Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 18

  • 9992 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy trên khoảng 0;  + hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) và đồng biến trên khoảng 1;  +. Vậy kết luận hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  + là sai


Câu 2:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị hàm số có hình dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án C.

Hàm số có hệ số a>0 nên chọn đáp án A


Câu 3:

Với a là số thực dương tùy ý khác 1 và b là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Theo tính chất của logarit, ta có logaab=b


Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng với nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất (y=x)


Câu 5:

Nếu 12fxdx=3,  25fxdx=1 thì 15fxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án A

15fxdx=12fxdx+25fxdx=31=2


Câu 6:

Đặt I=122mx+1dx, m là tham số thực. Tìm m để I=4.

Xem đáp án

Đáp án C

I=122mx+1dx=mx2+x12=4m+2m1=3m+1I=4m=1


Câu 7:

Cho số phức z1=2i,  z2=1+2i. Môđun của số phức w=z1+z23 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: w=2i+1+2i3=iw=1


Câu 8:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: V=h'.Sd¸y=3hB=3Bh


Câu 9:

Cho đường thẳng cố định d, tập hợp các đường thẳng song song với d cách d một khoảng không đổi là

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào định nghĩa sách giáo khoa ta có đáp án là mặt trụ tròn xoay


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z+12. Một vectơ chỉ phương của d là:

Xem đáp án

Đáp án A

Một vectơ chỉ phương của d là u11;  1;  2


Câu 11:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;  1;  2 và vectơ b=1;  0;  2. Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b

Xem đáp án

Đáp án D

Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ Oxyz ta được c=a;  b=2;  6;  1


Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;  2;  3,   B3;  0;  1. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án A

I(-1;1;2) là trung điểm của AB và R=12AB=12312+022+132=62.

Vậy phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là x+12+y12+z22=32


Câu 13:

Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án

Đáp án D

Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là A74 số


Câu 14:

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=2 và công bội q=3. Giá trị u2019 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un=u1.qn1=2.32018


Câu 15:

Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x1 tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đồ thị hàm số y=2x1x1 là  nghiệm của phương trình x+1=2x1x1x22x=0,  x1x=0x=2.

Giả sử M(0;1), N(2;3). Độ dài đoạn thẳng MN=22


Câu 16:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+1 luôn cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ: D=R.

Ta có: y'=3x23=0x=1x=1

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên để đồ thị hàm số y=x33x+1 luôn cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt thì -1<m<3


Câu 17:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 20;  10 để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có hai đường tiệm cận đứng?

Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng  phương trình x24x+m=0 có hai nghiệm phân biệt khác -2. 

22m>0224.2+m0m<4m12.

Do m nguyên và m20;  10 nên m20;  19;  ...;  13;  11;  ...;2;  3, gồm 23 giá trị thỏa mãn


Câu 18:

Cho hàm số y=sinx+2. Tìm giá trị cực đại của hàm số trên đoạn π;   π

Xem đáp án

Đáp án C

Tập xác định: D=R.

y'=cosx

y'=0cosx=0x=π2+kπ   kZ.

Do xπ;  π nên x thuộc π2;  π2.

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: giá trị cực đại của hàm số là 3 trên đoạn π;  π.


Câu 19:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx±y= nên a<0.

Khi x=0 suy ra y=c. Đồ thị cắt trục Oy tại y=3c=3<0.

Ta có: y'=4ax3+2bx=0x=0x2=b2a

Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên b2a>0ab<0b>0.


Câu 20:

Nếu a33>a22 và logb34<logb45 thì

Xem đáp án

Đáp án A

Do 33<22 và a33>a22 nên suy ra 0<a<1.

Do 34<45 và logb34<logb45 nên suy ra b>1.


Câu 21:

Cho các hàm số y=logax,  y=bx,  y=cx có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị ta suy ra 0<a<1;   b,  c>1.

Dựa vào giao điểm của đường thẳng x=1 với các đồ thị hàm số y=bx,   y=cx ta suy ra c<b.

