Thứ bảy, 26/04/2025
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Vật lý Thi Online (2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án

Thi Online (2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 26) có đáp án

  • 508 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện với điện dung C Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(ωt+φ)V . Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
Xem đáp án

Ta có I0=U0ZC=U0.Cω

Chọn D


Câu 2:

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

Xem đáp án

+ Trong dao động điều hòa, gia tốc biên đổi sớm pha  so với vận tốc.

Chọn D


Câu 3:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?


Câu 4:

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng


Câu 5:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1=A1cos(ωt+φ1)   x2=A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động tổng hợp là


Câu 7:

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN,  khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?


Câu 8:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là


Câu 9:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l thì chu kì dao động riêng của con lắc

Xem đáp án

Chu kỳ dao động của con lắc đơn là T1=2πlg.

Chu kỳ của con lắc khi tăn chiều dài thêm 3l là T2=2πl+3lg=2.2πlg=2T1.

Vậy sau khi tăng chiều dài thêm 3l thì chu kỳ của con lắc tăng thêm 2 lần

Chọn B


Câu 10:

Tia hồng ngoại với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ?


Câu 11:

Hai điện tích điểm đặt trong chân không thì lực tương tác điện giữa hai điện tích là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích ấy tăng gấp hai lần thì lực tương tác điện giữa chúng là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

F=k.|q1q2|r2r2 thì F4 .

Chọn C


Câu 12:

Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là  0,64μmvà trong chất lỏng trong suốt là 0,4μm . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là

Xem đáp án

n=cv=λkkλn=0,640,4=1,6

Chọn B


Câu 13:

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Lực kéo về	B. Động năng. C. Thế năng	D. Gia tốc. (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có Wd=12mv2=12mω2(A2x2)

AxA

Chọn B


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ.


Câu 15:

Xét một ống dây mang dòng điện không đổi, gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi BM,BN,BP  là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì


Câu 17:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là  ZLvà ZC  . Nếu ZL=ZC  thì độ lệch pha φ   giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu cuộn dây L có giá trị nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn C Cộng hưởng điện nên φu=φi=>φu=φi=φuLπ2=>φuφuL=π2

Câu 18:

Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là  Cho cường độ âm chuẩn 10−12 (W/m2). Cường độ của âm đó tại A là:

Xem đáp án

Đổi L = 90 dB = 9B.

L=lgII0I=I0.10L=1012.109=103(W/m2)

Chọn


Câu 19:

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202cos(100πt+π4)  V. Giá trị cực đại của suất điện động này là

Xem đáp án

+ Giá trị cực đại của suất điện động E0=2202  V  .

Chọn C


Câu 20:

Đặt điện áp u = U0cos vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Xem đáp án

Hệ số công suất của mạch: cosφ=RZ=RR2+(ωL)2

Chọn B 


Câu 21:

Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút là

Xem đáp án

+ Các điểm đối xứng với nhau qua một nút thì dao động ngược pha nhau → Δφ = π.

Chọn B


Câu 22:

Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10–34 J.s, |e| = 1,6.10–19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

Xem đáp án
Ta có ε=hcλ=6,625.1034.3.1080,1026.106.1,6.1019=12,1(eV)
chọn C

Câu 23:

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là

Xem đáp án

+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini=nsinrn=sinisinr=sin450sin300=2 .

Chọn D


Câu 24:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng l=0,6 µm thì trên màn tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là vân sáng bậc 5. Khi tịnh tiến màn ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 75cm thì tại điểm M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Khoảng cách giữa 2 khe bằng

Xem đáp án

3,5mm=5i=3,5i’ Þi=0,7mm; i'=1mm

i'

a=λDi=0,6.1,750,7=1,5mm

Chọn D


Câu 25:

Hạt nhân C2760o có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u, 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C2760o  

Xem đáp án

Wlk=((AZ)mn+Z.mpmCo).c2=(33.1,0087+27.1,007355,940).931=4230,65(MeV)

Wlkr=WlkA=4230,6560=70,5MeV/nuclon


Câu 26:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

Xem đáp án

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng thì gia tốc giảm do g0=GMR2;gh=GMR+h2.

Vì chiều dài của con lắc không đổi nên tần số của con lắc sẽ giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo thời gian.

