Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 27

  • 9986 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x1=8 là 

Xem đáp án

Chọn A.

2x1=8x1=log28x=4.


Câu 2:

Hàm số y=x4+2x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B.

y'=4x3+4x.y'=0x=0x=1x=1.

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số đồng biến trên ;1.


Câu 4:

Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại 4;3 là

Xem đáp án

Chọn B.

Khối đa diện đều loại 4;3 là hình lập phương


Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình log2x<log2123x là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: log2x<log2123xx<0123x>0x<123xx>0x<4x<30<x<3.


Câu 8:

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a1,logab2 bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: logab2=2logab.


Câu 9:

Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?


Câu 11:

Hàm số y=x243 có tập xác định là

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện xác định là: x240x2x2. Vậy tập xác định của hàm số là: D=\2;2.


Câu 12:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số y=f(x) đồng biến trên ;1 và 1;+.


Câu 13:

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=6 và chiều cao h=2. Bán kính đáy của hình nón đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Bán kính đáy của hình nón là: r=l2h2=6222=42.


Câu 15:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Xem đáp án

Chọn D.

Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra đường tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng x=2


Câu 16:

Với x>0 đạo hàm của hàm số y=log2021x là

Xem đáp án

Chọn B.

y'=1xln2021.


Câu 17:

Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Mặt cầu có đường kính bằng 6 nên bán kính R=3

V=43πR3=43π.33=36π.


Câu 18:

Điểm cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2 là

Xem đáp án

Chọn C.

y'=3x26x9=0x=3x=1

Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x=3


Câu 19:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+4x2. Giá trị M-m bằng

Xem đáp án

Chọn C.

ĐK: x2;2.

y'=1x4x2=0x=2.

y2=2;y2=22;y2=2.

M=max2;2y=22,m=min2;2y=2Mm=2+22.


Câu 20:

Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x28.3x+90. Giá trị của b-a bằng

Xem đáp án

Chọn B.

3.9x28.3x+903.3x228.3x+90133x91x2.

Do đó a=1;b=2ba=3.


Câu 21:

Cho hai số thực dương a,b. thỏa mãn log2a+log9b=4 và log2a3+log3b=11. Giá trị 28ab2021 bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có log2a+log9b=4log2a3+log3b=112log2a+log3b=83log2a+log3b=11log2a=3log3b=2a=8b=9.

28ab2021=28.892021=1806.


Câu 22:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2;AD=42;AA'=23. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi I là tâm mặt cầu I là trung điểm của CA'

Ta có AC=AB2+BC2=22+422=6A'C=AA'2+AC2=62+232=43.

Bán kính mặt cầu: R=A'C2=23. Diện tích mặt cầu bằng: S=4πR2=4π.232=48π.


Câu 23:

Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+1. Phương trình của đường thẳng AB là

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có y'=3x26x;y'=03x26x=0x=0x=2A0;1;B2;3AB=2;4.

Phương trình AB:x01=y12y=2x+1.


Câu 25:

Cho hàm sốy=f(x) có đạo hàm f'x=x22x,x. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: y'=2f'x=0x22x=0x=0x=2.

Bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (0;2)


Câu 26:

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a3, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình chóp bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có SA;ABCD=SAO^

Theo đề AB=aOA=a33.

Xét tam giác SAO vuông tại O ta có: tanSAO^=SOAO=a33a33=1SAO^=450

Vậy SA;ABCD=450.


Câu 29:

Số cách chọn một ban cán sự gồm lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Số cách chọn một ban cán sự gồm một lớp trưởng, một lớp phó và một bí thư từ một lớp học có 45 học sinh là A453=85140.


Câu 30:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x+1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là

Xem đáp án

Chọn D.

Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục tung

Suy ra tọa độ điểm M là (0;2)

Ta có y'=1x+12 suy ra k=y'0=10+12=1

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M(0;2) là y=x+2.


