IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 13

  • 10196 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limxy=3y=3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

limx+y=2y=2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

limx1+y=+x=1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị đã cho có ba đường tiệm cận


Câu 2:

Cho mặt cầu có diện tích là 72πcm2. Bán kính  của khối cầu là:

Xem đáp án

Đáp án A

Có S=4πR2=72πR=72π4π=18=32cm


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho điểm H(-1;3;2), hình chiếu  của trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án B

Hình chiếu của H trên mặt phẳng Oyz là H'(0;3;2).


Câu 4:

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên:

Hỏi hàm y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 32;1.


Câu 5:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên 0;+?

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số y=logax đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi a>1.

2>1 nên hàm số y=log2x đồng biến trên tập xác định 0;+.


Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y+6z2=0. Mặt cầu (S) có bán kính R là:

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu S:x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 (với a=2;b=1;c=3;d=2) có bán kính R=a2+b2+c2d=4.


Câu 7:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x=2:

Xem đáp án

Đáp án B

3x=2x=log32.

Vậy tập nghiệm S của phương trình đã cho là S=log32


Câu 9:

Cho cấp số nhân un có u1=2 và q=2. Tính tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: S8=u1.1q81q=2.12812=510


Câu 10:

Cho 11fxdx=2 và 11gxdx=3, khi đó 11fx+13gx bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 11fx+13gxdx=11fxdx+1311gxdx=2+13.3=1


Câu 11:

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+4=0. Giá trị của z1+z2 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: z22z+4=0z=1+3iz=13iz1=z2=2z1+z2=4


Câu 12:

Thể tích khối chóp có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a là:

Xem đáp án

Đáp án C

Thể tích khối chóp: V=13Bh=133a2.2a=233a3.


Câu 13:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;1 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình mặt phẳng (P) viết theo đoạn chắn: x2+y2+z1=1xy+2z2=0.


Câu 14:

Số tập hợp con có 5 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là:

Xem đáp án

Đáp án A

Số tập hợp con cần tìm là số tổ hợp chập 5 của 10 phần tử C105.


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)-4=0 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 2fx4=0fx=2

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=2.

Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số y=f(x) cắt đường thẳng y=2 tại 2 điểm phân biệt.

Vậy phương trình 2fx4=0 có 2 nghiệm phân biệt


Câu 16:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC,SA=2a3,AB=2a, tam giác vuông cân tại B. Gọi M là trung điểm của SB. Góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng (SAB) bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

BCABBCSABCSAB.

Có BM là hình chiếu của CM lên mặt phẳng (SAB).

Suy ra CM,SAB=CMB^.

Ta có: tanCMB^=BCMB=2ABSB=2ABSA2+AB2=2.2a2a32+2a2=1CMB^=450

Vậy CM,SAB=450.


Câu 17:

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x3+10 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện x>3.

log0,5x3+10log0,5x31x32x5.

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S=3;5.


Câu 18:

Cho hàm số y=x33x2+6x+1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=3x26x+6.

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm Mx0;y0 thuộc đồ thị hàm số là: k=y'x0=3x026x0+6=3x022x0+1+3=3x012+33.

Vậy hệ số góc nhỏ nhất là 3 đạt được tại M(3;19).


Câu 19:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x)=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: Fπ4Fπ6=π6π4fxdx=π6π4sin2xdx=12cos2xπ6π4=14Fπ6=34


Câu 20:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=gx=f2x đồng biến trên khoảng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: g'x=2x'.f'2x=f'2x.

Hàm số đồng biến khi g'x>0f'2x<02x<11<2x<4x>32<x<1.


Câu 21:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=1 và mặt phẳng P:2xy2z+m=0. Tìm giá trị không âm của tham số để mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc với nhau.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét mặt cầu S:x22+y12+z12=1I2;1;1 và bán kính R=1.

Vì mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) nên dI;P=Rm+13=1m+1=3m=2m=4.


Câu 22:

Cho hai số thực a,b>0 thỏa mãn a2+9b2=10ab. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: a,b>0;a2+9b2=10aba+3b2=16aba+3b42=ab.

Lấy logarit cơ số 10 cả hai vế của đẳng thức trên, ta được: loga+3b42=logab2loga+3b4=loga+logbloga+3b4=loga+logb2.


