .
Đáp án A
Dựng tại M. Ta có: .
Ta có: .
Câu 32:
Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số xác định với mọi .
Đáp án B
Yêu cầu bài toán
Xét hàm số , với
Dựa vào bảng biến thiên có khi . Vậy .
Câu 33:
Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt .
Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
Đáp án B
Ta có .
. Từ đồ thị, ta được .
Từ đồ thị, ta có bảng xét dấu của .
x |
|
-1 |
|
1 |
|
2 |
|
|
g'(x) |
+ |
0 |
- |
0 |
- |
0 |
+ |
|
Vậy hàm số đạt cực đại tại .
Câu 34:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo ra khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD.
Đáp án A
Khi cho hình thang ABCD quay quanh trục AD ta thu được khối nón cụt có đường cao AD, bán kính của đáy lớn là DC, bán kính đáy nhỏ là AB.
Áp dụng công thức tích thể tích khối nón cụt, ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành là:
Vậy thể tích khối tròn xoay là .
Câu 35:
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với . Phương trình đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vuông góc với là
Đáp án D
Gọi đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vuông góc với là .
Ta có .
Gọi là chân đường phân giác trong góc B, ta có
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là . Phương trình là .
Câu 36:
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tổng bằng
Đáp án B
Vì
Dựa vào đồ thị suy ra . Vậy .
Câu 37:
Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
Đáp án D
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Để là số thuần ảo thì .
Câu 38:
Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính theo k.
Đáp án A
Đặt . Đổi cận .
Khi đó .
Mà
Nên
Đặt . Đổi cận .
Khi đó .
Câu 39:
Cho hàm số xác định trên , thỏa mãn và . Giá trị biểu thức bằng
Đáp án A
Ta có
Do đó
Câu 40:
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn . Tính bằng
Đáp án D
Trên , ta có .
Đặt với . Khi đó .
Ta có . Suy ra .
Câu 41:
Cho hàm số liên tục trên biết và . Giá trị của bằng
Đáp án A
+) Xét . Đặt
Suy ra:
+) Xét . Đặt
Suy ra: .
Vậy .
Câu 42:
Cho hàm số liên tục và dương trên thỏa mãn và . Tính tổng với tối giản. Khi đó
Đáp án A
Xét
Vì .
Vậy
Câu 43:
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng
Đáp án B
Gọi .
Khi đó .
Trong mặt phẳng Oxy, đặt .
Số phức z thỏa mãn (1) là tập hợp điểm trên mặt phẳng hệ tọa độ Oxy thỏa mãn .
Mặt khác nên quỹ tích điểm M là đoạn thẳng AB.
Ta có . Đặt thì .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên đường thẳng AB.
Phương trình AB: .
Ta có nên hai điểm A, B nằm cùng phía đối với H.
Ta có .
Vì M thuộc đoạn thẳng AB nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có .
Vậy giá trị lớn nhất của bằng 5 đạt được khi , tức là
Câu 44:
Cho hình chóp SABC có . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Đáp án C
Ta có , suy ra tam giác ABC cân tại A.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, SB và SA.
Gọi thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
Qua I dựng đường thẳng d song song với SA, dễ thấy nên , suy ra d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
Trong mặt phẳng dựng trung trực của SA cắt d tại O, khi đó nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp .
Ta có . Tứ giác SIOP là hình chữ nhật nên
.
Diện tích mặt cầu .
Câu 45:
Trong không gian, cho đường thẳng trong đó a, b, c thỏa mãn . Tập hợp tất cả các giao điểm của d và mặt phẳng là
Đáp án C
Ta có tọa độ giao điểm thỏa mãn hệ phương trình
(vì nên
Hay tập hợp tất cả các giao điểm là đường tròn tâm , bán kính nằm trong mặt phẳng .
Câu 46:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Đáp án B
Dựa vào đồ thị ta thấy đạt cực trị tại 0 và 2
Suy ra .
Ta có
Vậy phương trình có 4 nghiệm bội lẻ là và . Lập bảng biến thiên của hàm số ta có được đáp án đúng.
Câu 47:
Cho bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1?
Đáp án B
ĐKXĐ: .
Ta có phương trình ban đầu tương đương
Với đẳng thức (1) thì điều kiện (*) được thỏa mãn nên yêu cầu của bài toán (2) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
Vậy có hai giá trị nguyên của m.
Câu 48:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm trên đoạn ?
Đáp án B
TXĐ: . Ta có .
Vì nên .
Dấu xảy ra khi .
Vì nên .
Dấu xảy ra khi .
Vậy .
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng và cắt tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
Đáp án C
, có tâm và
Ta có: .
Do đó điểm E nằm trong mặt cầu .
Vì và nên giao điểm của và nằm trên đường tròn giao tuyến tâm K của mặt phẳng và mặt cầu , trong đó K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng . Gọi . Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
Gọi F là hình chiếu của K trên khi đó . Dấu xảy ra khi và chỉ khi .
Vì .
Mặt khác: , cùng phương với .
Vì nên có một vectơ chỉ phương là . Vậy .
Câu 50:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa AC và BM là
Đáp án B
Gọi G là tâm tam giác đều BCD .
Trong mặt phẳng , dựng hình bình hành BMCN mà nên BMCN là hình chữ nhật.
Ta có
Kẻ và
Ta có .
Vậy .