Câu 31:

Thể tích của khối bát diện đều cạnh 2a bằng

Xem đáp án

Chọn D

Ta có SO=SA2AO2=SA2AC22=2a22a222=a2.

Thể tích khối bát diện đều là V=2VS.ABCD=2.13SO.SABCD=23.a2.2a2=82a33.


Câu 32:

Cho cấp số cộng un có u5=15,u20=60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho là

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có u5=15u20=60u1+4d=15u1+19d=60u1=35d=5.

Áp dụng công thức tổng  số hạng đầu của cấp số cộng Sn=n2.2u1+n1d ta có:

Tổng 20 số hạng đều tiên của cấp số cộng là S20=202.2.35+19.5=250.


Câu 33:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang

Xem đáp án

Chọn B.

+) Hàm số y=x21 có tập xác định D=11;+ và limx±y=limx±x21=+ nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

+) Hàm số y=x3x+1 có tập xác định D=3;+ có limx+y=limx+x3x+1=0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=0

+) Hàm số y=9x2x có tập xác định D=3;3\0 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

+) Hàm số y=3x2+1x có tập xác định D=\0 và limx+y=+,limxy= nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m10;10 để hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên 0;π?

Xem đáp án

Chọn B.

y'=2m1+3m+2sinx

Hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên 0;π.

y'0 x0;π2m1+3m+2sinx0 x0;π

m2+3sinx+2sinx10 x0;π.

m12sinx2+3sinx x0;πmminx0;π12sin2+3sinx.

Xét fx=12t2+3t, t0;1.

f't=72+3t2<0,t0;1mint0;1ft=f1=15

Do đó m15

Mà m10;10m10;...;1.


Câu 35:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O') bán kính đáy r=3. Biết AB là một dây của đường tròn (O) sao cho tam giác O'AB là tam giác đều và (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) một góc 600. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Chọn B

Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa (O'AB) tạo với mặt phẳng chứa hình tròn (O) bằng góc OHO'^=600.

Ta có O'H=AB32;OH=cos600.O'H=12O'H=AB34

OA2=OH2+AB229=AB342+AB22AB=1277

O'H=6217

OO'=O'H.sin600=977.

Thể tích của khối trụ đã cho bằng V=13π.32.977=27π77.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;5 để đồ thị hàm số y=x2x22xmx1 có hai đường tiệm cận đứng

Xem đáp án

Chọn A.

Đồ thị hàm số y=x2x22xmx1 có hai đường tiệm cận đứng

2x22xm02x22xmx1=0x0 có hai nghiệm phân biệt

x12x22xm=x2+2x+1x0 có hai nghiệm phân biệt

x1x24x1=mx0 có hai nghiệm phân biệt

x24x1=m có hai nghiệm phân biệt khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 15<m4m1 1

Mà m5;5 3

Từ 1,3m4;3;2;0;1;2;3;4.


Câu 37:

Cho phương trình 31+3x3.32x2x+1+m+2.31+1x4xm.316x=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2020;2021 để phương trình có nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

Điều kiện: x>0

Ta có: 31+3x3.32x2x+1+m+2.31+1x4xm.316x=0

331x+2x3.321x+2x+m+2.31x+2xm=0 *

Đặt t=31x+2x=31x+x+x331x.x.x3=33=27.

Phương trình có dạng: t33.t2+m+2.tm=0 **

Ta tìm m2020;2021 để phương trình (**) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27.

Ta có: **t1t22t+m=0

t22t+m=0 (Vì t27)

t12=1m

1m0t=1±1m

Vậy để phương trình (*) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 27 thì 1m01+1m27m11m676m675.

m2020;2021 nên có: 2020675+1=1346 giá trị


Câu 38:

Cho hàm số y=x33mx2+3m21xm3, với m là tham số. Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị (C) luôn nằm trên đường thẳng cố định. Hệ số góc của đường thẳng d bằng 

Xem đáp án

Chọn C.

Tập xác định D=.

Ta có: y'=3x26mx+3m21.

y'=0x22mx+m21=0x=m1x=m+1.