Chọn D


Câu 28:

Đặt điện áp u=1252cos100πtV  lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 0,4πH(cảm thuần) có độ tự cảm và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:

Xem đáp án

Ta có: ZL= Lω = 40 Ω.

Mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần ta có: ZRL=ZL2+R2=50 Ω.

Cường độ dòng điện trong mạch là I=UZ=12550=2,5A

Chọn B


Câu 29:

Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45  μmvới công suất 0,8  W.  Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,6  μm.  Với công suất  0,6  W.Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

 

Xem đáp án

Công suất chùm laze P=nε=nhf=nhcλ  với n là số phôtôn phát ra trong 1s.

Tỷ số nBnA=PBλBPAλA=0,6.0,6.1060,8.0,45.106=1.

Câu 31:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C=104πF,  mắc nối tiếp với điện trở có R=100Ω  .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung  c= 10^-4/ bi F mắc nối tiếp với điện trở có  R= 100 ôm .Hình bên là (ảnh 1)
Xem đáp án

Z=1002Ω. T= 6 ô =0,02s=>ω=100π rad/s ; ZC=1ω.C=1100π.104π=100Ω=R=>Z=1002Ω.;

Từ đồ thị cho  : φi=2π3, φ=π4; => φu=φi+φ=2π3π4=11π12..

U0=U0.Z=2.1002=2002V.=> u=2002cos(100πt11π12)V


Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ760 nm.  M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 1,8 mm  và 2,7 mm  . Ban đầu, khi D=D1=0,6 m  thì tại N là vân sáng và tại M là một vân giao thoa. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn  D1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D=D2=0,3 m  . Trong quá trình dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN tăng thêm 5 vân. Bước sóng l bằng

Xem đáp án

Khi D=D1=0,6m thì OM=kMλD1aON=kNλD1a1,8.103=kMλ.0,60,5.1032,7.103=kNλ.0,60,5.103kM.λ=1,5μmkN.λ=2,25μmλ=1,5(μm)kMkN=kM.32

Lập bảng với x=kM; f(x)=l; g(x)=kN ta có:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay (ảnh 1)

Với  và kM là số tự nhiên và kN còn lại là số tự nhiên hoặc số bán nguyên Þ chọn: kM=2; l=0,75µm; kN=3 (TH1)

hoặc kM=3; l=0,5µm; kN=4,5 (TH2)

Khi D=D2=0,3m thì i'=i/2 do đó theo TH 1: tại M có k'N=2kN=6  và tại N có k'M=2kM=4

theo TH 2: tại M có k'N=2kN=9 và tại N có k'M=2kM=6

Xét TH1 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 3 Þtăng 1 vân

với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 6 và 11 Þtăng 5 vân

Xét TH2 với M và N cùng bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 2 và 4 Þtăng 2 vân

với M và N hai bên VSTT số vân sáng lúc đầu và sau là: 8 và 16 Þtăng 8 vân

Vậy TH1 thoã mãn giả thuyết bài toán với M và N hai bên VSTT Þl=0,75µm

Chọn B


Câu 33:

Một con lắc đơn có chiều dài l1  dao động điều hòa với chu kì T1=2s  , con lắc đơn có chiều dài l2  dao động điều hòa với chu kì T2=1,2s . Tính chu kì dao động của con lắc có chiều dài là l=3l1+l2.

Xem đáp án

Ta có: T1=2πl1g;T2=2πl2g

Khi đó T=2π3l1+l2gT2=3T12+T22T=3,666s

Chọn A


Câu 34:

Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5mm ; 0,43mm; 0,35mm; 0,3mm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,3W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 3,6.10+19 phôtôn. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108(m/s). Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là.

Xem đáp án

Chọn C

Bước sóng ánh sáng từ ngọn đèn phát ra là λ=nhc60P=0,3975.106m

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λλ0   chỉ xảy ra hiện tượng quang điện với Cu.


