Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (Đề số 6)
-
18816 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án B
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm không xác định tại x=-2 và cả hai nhánh của đồ thị đều đi từ dưới đi lên (nhìn theo hướng từ trái sang phải), do đó hàm số đồng biến trên khoảng và
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Đáp án B
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang khi
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-1
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 3:
Cho hàm số với Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D
Đồ thị hàm số với có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng
Câu 4:
Phương trình có nghiệm là
Đáp án B
Điều kiện.
Ta có
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=8
Câu 7:
Cho hai số phức và Phẩn ảo của số phức là
Đáp án A
Vậy phần ảo của số phức w là 12
Câu 8:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án D
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 9:
Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5
Đáp án D
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là (đvdt).
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
Đáp án C
Giả sử
Câu 11:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Đáp án B
Ta có
Câu 12:
Mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là
Đáp án A
Phương trình viết theo đoạn chắn đi qua 3 điểm là
Câu 13:
Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
Đáp án A
Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ
Câu 14:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d=2. Tổng của 2020 số hạng đầu bằng
Đáp án A
Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
Câu 15:
Cho hàm số Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Đáp án A
TXĐ:
Ta có bảng biến thiên sau:
Câu 16:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [0;3]. Giá trị của biểu thức M+m bằng
Đáp án D
So sánh 4 giá trị trên với nhau
Câu 17:
Gọi M(a;b) là điểm thuộc đó thị (C) của hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc lớn nhất. Tồng 2a+4b bằng
Đáp án C
Tính
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(a;b) là
Hệ số góc y'(a) lớn nhất (dấu = xảy ra) khi chỉ khi
Thay và hàm số đã cho, ta có:
Câu 18:
Cho hàm số Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực cùa phương trình là
Đáp án C
Ta có do đó số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) với đường thẳng
Dựa vào đồ thị, ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số g(x)=f(x)+2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Ta có g'(x)=f(x), suy ra bảng biến thiên của hàm chính là bảng biên thiên của hàm số y=f(x)
Câu 20:
Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng là
Đáp án B
Sau 3 năm số tiền ông B có được cả gốc lẫn lãi là: Theo giả thiết ông B có số tiền lãi 48 triệu đồng nên ta có phương trình:
Câu 22:
Cho hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Từ hình vẽ ta có:
Hàm số đồng biến trên nên a>1
Hàm số nghịch biến trên nên
Câu 23:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Ta thấy thì nên
Câu 25:
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Tính
Đáp án A
Phương trình có hai nghiệm phức là và
Ta có:
Vậy A=20
Câu 26:
Tính thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD biết AB=a, SA=a
Đáp án B
Ta có
Ta có
(đvtt)
Câu 27:
Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình (T) là
Đáp án C
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó:
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng là
Đáp án B
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nên d có vectơ chỉ phương là
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD
Đáp án D
Ta có
(đvtt)
(đvdt)
Ta có
Câu 30:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD' là
Đáp án C
Ta có nên
Từ đây ta tính
Câu 31:
Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau
Đáp án D
Không gian mẫu
Gọi A là biến cố “Trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau”.
Chọn số giống nhau ở cả hai bạn An và Bình là: 10 cách.
Chọn hai số còn lại của An là: cách.
Chọn hai số còn lại của Bình là: cách.
Vậy
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) hàm số y=f'(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1;1)
Đáp án A
Ta có
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng (-1;1) thì đường thẳng y=m phải cắt đồ thị hàm số
Xét hàm số
Có
Nhìn đồ thị f'(x) ta thấy, với thì
Do đó, ta có bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị cần tìm là
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Giá trị của M-m bằng
Đáp án B
Nhìn đồ thị f(x) ta thấy, với thì
Vì
Mặt khác, nhìn đồ thị f(x) ta thấy với thì
Vì
Câu 34:
Cho phương trình Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
Đáp án C
Đặt
Phương trình trở thành
không phải là nghiệm của phương trình).
Xét hàm trên
Ta có
Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 và khác Dựa vào bảng biến thiên ta có m>2
Câu 35:
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên và thỏa mãn với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Xét và f(x)>0 ta có:
Theo bài ra ta có: f(1)=e nên
Do đó
Câu 36:
Cho hàm số có đồ thị với m là tham số thực. giả sử cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi và là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
Đáp án D
Giả sử x=b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình Khi đó ta có
Nếu xảy ra thì
(do b>0)
Từ (1) và (2) , trừ vế theo vế ta được (do b>0)
Thay trở lại vào (1) ta được
Câu 37:
Tập hợp các số phức với z là số phức thỏa mãn là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.