Vì hàm số có hệ số bậc ba dương nên hàm số có điểm cực tiểu xCT=m+1.

Mặt khác ta lại có: y=xmxm2+3mx3mxxm3x

Suy ra: yCT=xCTmxCTm2+3mxCT3mxCTxCTm3xCT

yCT=1+3mxCT3mxCT3xCT=13xCT

Vậy tọa độ điểm cực tiểu thỏa mãn phương trình đường thẳng y=-3x+1 hay đường thẳng d có hệ số góc bằng -3


Câu 39:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên.

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f326x9x2. Giá trị 3M-m bằng

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=326x9x2,x0;32.

Có t'=2.618x26x9x2,t'=0x=13.

Ta có t0=3;t13=1;t23=3, hàm số t=t(x) liên tục trên 0;23, nên t1;3.

Xét hàm số y=ft trên [1;3]

Từ đồ thị hàm số ta có giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;3] bằng -1 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;3] bằng -5

Vậy 3Mm=31+5=2.


Câu 40:

Cho hình nón có chiều cao h=6 và bán kính đường tròn đáy r=3. Xét hình trụ có một đáy nằm trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn của mặt đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi hình trụ có chiều cao và bán kính đáy lần lượt là: h0;r06>h0>0;3>r0>0, khi đó thể tích của khối trụ V=h0πr02.

Cắt khối tròn xoay bởi mặt phẳng qua trục của hình, gọi điểm O là tâm của đường tròn đáy hình nón, tâm I của đường tròn còn lại của hình trụ; IO đường cao của hình trụ nằm trong hình nón; E và F là các điểm nằm trên đường tròn đáy của hình trụ

Ta có IEOA=SISOr03=6h06h0=62r0

V=πr0262r0πr0+r0+62r033=8π.

Dấu “=” khi r0=62r0r0=2.


Câu 41:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và A'A=A'B=A'C. Biết rằng AB=2a,BC=3a và mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án

Chọn B

+ Gọi H là trung điểm của AC, do tam giác ABC vuông tại B nên H tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lại có A'A=A'B=A'C, suy ra A'HABC.

VABC.A'B'C'=A'H.SΔABC.

SΔABC=12AB.BC=122a3a=a23.

+ Gọi J là trung điểm BC;JH vuông góc với BC, do đó dễ dàng lập luận được góc A'JH là góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC). Từ đó tính được: A'H=tan300.JH=13a=a33.

+ Do đó:


Câu 42:

Một cửa hàng kem có bán bốn loại kem: kem sôcôla, kem sữa, kem đậu xanh và kem thập cẩm. Một người vào cửa hàng kem mua 8 cốc kem. Xác suất trong 8 cốc kem đó có đủ cả bốn loại kem bằng

Xem đáp án

Chọn A.

* Xét hai bài toán sau:

+ Bài toán 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: x1+x2+...+xk=n,n,k*;nk.

Đáp số: Cn1k1.

Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia  cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có ít nhất một cái, hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé sao cho em nào cũng có kẹo. Từ đó áp dụng trong các bài toán khác khi cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau vào trong các hộp sao cho hộp nào cũng có ít nhất một đồ vật hoặc phân phối các đồ vật theo các loại sao cho trong các đồ vật loại nào cũng có.

+ Bài toán 2: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình: x1+x2+...+xk=n,n,k*.                                                  

Đáp số: Cn+k1k1.

Đáp số bài toán trên cho ta kết quả bài toán chia  cái kẹo cho k em bé hoặc cũng có thể nói số cách phân phối n cái kẹo cho k em bé. Từ đó áp dụng trong các bài toàn khác thì cần đếm số cách phân phối đồ vật giống nhau và trong các hộp hoặc phân phối các đồ vật theo các loại.

* Áp dụng trong câu hỏi trên ta có lời giải:

+ Số cách phân phối 8 que kem cho 4 loại là: Ω=C113.

