Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 22
-
10202 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là a,b,c. Thể tích khối hộp chữ nhật là
Chọn C.
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là V=abc
Câu 2:
Khối đa diện đều loại có bao nhiêu cạnh?
Chọn A.
Khối đa diện đều loại là khối hai mươi mặt đều có tất cả 30 cạnh.
Câu 3:
Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng AB được tính theo công thức nào dưới đây?
Chọn D.
Theo công thức tính độ dài đoạn thẳng, ta có
Câu 5:
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị đạo hàm y=f'(x) như hình sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Chọn D.
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)
Câu 6:
Cho hình nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
Chọn D.
Câu 8:
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số và hàm số nghịch biến trên
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 9:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên
f'(x) đổi dấu qua hai điểm
Nên hàm số f(x) có hai điểm cực trị
Câu 10:
Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
Chọn C.
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra số cách chọn là
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Chọn B.
Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0) và
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn C.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;0) và .
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm và C(0;0;3). Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là
Chọn D.
Mặt phẳng đi qua ba điểm và C(0;0;3) là mặt phẳng đoạn chắn và có phương trình là
Câu 15:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
Chọn B.
TXĐ: .
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đạt cực đại tại x=-2.
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như hình sau:
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Chọn C.
Ta có:
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y=-1;y=2.
suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x=-1.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang
Câu 17:
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Chọn C.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Câu 18:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn D.
Ta có:
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Chọn D.
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số y=f(x) đi lên từ trái sang phải trên khoảng (-1;0)
Suy ra hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (-1;0).
Câu 22:
Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên ở hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên cả tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt?
Chọn B.
Ta có Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng
Dựa vào đồ thị hàm số y=f(x) để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì:
Vậy có 1 giá trị nguyên m=2 thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 24:
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là
Chọn B.
Theo giả thiết ta có là tam giác đều cạnh 2a. Do đó
Vậy thể tích khối nón là
Câu 25:
Cho hàm bậc bốn trùng phương y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình là
Chọn B.
Vì nên suy ra phương trình có 4 nghiệm
Câu 26:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Chọn A.
Ta có bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra f(x) đạt cực tiểu tại x=1.
Câu 27:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
Chọn A.
Tập xác đinh:
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên (-2;0)
Câu 28:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D
Câu 30:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn D.
Tập xác định:
Ta có: đường thẳng x=-1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng
Câu 31:
Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
Chọn B.
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên lấy ra 2 bi từ túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ.
Gọi biến cố A “cả hai viên bi đều màu đỏ”.
Số phần tử của không gian mẫu là
Số phần tử của biến cố A là
Xác suất của biến cố A là
Câu 32:
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có hai điểm cực trị là
Chọn A.
Ta có
Xét .
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y'=0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 34:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
Chọn A.
Tam giác ABC cân tại A nên AC=AB=a
Câu 35:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua điểm M(0;1). Giá trị của bằng
Chọn C.
Vì F(x) là một nguyên hàm của hàm số nên với C là hằng số. Lại có, đồ thị của hàm số y=F(x) đi qua điểm M(0;1) nên
Do đó
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ với là tham số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của để hai vectơ và vuông góc với nhau
Chọn B.
Ta có
Câu 37:
Cho hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên trên như hình vẽ bên dưới
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(cosx)
Chọn A.
Đặt có giá trị lớn nhất bằng 5 trên (suy ra từ bảng biến thiên).
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y=f(cosx) bằng 5
Câu 38:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm và điểm D(2;2;m) (với m là tham số). Xác định m để bốn điểm A,B,C và D tạo thành bốn đỉnh của hình tứ diện
Chọn A.
Bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện khi
Ta có
Câu 39:
Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn
Chọn B.
ĐKXĐ: x>1
Ta có:
BXD:
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của BPT là: 2<x<100
Mà nên vậy có tất cả 99-2=97 số nguyên x thỏa mãn đề bài
Câu 40:
A,B là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn Giá trị A+B là
Chọn D.