Vậy b>c>a


Câu 22:

Tập nghiệm của bất phương trình 12x22>243x là

Xem đáp án

Đáp án C

+ Ta có: 12x22>243x22x2>243x.

2x2>43xx23x+2<01<x<2

Vậy x1;  2


Câu 23:

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: Fx=sin22xdx=1cos4x2dx=121dx12cos4xdx

=12x18cos4xd4x=12x18sin4x+C


Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn 2iz+1+5i1+i=7+10i. Môđun của số phức w=z2+20+3i là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2iz+1+5i1+i=7+10i2iz+3+2i=7+10i2iz=4+8i.

Suy ra: z=4+8i2i=4i nên w=4i2+20+3i=4+3i. Vậy w=5.


Câu 25:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯3+1+2i=5 là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi z=x+yi,   x,  yR thì z¯=xyi,   z¯3=x3y3i.

Vậy z¯3+1+2i=x3+1+2y3i suy ra x3+12+2y32=52

x+32+y62=152.

Vậy điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I(-3;6), bán kính R=15.


Câu 26:

Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SBC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại A. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án B

ΔSAB=ΔSAC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) nên suy ra AB=AC mà ΔABC lại vuông tại A nên nó là tam giác vuông cân tại A do đó AB=AC=BC2=a2

ΔSAB vuông tại A nên SA=SB2AB2=a2

Thể tích khối chóp S.ABC là: V=13.12.AB.AC.SA=16a23=224a3


Câu 27:

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Quay tam giác ABC quanh đường cao AH ta được hình nón tròn xoay. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu nội tiếp hình nón có 1 đường tròn lớn nội tiếp tam giá đều ABC (cạnh a).

Nên mặt cầu đó có bán kính r=13.a32=a36.

Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là V=4πr2=4πa362=πa23


Câu 28:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;  1;  4,    B4;  3;  2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi I là trung điểm của AB I1;  2;1.

Giả sử (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB IPnP=AB=6;  2;  6=23;  1;3

Vậy phương trình mặt phẳng P:3x+y3z2=0.


Câu 29:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+2z10=0 và Q:x+2y+2z3=0 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Xét thấy (P) và (Q) là hai mặt phẳng song song với nhau.

Cách 1:  Trên (P) lấy M(0;0;5).

Khi đó, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là

dP,  Q=dM,  Q=0+2.0+2.5312+22+22=73.

Cách 2: 

P:Ax+By+Cz+D=0 và P':Ax+By+Cz+D'=0

Thì dP,  P'=DD'A2+B2+C2

Áp dụng dP,  Q=10312+22+22=73.


Câu 30:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của AA'. Gọi góc giữa đường thẳng MB' và mặt phẳng (BCC'B') là α, góc α thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi J là trung điểm của BC AJBCC'B',

tam giác ABC đều cạnh a nên AJ=a32;  MB'=a2.

Ta có:

sinMB',  BCC'B'=dM;  BCC'B'MB'=dA;  BCC'B'MB'=AJMB'=64.


Câu 31:

Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ

Xem đáp án

Đáp án C

Chọn 2 học sinh trong 9 học sinh có C92 cách nΩ=C92.

Gọi A là biến cố “2 học sinh được chọn có 1 nam và 1 nữ”.

nA=C41.C51.

Xác suất cần tìm là PA=C41.C51C92=59.


Câu 32:

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị y=f'(x) như hình bên.

Biết f1+f02f1=f3f2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3] là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=f(x). 

Vậy max1;  3fx=f1.           

Từ bảng biến thiên ta có

f0<f1,  f2<f1 vậy f0+f2<2f1         

Khi đó f1+f02f1=f3f2f0+f22f1=f3f1.

Vậy f3f1<0f3<f1

Khi đó min1;  3fx=f3.


Câu 33:

Cho hàm số y=m+1x42x2+1 ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị đều nhỏ hơn 1

Xem đáp án

Đáp án D

Trường hợp 1. Nếu m+1=0m=1 thì hàm số đã cho trở thành y=2x2+1, hàm số này có một điểm cực trị, do đó ta loại trường hợp này.