Câu 35:

Đặt điện áp u = U2coswt (U, w > 0 và không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và MB biểu diễn như hình bên. Khi giá trị uAM và uMB chênh lệch nhau một lượng lớn nhất thì độ lớn của uMB
Đặt điện áp u = Ucăn2coswt (U, w > 0 và không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB (ảnh 1)
Xem đáp án

Từ đồ thị: T/2=3ô

Thời điểm bằng 0 và đang tăng của uAM trước uMB Dt=2ô=T/3 à lệch pha a=2p/3

Và UoAM=160V và UoMB=140V

Khi uAM chênh lệch với uMB một lượng lớn nhất thì Du= uAM - uMB đạt cực đại hoặc cực tiểu

Biểu diễn thành các vectơ quay ta có;

Đặt điện áp u = Ucăn2coswt (U, w > 0 và không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB (ảnh 2)



 

 

Đặt điện áp u = Ucăn2coswt (U, w > 0 và không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB (ảnh 3)

Khi Dumin thì  song song và ngược chiều trục cos; Khi Dumax thì  song song và cùng chiều trục cos (như hình vẽ).

Khi đó: |u’MB|=|uMB|=UoMB.cosb (*)

Áp dụng định lí hàm cos và hàm sin cho tam giác:

=260V

 Þ 32,2° thay vào (*)

|u’MB|=|uMB|=UoMB.cos118,5V

Đặt điện áp u = Ucăn2coswt (U, w > 0 và không đổi) vào hai đầu mạch điện AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây không thuân cảm, đoạn MB (ảnh 4)

Câu 36:

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π2  (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí (ảnh 1)
Xem đáp án

* Độ lệch pha: Δφ=2πMNλ=8π3=2π+2π3AM=6mmAN=6cosΔφ=3mm

* Chọn điểm bụng M làm gốc thì vM=20π.6cos20πtmm/svN=20π.3cos20πtmm/saN=vN'=20π2.3sin20πtmm/s2

* Khi  vM=±60π2mm/scos20πt=±12sin20πt=±12

aN=±60002mm/s2Chọn B


Câu 37:

Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = t1 giờ tiếp theo máy đếm đượcn2=14n1  xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?

Xem đáp án

Ta có:  ΔN1=N012t1TΔN2=N0122t1T Đặt 2t1T=x.  ta có: ΔN1ΔN2=1x1x2=n1n1+14n1=11+1/4=45

15x+4x2=x=1/4t1T=2T=t12.Chọn B


Câu 38:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B  dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng

Xem đáp án

Chọn C

Bước sóng  λ=vf=3,2.cm. Với hai n guồn kết hợp cùng pha

* Cực đại xa B nhất (gần O nhất) ứng với xmin=λ2  nên:

z2+162z=3,2z=38,4  cm.

* Cực đại gần B nhất (xa O nhất) ứng với xmax=nλ2  nên:

z2+AB2z=nλ

(với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn n<OB0,5λ=80,5.3,2=5n=4.  )

z2+162z=4.3,2z=3,6  cm.


Câu 39:

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là  8 b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là 6 b   cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3 cm thì tốc độ của vật là 2 b cm/s  . Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

A2=ΔlΔl02+v2ω2A2Δl2=1Δl0Δl2+v2Δl2ω2A2Δl02Δl2+2.Δl0Δlv2Δl2ω2=1.

A2Δl02a2+2.Δl0a8b2a2ω2=1A2Δl024a2+2.Δl02a6b24a2ω2=1A2Δl029a2+2.Δl03a2b29a2ω2=1CASIOA2Δl02a2=8Δl0a=12b2a2ω2=1A2Δl024Δl02=8Δl0A=133.

tnentdan=arccosΔl0AarccosΔl0A=arccos133arccos1330,8..

Chọn A


Câu 40:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 50V, f = 50Hz. Khi L = L1 thì UAM = 100V, UMB = 140V. Khi L = L2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.

Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Biết U = 50V, f = 50Hz. Khi L = L1 thì UAM = 100V, UMB = 140V. Khi L = L2 thì UAM lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (ảnh 1)
Xem đáp án

Đại số liên quan đến góc (Cách hiện đại 1).

*Khi C = L1 ta có: 502=UR2+100UC21402=UR2+UC2        UC=135,5UR=35,2tanφRC=UCURφRC=1,3166.

Mặt khác khi L thay đổi ta có:  φ0=φRC+π2=0,254rad

Khi L = L2 ULmax=Usinφ0=50sin0,25199V.
chọn A


Bắt đầu thi ngay