Câu 23:

Biết hàm số fx=x3+ax2+2x1 và gx=x3++bx23x+1 có chung ít nhất một điểm cực trị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a+b bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Theo giả thiết, f'x=0,g'x=0 có chung ít nhất một nghiệm, gọi nghiệm chung đó là x0.

Ta có: 3x02+2ax0+2=03x02+2bx03=0a=3x02+22x0b=3x02+32x0

Nên P=a+b=6x02+52x026x02.52x0=30.


Câu 24:

Cho đồ thị của ba hàm số y=ax;y=bx;y=cx như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: a,b,c>0. Từ đồ thị suy ra 0<a<1;b>1;c>11.

Mặt khác x>0, ta có: bx>cxb>c2.

Từ (1) và (2) suy ra b>c>a>0.


Câu 25:

Cho số phức z thỏa mãn 32iz¯41i=2+iz. Mô đun của z là:

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi z=x+yi,x,y.

Ta có: 32iz¯41i=2+iz32i2iz¯41i2i=5z47ixyi5x+yi=412ix7y7x+9yi=412i

Ta có hệ: x+7y=47x+9y=12x=3y=1.

Vậy z=3-i nên z=32+12=10.


Câu 26:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=1cosx trên khoảng π2;3π2 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=sinxcos2x;y'=0xπ2;3π2x=π

Bảng biến thiên:

Vậy: maxπ2;3π2y=1


Câu 27:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+10=0. Tính A=z12+z22

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình z22z+10=01 có Δ'=110=9<0 nên (1) có hai nghiệm phức là z1=1+3i và z2=13i.

Ta có: A=13i2+1+3i2=86i+8+6i=82+62+82+62=20.

Vậy A=20


Câu 28:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân, biết AB=AC=a. Góc tạo bởi mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng đáy bằng 450. Tính thể tích khối trụ ABC.A'B'C' theo a

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M là trung điểm cạnh BC.

AMBC,A'MBCA'BC,ABC^=A'MA^=450

Tam giác ABC vuông cân tại A có AM=a22.

Tam giác A'AM vuông cân tại A có AA'=a22.

Vậy VABC.A'B'C'=A'A.SABC=a22.a22=a324.


Câu 29:

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R, trục OO' bằng 2R và mặt cầu (S) có đường kính là OO'. Gọi S1 là diện tích mặt cầu (S), S2 là diện tích toàn phần của hình trụ (T). Khi đó S1S2 bằng?

Xem đáp án

Đáp án A

Diện tích mặt cầu: S1=4πR2.

Diện tích toàn phần của hình trụ: S2=4πR2+2πR2=6πR2.

Suy ra: S1S2=23.


Câu 31:

Phương trình cos3x+cosx+2cos2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;2π?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: cos3x+cosx+2cos2x=0cosxcos2x+2cosx+1=0cosx=0cosx=1x=π2+kπx=π+k2π

Theo yêu cầu của bài toán ta có: 0π2+kπ2π0π+k2π2π12k3212k12

Do k nên k=0 hoặc k=1. Khi đó ta có các nghiệm là x=π2;x=π hoặc x=3π2.


Câu 32:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B,AB=BC=a,AA'=a2,M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B'C

Xem đáp án

Đáp án A

+) Gọi E là trung điểm của BB'.

Khi đó: EM//B'CB'C//AME.

Ta có: dB'C,AM=dB'C,AME=dC,AME=dB,AME.

+) Xét khối chóp B.AME có các cạnh BE,AB,BM đôi một vuông góc nên 1d2B,AME=1AB2+1MB2+1EB2=7a2.

dB,AME=a77.

Vậy dB'C,AM=a77.


Câu 33:

Cho hàm số y=4x5x+1 có đồ thị (H). Gọi Mx0;y0 với x0<0 là một điểm thuộc đồ thị (H) thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H) bằng 6. Tính giá trị biểu thức S=x0+y02?

Xem đáp án

Đáp án B

Vì điểm M thuộc đồ thị (H) nên y0=4x05x0+1.

Từ đề bài ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-1 và tiệm cận ngang là y=4.

Khoảng cách từ điểm Mx0;y0 đến đường tiệm cận đứng bằng x0+1.

Khoảng cách từ điểm Mx0;y0 đến đường tiệm cận ngang bằng y04=4x05x0+14=9x0+1.

Từ đó ta có x0+1+9x0+1=6x0+126x0+1+9=0x0+1=3x0=2Lx0=4TM

Do đó M4;7. Suy ra S=9.