Trường hợp 2. Nếu m+10m1

Ta có y'=4m+1x34x=4xm+1x21.

y'=0x=0m+1x21=0x=0x2=1m+1   (1)

Hàm số đã cho có ba điểm cực trị đều nhỏ hơn 1 khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 và nhỏ hơn 1.

Hay 0<1m+1<11m+1>01m+1<11m+1>0mm+1<0m>1m<1m>0m>0


Câu 34:

Tìm m để phương trình log23x+mlog2x+2=0 có nghiệm duy nhất

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt log2x=t, ta được phương trình t3+mt+2=0,   tR.

Để phương trình log23x+mlog2x+2=0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình t3+mt+2=0,   tR có nghiệm duy nhất.

Ta thấy t=0 không là nghiệm của phương trình t3+mt+2=0.

Khi đó t3+mt+2=0m=t32t=t22t.

Số nghiệm pt là số giao điểm của đồ thị y=ft=t22t và đường thẳng y=m

f't=2t+2t2=2t3+2t2=0t=1

BBT

Dựa vào BBT, ta có m<3

Cách khác: Thử điểm cực biên ở mỗi phương án chọn, cụ thể thử với m=0;m=3;  m=1


Câu 35:

Anh A có một mảnh đất bồi ven sông, anh muốn trồng cây trên mảnh đất này, để tính chi phí anh cho lên bản vẽ thì thấy mảnh đất có hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m, chiều rộng AB = 4m, AC = BD = 0,9m. Anh A dự định trồng rau ở phần hình chữ nhật CDEF (tô màu), mua phân bón và cây giống là 50000 đồng/m2, còn các phần để trắng trồng cà chua có giá là 30000 đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho AB trùng với Ox, A trùng O khi đó parabol có đỉnh G(2;4) và đi qua gốc tọa độ.

Gọi phương trình của parabol là y=ax2+bx+c

Do đó ta có c=0b2a=222a+2b+c=4a=1b=4c=0.

Nên phương trình parabol là y=fx=x2+4x.

Diện tích của cả mảnh đất là S=04x2+4xdx=x33+2x204=32310,67m2.

Do vậy chiều cao CF=DE=f0,9=2,79  m;   CD=42.0,9=2,2m.

Diện tích phần hình chữ nhật là SCDEF=CD.CF=6,1386,14m2.

Diện tích phần trồng cà chua là Sxh=SSCDEF=10,676,14=4,53  m2

Nên tiền trồng rau là 6,14.50000=307000 và tiền trồng cà chua là 4,53.30000=136000.

Vậy tổng chi phí là 443000 đồng


Câu 36:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn fx+fx=32cosx, với mọi xR. Tính tích phân I=π2π2fxdx?

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=xdt=dx. Đổi cận x=π2t=π2;  x=π2t=π2

Khi đó, I=π2π2ftdt=π2π2ftdt=π2π2fxdx

Mặt khác: fx+fx=32cosx

Ta có: 2I=π2π2fx+fxdx=π2π232cosxdxI=12π2π232cosxdx

Do fx=32cosx là hàm số chẵn trên đoạn π2;  π2

Nên I=12π2π232cosxdx=2.120π232cosxdx=3x2sinx0π2=3π22.


Câu 37:

Cho các số phức z thỏa mãn 2+iz=5z13i. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=34iz+1 là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó

Xem đáp án

Đáp án D

2+iz=5z13i2+iz+1+3i=5z

2z+1+z+3i=5z

Lấy môđun 2 vế 2z+12+z+32=5z.

Đặt z=t;  t0 khi đó ta có phương trình t4+2t3+2t25=0t=1z=1.

Khi đó w=34iz+1w1=34izw1=34iz

w1=34i.z=5.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn tâm I1;  0;  r=5.


Câu 38:

Một mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r nội tiếp trong mặt cầu. Tính h và R sao cho diện tích xung quanh hình trụ là lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án A

Cắt hình trụ theo mặt phẳng qua trục của hình trụ, ta được hình chữ nhật ABCD, như hình vẽ. Ta thấy 4R2=h2+4r224h2r2=4hr

2πR22πhrSxq2πR2

Dấu ”=” xảy ra khi h=2r=R2 và diện tích xung quanh của mặt trụ lớn nhất là 2πR2.


Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y13=z12 và d2:x=13ty=2+tz=1t. Phương trình đường thằng nằm trong α:x+2y3z2=0 và cắt hai đường thẳng d1,  d2 là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi d là đường thẳng cần tìm

+ Gọi A=d1α

Ad1A2a;  1+3a;1+2a

Aαa=1A3;  2;  1

+ Gọi B=d2α

Bd2B13b;  2+b;  1b

Bαb=1B2;  1;  2

+ d đi qua điểm A(3;-2;-1) và có vectơ chỉ phương AB=5;  1;  1

Vậy phương trình chính tắc của d là x35=y+21=z+11.


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD=2a, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là

Xem đáp án

Đáp án B

ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, nên kẻ SHACSHABCD

BD=AC=2a,CD=BD2=a2,   SA=AC2SC2=a

SH=SA.SCAC=a.a32a=a32

AH=SA2SH2=a23a24=a2

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.

Ta có dB,  SAD=2dO,  SAD=4dH,  SAD

Kẻ HJ//CDJAD,   HJ=14CD=a24. Kẻ HKSI tại KHKSAD

dB,  SAD=4HK=4.SH.HISH2+HI2=4.a32a243a24+2a216=2a217.


Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2020;2020) để hàm số y=fcosx+2x+m đồng biến trên nửa khoảng 0;  +.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có y'=sinx+2.f'cosx+2x+m

Hàm số y=fcosx+2x+m liên tục trên nửa khoảng 0;  +

 Hàm số y=fcosx+2x+m đồng biến trên 0;  + khi và chỉ khi

sinx+2.f'cosx+2x+m0,  x0;  + (1)

Do sinx+2>0,  xR nên (1)f'cosx+2x+m0,  x0;  + (2)

Dựa vào đồ thị ta có 2cosx+2x+m2,   x0;  +cosx+2x+m0,   x0;  +cosx+2x2m,  x0;  +    (3)cosx+2xm,  x0;  +     (4)

Xét hàm g(x)=cosx+2x trên 0;  + có g'x=sinx+2>0,   x0;  + nên g(x) đồng biến trên 0;  + đồng thời g(x) liên tục trên 0;  +

Suy ra min0;  +gx=g0=1 và limx+gx=+.

Do đó, không có giá trị m thỏa mãn (4)

3min0;  +gx2m12mm1

Vậy có tất cả 2019 giá trị nguyên của tham số m


Câu 42:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;  2018 để phương trình x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1 có nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện x2+10x+2+x2+10xR

Ta có x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1

m=x+2x2+112+18x+2x2+1+1

Đặt t=x+2x2+1t'=12xx2+1x2+1

Từ bảng biến thiên của t suy ra t1;  5

Phương trình trở thành m=t12+18t+1m=t3t2t+19t+1

ft=t3t2t+19t+1f't=2t2t2+3t+5t+12

Lập bảng biến thiên của f(t) trên nửa khoảng 1;  5

Suy ta ft7;  +

Để phương trình x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1

Có nghiệm thực thì m7;  +.

Mà m thuộc đoạn 2018;  2018 nên m7;  2018

Có 2012 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;  2018 để phương trình có nghiệm thực


Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án B

Từ đồ thị hàm số y=f(x) ta suy ra f(x) có tập xác định D=R\±1 và các giới hạn limx±fx=0, limx1+fx=+, limx1fx=, limx1+fx=+, limx1fx=.

Vì hàm số t=x22x+m xác định trên R nên hàm số y=fx22x+mm xác định x22x+m1x22x+m1

limx±x22x+m=+ nên limx±fx22x+mm=limt+ftm=m

Do đó đồ thị hàm số y=fx22x+mm có đúng một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y=-m (về cả 2 phía x+x)

Để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận thì nó phải có 4 đường tiệm cận đứng.