+ Số cách phân phối 8 que kém về cho 4 loại sao cho loại nào cũng có: C73.

Do đó xác suất cần tính là: C73C113=733.


Câu 43:

Cho các số nguyên dương x,y,z đôi một nguyên tố cùng nhau và thỏa mãn xlog32005+ylog32002=z. Giá trị biểu thức 29xy2021z bằng

Xem đáp án

Chọn B.

xlog32005+ylog32002=zlog32005x.2y=z5x.2y=3200z5x.2y=52z.27z

Do x;y;z nguyên dương suy ra x=2zy=7z.

Do x;y;z đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta có z=1,x=2,y=7.

Vậy 29xy2021z=1970.


Câu 44:

Cho bất phương trình log3x2x+2+1log3x2+x+m3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc đoạn [0;6]

Xem đáp án

Chọn C.

log3x2x+2+1log3x2+x+m3 x0;6

x2x+23x2+x+m3>0, x0;6

x2+x+m3>02x24xm+90, x0;6

m>x2x+3mx24x+9, x0;6 1

Ta có x2x+33, x0;6. Dấu “=” xảy ra khi x=0

Suy ra max x0;6x2x+3=3.

Lại có 2x24x+9=2x12+77, x0;6. Dấu “=” xảy ra khi x=1

Suy ra min x0;62x24x+9=7.

Vậy 1m>3m73<m7. Vì m nên ta được m4;5;6;7 (4 giá trị nguyên).


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA,AC và CD đôi một vuông góc với nhau SA=AC=CD=2a và AD=2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD=2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

Xem đáp án

Chọn A

Ta có SAACSACDSAABCD.

Gọi M là trung điểm AD

Do SA=AC=CD=2a nên tam giác ACD vuông cân tại C suy ra CMAD, AD=2AC=2a, CM=AM=12AD=a.

Từ đó ABCM là hình vuông suy ra ABAD.

Lại có CD//BMCD//SBMdCD,AB=dD,SBM=dA,SBM

Gọi O=ACBM

Trong mặt phẳng (SAO): kẻ AKSO 1

Ta có: BMSABMCA

BMSAOBMAK 2

Từ (1) và 2AKSBM

dA,SBM=AK=SA.AOSA2+AO2=a105.

Có thể tính khoảng cách nhanh theo công thức AB;AM;AS đôi một vuông góc thì dA,SBM=SA.SB.SMSA2.SB2+SB2.SM2+SM2.SA2=a105.


Câu 46:

Cho tứ diện ABCD có DAB^=CBD^=900,AB=2a,AC=25a và ABC^=1350. Góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng 300. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng (ABC)

Ta có: ABDHABADABAH

Mặt khác: CBDHCBBDCBBH

Tam giác ABH vuông tại A,AB=2a,ABH^=450ΔABH vuông cân tại AAH=AB=2a;BH=2a2.

Áp dụng định lí cosin, AC2=AB2+BC22.AB.BC.cosABC^

BC2+AB22.AB.BC.cosABC^AC2=0BC2+2a2BC16a2=0BC=22a

SABC=12.AB.BC.sin1350=12.2a.22a.22=2a2

Dựng HEDAHFDBHEDAB;HFDCB

Suy ra DAB;DCB^=HE,HF^=EHF^. Tam giác EHF vuông tại F.

Đặt DH=x khi đó EH=DH.AHDH2+AH2=2ax4a2+x2,FH=2a2x8a2+x2

cosEHF^=EHEF=32=8a2+x224a2+x264a2+x2=48a2+x2x=2a.

Vậy thể tích của khối tứ diện ABCD:VS.ABCD=13.SABC.DH=13.2a2.2a=4a33.


Câu 47:

Cho các số thực x,y thỏa mãn 2021x3+32x232=log202020212004y11y+1 với x>0 và y1. Giá trị của biểu thức P=2x2+y22xy+6 bằng

Xem đáp án

Chọn B.