Câu 34:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 4x2.2x+2m0 có nghiệm x0;2 ( m là tham số).

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt t=2x. Vì x0;2 nên ta có t1;4.

Bất phương trình trở thành t22t+2m0t22t+2m.

Xét hàm số ft=t22t+2m,t1;4f't=2t2f't=0t=11;4f1=1;f4=10

Bất phương trình 4x2.2x+2m0 có nghiệm x0;2 bất phương trình t22t+2m có nghiệm t1;41m10.


Câu 35:

Cho hàm số f(x) xác định trên 1;+, biết x.f'x2lnx=0,fe4=2. Giá trị f(e) bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số f(x) xác định trên 1;+ nên x.f'x2lnx=0f'x=2lnxx  1.

Lấy tích phân hai vế (1) trên đoạn e4;e, ta được:

 e4ef'xdx=e4e2lnxxdxe4ef'xdx=2e4elnxdlnxfefe4=43ln3xe4efe=76+2=196


Câu 36:

Tập hợp các số phức w=1+iz+1 với z là số phức thỏa mãn z-11 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có đặt w=x+yi thì: w=1+iz+1w=1+iz1+i+2wi2=z1+iz1wi2=z1+iz1x22+y12=2z122R=2S=πR2=2π


Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1;2, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1fx1 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: limxy=limx1fx1=0limx+y=limx+1fx1=12

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận nagng là: y=0;y=12.

Dựa vào đồ thị ta thấy fx1=0fx=1x=x1,x1<1x=x2,1<x2<1x=x3,1<x3<2x=x4,x4>2

Do đó đồ thị hàm số y=1fx1 có 4 đường tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số có 6 đường tiệm cận


Câu 38:

Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: V=13πr2hh=3Vπr2.

Độ dài đường sinh là: l=h2+r2=3Vπr22+r2=81πr22+r2=38π2r4+r2.

Diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq=πrl=πr38π2r4+r2=π38π2r2+r4

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được giá trị nhỏ nhất là khi r=382π26.


Câu 39:

Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần S và S' như hình vẽ. Tỉ số SS' thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình đường tròn: x2+y2=8y=8x2 (nửa đường tròn phía trên ).

Hệ phương trình giao điểm của đường tròn và parabol x2+y2=8y=x22x=2y=2x=2y=2.

Diện tích hình tròn Str=8π.

Diện tích phần bôi đen S=228x2x22dx=7,6165...

Tỉ lệ SS'=SStrS=0,43482...


Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB,CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A1;1;0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD:x22=y+12=z31. Tìm tọa độ điểm D biết xB>xA?

Xem đáp án

Đáp án A

Đường thẳng CD qua M(2;-1;3) có vectơ chỉ phương u2;2;1.

Gọi H2+2t;1+2t;3+t là hình chiếu của A lên CD, ta có: AH.u=0t=1H0;3;2,dA;CD=AH=3.

Từ giả thiết ta có AB+CD=3AB=2SAH=18AB=6,DH=3,HC=9.

Đặt AB=kuk>0 (do xB>xA) k=ABu=2AB4;4;2B3;3;2.

HC=96AB6;6;3C6;3;5HD=36AB2;2;1D2;5;1


Câu 41:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da0 xác định trên và thỏa mãn f(2)=1. Đồ thị hàm số f'(x) được cho bởi hình bên.

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số f(x).

Xem đáp án

Đáp án A

Vì đồ thị hàm f'(x) cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ x=-1 và x=1 nên f'x=kx1x+1 với k là số thực khác 0.

Vì đồ thị hàm f'(x) đi qua điểm (0;-3) nên ta có 3=kk=3. Suy ra f'x=3x23.

f'x=3ax2+2bx+c nên ta có được a=1,b=0,c=3.

Từ đó fx=x33x+d. Mặt khác f(2)=1 nên d=-1.

Suy ra fx=x33x1

Ta có: f'x=0x=1x=1.

Bảng biến thiên:

Vậy yCT=3.


Câu 42:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 0;π2 và fx+fπ2x=cosx1+sinx2,x0;π2. Tính tích phân I=0π2fxdx

Xem đáp án

Đáp án A

Xét tích phân I1=0π2fxdx. Đặt u=π2xdu=dx.

Đổi cận x=0u=π2;x=π2u=0.