Điều kiện cần x22x+m=1x22x+m=1 phải có 4 nghiệm phân biệt.

x12=m+2x12=m có 4 nghiệm phân biệt m+2>0m>0m<0.

Điều kiện đủ: Giả sử x1,  x2(x1<x2) là hai nghiệm phân biệt của phương trình x22x+m=1; x3;  x4 là hai nghiệm phân biệt của phương trình x22x+m=1

Xét đường thẳng x=x1, ta có limxx1fx22x+mm=limt1±ftm=±.

Suy ta đường thẳng x=x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx22x+mm.

Tương tự các đường thẳng x=x2, x=x3,  x=x4 cũng là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx22x+mm.

Vậy để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận thì m<0.

Do mZ và m20;  20 nên có tất cả 20 giá trị của m


Câu 44:

Cho a, b, c là các số thực thuộc khoảng (0;1), với ax=bc,  by=ca,  cz=ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y+9z

Xem đáp án

Đáp án C

Với a,  b,  c0;  1x=logabc;  y=logbac;  z=logcab là các số dương.

Do đó áp dụng bất đẳng thức Cosi với các bộ hai số, ta có:

P=x+y+9z=logabc+logbac+9logcab

=logab+logac+logba+logbc+9logca+logcb

=logab+logba+logac+9logca+logbc+9logcb

Cosi2logab.logba+29logac.logca+29logbc.logcb=2+6+6=14

Với a=b=12;  c=18 thì P=14Pmin=14


Câu 45:

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2cosx1sin2x trên khoảng 0;  π. Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0;  π là 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: fxdx=2cosx1sin2xdx=2cosxsin2xdx1sin2xdx

=2dsinxsin2x1sin2xdx=2sinx+cotx+C

Do F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2cosx1sin2x trên khoảng 0;  π

Nên hàm số F(x) có công thức dạng Fx=2sinx+cotx+C với mọi x0;  π.

Xét hàm số Fx=2sinx+cotx+C xác định và liên tục trên 0;  π.

F'x=fx=2cosx1sin2x

Xét F'x=02cosx1sin2x=0cosx=12x=±π3+k2π kZ

Trên khoảng 0;  π, phương trình F'x=0 có một nghiệm x=π3.

Bảng biến thiên.

max0;  πFx=Fπ3=3+C

Theo đề bài ta có, 3+C=3C=23

Do đó, Fx=2sinx+cotx+23

Khi đó, Fπ6=334


Câu 46:

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm liên tục trên 0;  π thỏa mãn 0πfxcosxdx=A, fπ2=0 và 0πf'x2dx=2A2π, ở đó A là hằng số. Tính 0π4f2xdx theo A

Xem đáp án

Đáp án C

Theo phương pháp tích phân từng phần, ta có: A=0πfxcosxdx=fxsinx0π0πf'xsinxdx=0πf'xsinxdx

Suy ra 0πf'xsinxdx=A

Ta lại có: 0πsin2xdx=0π1cos2x2dx=x2sin2x40π=π2

Mặt khác, 0πf'x2dx=2A2π. Gọi X là số thực thỏa mãn 2A2π+2AX+X2π2=02πAXπ22=0X=2Aπ

Từ đó ta có:

0πf'x2dx+22Aπ0πf'xsinxdx+4A2π20πsin2xdx=0 hay 0πf'x+2Aπsinx2dx=0

Do f'(x), sinx liên tục nên f'x+2Aπsinx2 không âm, liên tục và 0πf'x+2Aπsinx2dx=0 do đó f'x+2Aπsinx=0 trên 0,  π

Hay f'x=2Aπsinx trên 0,  π.

Lấy nguyên hàm hai vế trên 0,  π, ta có: fx=2Aπcosx+C với x0,  π.

Theo giả thiết fπ2=0 nên C=0. Vậy fx=2Aπcosx với x0,  π.

Khi đó 0π4f2xdx=0π42Aπcos2xdx=Aπsin2x0π4=Aπ.


Câu 47:

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là M và . Số phức z(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N và . Biết rằng  là một hình chữ nhật. tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=a+bi   a,  bR được biểu diễn bởi điểm M(a;b).