2021x3+32x232=log202020212004y11y+1

2021x3+32x232=2021log20202004y11y+1

Ta có: x3+32x2=x32+x32+12x2+12x2+12x2cauchy52,x>0VT20215232=2021 1

Ta có: 2004y11y+1=2004y+13+12y+1

Đặt t=y+1t0.

ft=2004t3+12t

f't=3t2+12

f't=0t=±2.

Dựa vào BBT, ta có ft2020, dấu “=” xảy ra t=2.

VP2021.log20202020=2021.1=2021  2

Từ (1) và 2 Dấu “=” xảy ra đồng thời ở (1) và (2)

x32=12x2y+1=2x=1y=3P=11.


Câu 48:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  và f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số gx=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2)? 

Xem đáp án

Chọn D.

f'x=x1x+3

f'x=0x=1x=3

gx=fx2+3xmg'x=2x+3f'x2+3xm

Hàm số gx=fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2)

g'x=2x+3.f'x2+3xm0,x0;2

f'x2+3xm0,x0;2

x2+3xm1x2+3xm+30,x0;2  1

Đặt t=x2+3x

Xét hàm số hx=x2+3x,x0;2

h'x=2x+3>0,x0;2 nên hàm số h(x) đồng biến trên (0;2)

Do x0;2t0;10

1tm1tm+30,t0;10

10m30m+1m13m1

Mà m là số nguyên thuộc đoạn [-10;20] nên có 18 giá trị của m thỏa điều kiện đề bài


Câu 49:

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông tại A,BC=4a,ABC^=600. Xét hai tia Bx,Cy cùng hướng và cùng vuông góc với (ABC). Trên Bx lấy điểm B1sao cho mặt cầu đường kính B1 tiếp xúc với Cy. Trên tia Cy lấy điểm C1 sao cho mặt cầu đường kính AC1 tiếp xúc với Bx. Thể tích khối đa diện ABCC1B1 bằng.  

Xem đáp án

Chọn C.

* Ta có: Gọi E là trung điểm của BB1 thì E là tâm mặt cầu đường kính BB1 bán kính r=dE;CC1=BC=4a. Khi đó: ta có BB1=8a;AB=2a;AC=2a3.

Gọi I,F lần lượt là trung điểm của AC1 và AC suy ra IF//CC1//BB1;IFABC

Kẻ IGBB1 tại G

Ta có: IG=BF=AC12=R là bán kính của mặt cầu có đường kính AC1

Đặt CC1=xx>0.

Ta có: R=AC12=2a32+x22=12a2+x22

R=BF=BA2+FA2=4a2+a32=a7

12a2+x22=a7x=4a

* Kẻ AHBC tại H

Ta có: AHBCAHBB1AHBB1C1C hay AH là đường cao của hình chóp A.BB1C1C

* Diện tích tứ giác BB1C1C là S=12BC.BB1+CC1=12.4a8a+4a=24a2

* Chiều cao của hình chóp dA,BB1C1C=AB.ACBC=2a.2a34a=a3

Thể tích hình chóp S.BB1C1C là V=13dA,BB1C1C.SBB1C1C=13.a3.24a2=83a3.


Câu 50:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và hàm số f'(x) có đồ thị như đường cong trong hình bên

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2+4xm12f2x+4 nghiệm đúng với mọi x3;1

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt t=2x+4,t2;2x=t42

Bất phương trình viết lại: t244m12ft nghiệm đúng t2;2

t2164m2ft nghiệm đúng t2;2

4mt2162ft nghiệm đúng t2;2 1

* Đặt gt=t2162ft,t2;2g't=2t2f't

Vẽ đồ thị  trên cùng một hệ trục y=x;y=f'x

Ta thấy f'xx;x2;2 nên:

g't=2t2f't0,t2;2 hay g(t) là hàm nghịch biến trên [-2;2]

min2;2gt=g2=122f2

14m122f2

m12f23.


Bắt đầu thi ngay