Ta có:
Mà
Do A,B là hai số tự nhiên liên tiếp nên
Câu 41:
Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình có 2 nghiệm thực
Chọn D.
Điều kiện phương trình: x>0.
Đặt t=log x phương trình trở thành
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn: .
Khi đó:
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA=SB=SC=SD, AB=a, AD=2a. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Chọn B.
Kẻ
Gọi P,K lần lượt là trung điểm của AB,CD. Do ABCD là hình chữ nhật nên:
.
.
Từ .
Xét tam giác SOK vuông tại O, ta có: .
Xét tam giác SOD vuông tại O, ta có:
Kẻ đường trung trực của SD cắt SO tại I khi đó cân tại I.
.
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là I, bán kính mặt cầu R=IS.
Ta có:
Câu 43:
Cho hình trụ có trục OO' và có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO' và cách OO' một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
Chọn D.
Mặt phẳng (ABCD) song song với OO' và cách OO' một khoảng bằng 2.
Kẻ
Ta có: DH=HC xét tam giác vuông OHD có: .
Diện tích xung quanh cần tìm là:
Câu 44:
Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến (P) bằng:
Chọn C.
Ta có: SO=R=2a
Kẻ
Xét tam giác vuông OAH ta có:
Ta có:
Kẻ .
Tam giác vuông SOH vuông tại O ta có:
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABC có đáy AB là tam giác đều cạnh góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC
Chọn C.
Do nên góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) là góc Suy ra .
Trong tam giác SCA vuông tại A có
Lấy điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Khi đó .
Ta có đều cạnh a.
Gọi M là trung điểm BD. Suy ra và .
Trong kẻ với
Do
Suy ra
Trong vuông tại A ta có:
.
Vậy
Câu 46:
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn
Chọn D.
Xét hàm số .
Phương trình sinx=1 cho một nghiệm thuộc đoạn .
Phương trình sinx=a cho 2 nghiệm thuộc đoạn
Ta tìm số cực trị của hàm số
Ta có:
Vì , suy ra: .
Hàm số có một điểm cực trị thuộc trục hoành.
Vậy hàm số có 6 điểm cực trị
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu của đỉnh S là một điểm H nằm trong Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau của hình chóp là Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chọn D
vuông tại .
Vẽ sao cho AB,BC,CA là các đường trung bình của là các hình bình hành; ABMC là hình chữ nhật và
Ta có:
Lại có:
Tương tự ta tính được:
và
Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu của H lên và đặt
Ta có: và
Chứng minh tương tự:
Do đó:
Mặt khác:
Ta lại có:
Mà
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
Câu 48:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
Chọn B.
Dựa vào đồ thị của hàm số f'(x) ta thấy và
Ta có:
* phương trình vô nghiệm.
*
Lại có:
Bảng biến thiên:
Do đó, hàm số nghịch biến trên
Mà m nguyên và
Vậy tổng các phần tử của S là .
Câu 49:
Tìm số các cặp số nguyên (a;b) thỏa mãn
Chọn C.
Đặt khi đó trở thành
Với t=2 suy ra:
Mặt khác
Suy ra ta có 43 số , tương ứng có 43 số Trường hợp này có 43 cặp.
Với t=3, suy ra: .
Mặt khác
Suy ra có 11 số tương ứng có 11 số Trường hợp này có 11 cặp.
Vậy có 43+11=54 cặp
Câu 50:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm và C(0;5;1). Gọi M là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) sao cho MA+MB=10, giá trị nhỏ nhất của MC là
Chọn A.
Gọi là hình chiếu của C trên mặt phẳng (Oxy). Khi đó ta có:
Vậy MC nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất.
Xét trên mặt phẳng tọa độ Oxy với
Theo giả thiết MA+MB=10 nên tập hợp điểm M là đường elip có phương trình: .
Đặt
,
Suy ra suy ra M(0;4).
Vậy với M(0;4;0).