Suy ra

I1=π20fπ2xdx=0π2fπ2xdx2I1=0π2fxdx+0π2fπ2xdx2I1=0π2fx+fπ2xdx=0π2cosx1+sinx2dx=0π2d1+sinx1+sinx2=11+sinx0π2=121=12I1=14


Câu 43:

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên . Có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ bên. Biết phương trình 2fx>x2+m đúng với mọi x2;3 khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 2fx>x2+m2fxx2>m, với mọi x2;3.

Đặt gx=2fxx2 xét trên đoạn x2;3.

g'x=2f'xx.

Vẽ đường thẳng y=x cùng với đồ thị hàm số y=f'(x) trên cùng một hệ trục tọa độ.

Ta có: g'x=0f'x=xx=2x=1x=3

Bảng biến thiên:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f'x,y=x,x=2,x=1.

Gọi H là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f'x,y=x,x=1,x=3.

Dựa vào đồ thị dễ thấy S>HSH>0.

Ta có: 23g'x2dx=1221g'xdx+13g'xdx=12SH>023g'x2dx>0gx223>0g3g22>0g3g2>0minx2;3gx=g2

Để bất phương trình gx=2fxx2>m đúng với mọi x2;3 thì minx2;3gx>mg2>mm<2f24.


Câu 44:

Cho parabol P:y=x2 và hai điểm A,B thuộc (P) sao cho AB=2. Tìm diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi Aa;a2,Bb;b2 với a<b. Ta có AB=2ba2+b2a22=4.

AB:xaba=ya2b2a2xa1=ya2b+ay=a+bxa+a2y=a+bxabS=aba+bxabx2dx=abxabxdx

Đặt t=x-a.

Suy ra S=0batbatdt=0babatt2dt=bat220bat330ba=ba36

Ta có: ba2+b2a22=4ba21+b+a2=4ba2=41+a+b24.

Suy ra ba2S=ba36236=43.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a+b=0ba=2b=1a=1A1;1,B1;1.


Câu 45:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: z1=34;z+1+mi=z+m+2i (trong đó  là số thực) và sao cho z1z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi M,N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1,z2.

Gọi số phức z=x+yix,y.

Ta có z1=34M,N thuộc đường tròn (C) có tâm I(1;0), bán kính R=34.

Mà z+1+mi=z+m+2ix+1+y+mi=x+m+y+2i

22mx+2m4y3=0M,N thuộc đường thẳng d:22mx+2m4y3=0.

Do đó M,N là giao điểm của d và đường tròn (C).

Ta có z1z2=MN nên z1z2 lớn nhất MN lớn nhất.

MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính 1.

Khi đó z1+z2=2OI=2.OI=2.


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC), với α<450. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi D' là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD'.

Khi đó DD'//SA mà SASBC nên DD'SBC.

Ta có SD,SBC^=α=DSD'^=SDA^, do đó SA=AD.tanα=2atanα.

Đặt tanα=x,x0;1.

Gọi H là hình chiếu của S lên AB, ta có VS.ABCD=13SH.SABCD=4a23.SH.

Do đó VS.ABCD đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất.

SAB vuông tại S nên SH=SA.ABAB=SAAB2SA2AB=2ax4a24a2x22a=2ax1x22a.x2+1x22=a.

Từ đó maxSH=a khi tanα=22.

Vậy maxVS.ABCD=13a.4a2=43a3.


Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng dm:x4m+32m1=y2m3m+1=z8m74m+3 với m1;34;12. Biết khi m thay đổi thì dm luôn nằm trong một mặt phẳng (P) cố định. Phương trình mặt phẳng  là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình tham số của dm:x=4m3+2m1ty=2m3+m+1tz=8m+7+4m+3t

Cho t=-2 ta được x=1,y=z=1. Suy ra dm luôn qua điểm M(-1;1;1).

Gọi n=a;b;c là một vectơ pháp tuyến của (P).

Do dmP phương trình a2m1+bm+1+c4m+3=0 nghiệm đúng với mọi m1;34;12.

m2a+b+4ca+b+3c=0 nghiệm đúng với mọi m1;34;12.

2a+b+4c=0a+b+3c=0c=3ab=10a.

Ta chọn a=1 suy ra b=10;​ c=3.

Phương trình qua (P) có dạng x+10y3z6=0.


Câu 48:

Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c. Nếu phương trình f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2fx.f''x=f'x2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Đáp án D

Xét phương trình 2fx.f''x=f'x22fx.f''xf'x2=0.