Đáp án B
Ta đặt thì
Câu 38:
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh).
Đáp án D
Gọi R là bán kính khối trụ, 6R là chiều cao khối trụ, chiền cao khối nón là 4R.
Thể tích khối cầu và khối nón là
Thể tích khối trụ
Tỉ số thể tích nước còn lại và nước ban đầu là
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN=4
Đáp án D
Xét mặt cầu
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
Khi đó
Suy ra phương trình của IM:
Mà
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD)
Đáp án C
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên
Do đó
Tam giác SAD vuông tại A nên
Ta có
Vậy diện tích tam giác SCD là:
Gọi I là hình chiếu của B lên mặt phẳng (SCD) khi đó
Mặt khác,
Tam giác SAB vuông tại A nên
Tam giác SIB vuông tại I nên
Vậy
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đáp án B
Trước tiên ta rút gọn phần thức khi phân thức này đã tối giản thì về cơ bản, ứng với mỗi một nghiệm của mẫu ta sẽ được một đường tiệm cận đứng, tuy nhiên phải lưu ý các trường hợp đặc biệt.
+) Ta thấy đồ thị y=f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1,2 nên phương trình f(x)=0 có nghiệm kép x=0 và hai nghiệm đơn x=1; x=2
với g(x) vô nghiệm.
+) Đường thẳng y=2 cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại hai điểm có hoành độ nên phương trình f(x)=2 có hai nghiệm đơn
với h(x) vô nghiệm.
Vậy ta có
Ta thấy với và thì nên không tồn tại.
Do đó đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là
Câu 42:
Đường thẳng d: y=x+m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho là gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
Đáp án A
Để d:y=x+m cắt đồ thị hàm số tại 2 đỉểm phần biệt A, B thì phương trình phải có 2 nghiệm phân biệt.
có 2 nghiệm phân biệt
Gọi ta có
Kết hợp với điều kiện (*) ta chọn m=-1
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đúng ba điểm cực trị là 0, 1, 2 và có đạo hàm liên tục trên Khi đó hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án C
Theo đề bài thì y=f(x) có đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và y=f'(x) liên tục trên
với ba nghiệm 0; 1; 2 là nghiệm đơn hoặc bội lẻ,
còn chỉ có nghiệm bội chẵn không thuộc tập [0;1;2]
Đặt ta có:
+) Xét phương trình
Giả sử a là một nghiệm của phương trình u(x)=0 thì từ ta thấy phương trình không có nghiệm nào thuộc tập Suy ra các nghiệm x=0;x=1 là nghiệm đơn còn là nghiệm bội 3 của phương trình
+) Nếu phương trình có nghiệm thì các nghiệm đó cũng là các nghiệm bội chẵn của phương trình
Vậy tập nghiệm đơn, nghiệm bội lẻ của phương trình g(x)=0 là Do đó, hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
Đáp án C
Điều kiện
Phương trình ban đầu tương đương
Xét hàm số với có
đồng biến trên nên (1)
Từ đó
Để có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiêm phân biệt lớn -2
mà
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f(0)=3 và Tích phân bằng
Đáp án D
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
Từ
Thay x=0 vào (1) ta được
Xét
Đặt đồi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Câu 46:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;4] thỏa mãn và f(x)>0 với mọi Biết rằng giá trị của f(4) bằng
Đáp án A
Ta có:
Thay x=0 ta được
Thay x=0 ta được
Thay x=4 ta được
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tính giá trị M.m
Đáp án A
Gọi Ta có:
Đặt ta có
Ta có
Suy ra
Xét hàm số
Dùng đạo hàm tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm f(t) suy ra
khi khi
Câu 48:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA', BB', lấy các điểm M, N sao cho Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi là thể tích của khối chóp là thể tích của khối đa diện ABCMNC'. Tỉ số bằng
Đáp án B
Đặt
Lấy điểm E trên CC' sao cho
Suy ra
Ta có: (chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)
Mặt khác (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
Suy ra
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho là phương trình của mặt cầu Biết với mọi số thực m thì luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kính I của đường tròn đó.
Đáp án B
Gọi M(x;y;z) là một điểm thuộc đường tròn cố định với mọi số thực m, khi đó ta có:
đúng với
đúng với
Vậy đường tròn cố định là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu có tâm I(0;-1;0) bán kính
Do đó bán kính đường tròn
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Đáp án C
Giả sử
Ta có
Do đó
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi và chỉ khi
khi đó