Khi đó số phức liên hợp của z là z¯=abi được biểu diễn bởi điểm M'a;  b.

Ta có: z4+3i=a+bi4+3i=4a+3ai+4bi3b=4a3b+3a+4bi

Do đó số phức z(4+3i) được biểu diễn bởi điểm N4a3b;  3a+4b

Khi đó điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z(4+3i) là N'4a3b;  3a4b

Ta có: MM'=aa;  bbNN'=4a3b4a3b;  3a4b3a4bMN=4a3ba;  3a+4bbMM'=0;  2bNN'=0;  6a8bMN=3a+3b;  3a+3b

Vì MM'N'N là một hình chữ nhật nên ta có: MM'=NN'0MM'.MN=02b=6a8ba,  b02b3a+3b=0a=b

z=b+biz+4i5=b5+b+4i=b52+b+42=2b+922+1212

Vậy z+4i5min=12b=92 hay z=9292i.


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích là V. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN=2NB; mặt phẳng α di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi a=SKSC  0a1

Vì mặt phẳng α di động đi qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q nên ta có đẳng thức SASM+SCSK=SBSN+SDSQ2+1a=32+SDSQSQSD=2a2+a.

Ta có VS.MNKQVS.ABCD=12SMSA.SNSB.SKSC+SMSA.SKSC.SQSD=124a32a+2=2a31a+2

Xét hàm fa=2a31a+2 trên đoạn [0;1], ta được max0;  1fa=f1=13.

Ta chứng minh SASM+SCSP=SBSN+SDSQ

Ta có VS.ABCD=VSPNQ+VSQMP (*). Ta đặt V=VS.ABCDVSABC=VSABD=VSBCD=V2

VSMNQVSABD=2VSMNQV=SMSA.SNSB.SQSDVSNMQ=SMSA.SNSB.SQSD.V2

Tương tự VSPNQ=SPSC.SNSB.SQSD.V2;  VSMNP=SPSC.SNSB.SMSA.V2;VSPQM=SPSC.SMSA.SQSD.V2.

Từ (*) ta được: SMSA.SNSB.SQSD+SPSC.SNSB.SQSD=SPSC.SNSB.SMSA+SPSC.SMSA.SQSD

Chia cả 2 vế cho SPSC.SMSA.SNSB.SQSD ta được SASM+SCSP=SBSN+SDSQ


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng α1:y+2z4=0, α2:x+y5z5=0 và vuông góc với mặt phẳng α3:x+y+z2=0. Phương trình của mặt phẳng (P) là

Xem đáp án

Đáp án A

α1 có VTPT n1=0;  1;  2, α2 có VTPT n2=1;  1;  5, α3 có VTPT n3=1;  1;  1.

Chọn M(1;4;0) thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng α1, α2 

Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng α1 và α2 khi đó d đi qua điểm M(1;4;0) và có VTCP u1=n1,n2=7;  2;  1.

(P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng α1, α2 và vuông góc với α3.

Mặt phẳng (P) đi qua M(1;4;0) và nhận n=u1,  n3=3;  6;  9 làm vectơ pháp tuyến có phương trình P:3x1+6y49z0=0x+2y3z9=0.


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x12+y22+z32=4

Xét đường thẳng d:x=1+ty=mtz=m1t, m là tham số thực.

Giả sử (P) và (P') là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T'. Khi m thay đổi, giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT' là

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R=IT=IT'=2

Ta có TT'=2TH mà 1TH2=1TI2+1TM2=14+1IM24(1)

Ta đi tìm min IM.

Do MdM1+t;  mt;  m1t nên IM2=2m22m+2t2+62mt+13

2m22m+2t2+62mt+13IM2=0

Ta có: Δ'=3m22m22m+213IM20

IM213m322m22m+2=fm

 Ta có f'm=m310m22m22m+22=0m=3m=15

Từ đó fmf15=253IM2253

Từ (1)  suy ra TH5225TT'=2TH4135


Bắt đầu thi ngay