Xét hàm số gx=2fx.f''xf'x2 với mọi x.

Ta có: g'x=2f'x.f''x2fxf'''x2f'xf''x=2fx.f'''x.

Mặt khác: 

+ Có f'''x=6.

+ Gọi x1<x2<x3 là ba nghiệm của phương trình: f(x)=0.

Khi đó g'x=02fx.f'''x=0fx=0x=x1x=x2x=x3

Bảng biến thiên:

Ta nhận xét rằng theo giả thiết phương trình f(x)=0 có ba nghiệm phân biệt nên ta có fx=xx1xx2xx3 thì f'x=xx2xx3+xx1xx3+xx1xx2.

Suy ra f'x22=x2x1x2x32<0 nên từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y=g(x) cắt trục hoành tối đa tại hai điểm phân biệt nên phương trình g(x)=0 có tối đa hai nghiệm


Câu 49:

Cho các số thực x;y;z thỏa mãn các điều kiện x,y0;z1 và log2x+y+14x+y+3=2xy. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+z+123x+y+y+22x+2z+3 tương ứng bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Từ giả thiết ta có: log2x+y+14x+y+3=2xy1+log2x+y+14x+y+3=2xy+1log22x+2y+24x+y+3=2xy+1log22x+2y+24x+y+3=4x+y+32x+2y+2log22x+2y+2+2x+2y+2=log24x+y+3+4x+y+3

Xét hàm ft=log2t+t có f't=1tlnt+1>0ft đồng biến trên 0;+.

f2x+2y+2=f4x+y+32x+2y+2=4x+y+3y=2x+1.

Thay vào biểu thức T ta được T=x+z+123x+y+y+22x+2z+3=x+z+125x+1+2x+32x+2z+3.

Áp dụng bất đẳng thức: T=x+z+125x+1+2x+32x+2z+3x+z+1+2x+325x+1+x+2z+3=3x+z+426x+2z+4=12.3x+z+423x+z+2

Đặt t=3x+z+2T12.t+22t=12t+4t+412.2.t.4t+4=4.

Dấu “=” xảy ra khi y=2x+1t=2=3x+z+2x+z+15x+1=2x+3x+2z+3x=z=0y=1

Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T là  Tmin=4.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72 và điểm B(9;-7;23). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P) lớn nhất. Giả sử n=1;m;nm,n là một vectơ pháp tuyến của (P), tính tích m.n.

Xem đáp án

Đáp án D

Cách 1:

Mặt cầu (S) có tâm I(5;-3;7) và bán kính R=62.

IA=5;11;5IA=171>62 nên điểm A nằm ngoài mặt cầu.

IB=4;4;16IB=122>62 nên điểm B nằm ngoài mặt cầu.

A,I,B không thẳng hàng.

Mặt phẳng (P) qua A và tiếp xúc với (S) nên khi (P) thay đổi thì tập hợp các đường thẳng qua A và tiếp điểm tạo thành hình nón.

Gọi AB,P=αdB,P=AB.sinα đạt giá trị lớn nhất A,B,I,H đồng phẳng AIBP ( H là hình chiếu của B lên (P)).

Mặt phẳng (P) qua A và nhận n=1;m;n làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình x+mynz8m2n=0.

Mặt phẳng (P) tiếp xúc với SdI,P=R.

5n11m+51+m2+n2=625n11m+52=721+m2+n249m247n2110mn+50n110m47=0  1

Ta có: IA,IB=156;70;24.

Gọi n1 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (AIB), chọn n1=13;5;2.

Do AIBPn1.n=013+5m2n=0  2.

Thế (2) vào (1) ta được phương trình:

2079m2+8910m+6831=0m=1m=68312079l

Thay m=-1 vào (2) suy ra: n=4.

Vậy m.n=-4.

Cách 2:

Mặt cầu (S) có tâm I(5;-3;7) và bán kính R=62.

Mặt phẳng (P) qua A và nhận n=1;m;n làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình x+my+nz8m2n=0.

Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S):

dI,P=R5n11m+51+m2+n2=62dB,P=21n15m+91+m2+n2=5n11m+54m+16n+41+m2+n25n11m+5+44nm+11+m2+n262+442+12+12n2+m2+11+m2+n2=182

Dấu bằng xảy ra khi n4=m1=11m=1;n=4.

Vậy m.n=-4.


Bắt đầu thi ngay