Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 21
-
9982 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a. Gọi là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng (ABC). Tính
Chọn C.
Gọi M là trung điểm của BC suy ra
Vậy
Tam giác đều cạnh a nên
Suy ra:
Câu 2:
Cho các số thực x,y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Chọn C.
Điều kiện:
Từ giả thiết ta có:
Xét hàm số trên
Ta có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra: Suy ra:
Ta có:
Xét hàm số trên
Ta có:
Ta có: suy ra hàm số g'(t) đồng biến trên
Suy ra: suy ra hàm số g(t) đồng biến trên
Vậy Suy ra:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Câu 3:
Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đàu đám vi trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm L
Chọn A.
Ta có
Lúc đầu đám vi trùng có 300000 con suy ra
Khi đó
Suy ra
Vậy
Câu 4:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên và có dấu của f'(x) như sau
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn C.
Ta có Xét .
Bảng xét dấu của y'
Từ bảng xét dấu, ta sy ra hàm số có tất cả 3 điểm cực trị
Câu 5:
Cho tam diện vuông O.ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r Khi đó tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất là Tính
Chọn A.
Đặt
Gọi M là trung điểm của BC dựng trục đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC trên mặt phẳng (OAM) kẻ đường trung trực của đoạn OA cắt tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC
+)
+) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC suy ra:
Suy ra
+) Gọi J là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp O.ABC
Khi đó:
Suy ra:
Vậy Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.
Câu 6:
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính bằng r và độ dài đường sinh l là
Chọn A.
Công thức tính diện tích xung quanh
Câu 7:
Cho 0<a<1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Chọn C.
Tập xác định của hàm số là và tập giá trị của hàm số là
Tập xác định của hàm số là và tập giá trị của hàm số là
Câu 8:
Tổng các giá trị nguyên âm của m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
Chọn A.
Tập xác định:
Ta có:
Hàm số đồng biến trên khoảng khi
Với Ta có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra:
Suy ra: Vậy tổng
Câu 9:
Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
Chọn D.
Dựa vào hình ta có số đỉnh của bát diện đều là 6.
Câu 10:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Chọn D.
+ Điều kiện của bất phương trình
+ Ta có
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 11:
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc thì
iv) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc thì
Số khẳng định đúng là
Chọn A.
Số khẳng định đúng là iii) và iv).
Câu 12:
Cho x,y là các số thực thỏa mãn và Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Chọn B.
Ta có:
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) liên tục tại và có bảng biến thiên.
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:
Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f'(x) đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua và f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua Hàm số không xác định tại Vậy hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, để hai vecto và cùng phương thì 2m+3n bằng
Chọn A.
Ta có:
Để và cùng phương thì .
Câu 17:
Trong không gian Oxyz véc-tơ vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
Chọn D.
Ta có: chọn D
Câu 18:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm dương?
Chọn B.
Đặt
Phương trình (1) trở thành
Phương trình (1) có nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm lớn hơn 1.
Số nghiệm phương trình (2) là số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y=m
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (2) có nghiệm lớn hơn 1 khi và chỉ khi m<3
Vậy có 2 số nguyên dương thỏa mãn
Câu 19:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm P(0;0;-3) và Q(1;1;-3). Véc tơ có tọa độ là
Chọn C.
Ta có với
Câu 20:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M,N,P lần lượt là tâm của các mặt bên và BCC'B'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng:
Chọn C.
Gọi các điểm lần lượt là các trung điểm của các cạnh AA', BB', CC'
Ta có
Mặt khác
Câu 21:
Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng Tính thể tích của khối lập phương đó
Chọn B.
Gọi cạnh của hình lập phương là a
Theo giả thiết của bài toán ta có:
Thể tích của khối lập phương là:
Câu 23:
Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên dương m<2018 sao cho với mọi bộ số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn
Chọn A.
Xét hàm số ta có:
Suy ra:
Vì là độ dài ba cạnh của một tam giác nên:
Mặt khác, với mọi số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn khi và chỉ khi cũng là độ dài ba cạnh của tam giác nhọn
Mà nên ta có giá trị nguyên dương của m
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC=2a. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC) tam giác SAB cân. Tính thể tích hình chóp S.ABC theo a.
Chọn B.
Ta có:
Tam giác SAB vuông cân tại A nên ta có:
Câu 25:
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
Chọn C.
Ta có:
vuông tại O có:
Vậy góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng
Câu 26:
Hàm số có tập xác định
Chọn B.
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là: D=(-2;2)
Câu 27:
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức ta được M=a-b
(2) Tập xác định D của hàm số là
(3) Đạo hàm của hàm số là
(4) Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm xác định
Số các phát biểu đúng là
Chọn C.
Ta có: đúng.
Hàm số xác định khi
Vậy (2) là phát biểu sai.
Hàm số là Vậy (3) là phát biểu đúng.
Hàm số xác định khi Vậy (4) là phát biểu sai.
Kết luận: Vậy số các phát biểu đúng là 2.
Câu 28:
Gọi a,b là các số nguyên thỏa mãn đồng thời Tính P=a+b
Chọn B.
Nhận xét: Nếu thì
Thật vậy:
Khi đó:
. Suy ra
Vậy
Câu 29:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Chọn C.
Điều kiện:
là tiệm cận đứng.
là tiệm cận đứng.
là tiệm cận đứng.
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng là: x=10 và x=-10
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây là sai?
Chọn D.
Hàm số y=cotx có tập giá trị là nên câu D sai.
Câu 31:
Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?
Chọn D.
Mặt phẳng đi qua tâm của khối cầu cắt khối cầu thì được một hình tròn có bán kính bằng bán kính của khối cầu. Gọi bán kính của khối cầu là R. Ta có:
Vậy diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó là
Câu 32:
Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
Chọn A.
Bài toán tổng quát:
Gọi a (triệu đồng) là số tiền gửi tiết kiệm, b% là lãi suất trên 1 tháng, c (triệu đồng) là số tiền rút ra mỗi tháng.
* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ nhất là:
(triệu đồng)
* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ hai là:
(triệu đồng)
* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ ba là:
(triệu đồng)
…………………………………………………………………………………………………….
* Số tiền ông A còn lại sau kì hạn thứ n là:
(triệu đồng)
(triệu đồng) với
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là:
Chọn D.
Đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 4 nghiệm
Câu 34:
Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị và trục hoành lần lượt tại A,B và H phân biệt ta đều có (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn D.
Ta có: Gọi Khi đó
Do
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Đặt Ta có
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh hình chiếu vuông góc H của S trên (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD. Khoảng cách giữa hai đường HK và SD theo a là
Chọn B.
Ta có
Gọi O là tâm hình vuông ABCD,I là trung điểm
vuông tại .
vuông tại
Trong vẽ
Ta có
Ta có HK là đường trung bình
Do đó
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
Chọn A.
Ta có
Gọi (C) là đồ thị hàm số y=f(x)
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d: y=4
Do đó số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của (C) và d
Dựa vào bảng biến thiên ta có (C) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. Vậy phương trình (1) có hai nghiệm thực.
Câu 37:
Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho
Chọn A.
Chiều cao của hình trụ là h=20cm
Chu vi hình chữ nhật 100cm tức là
Thể tích của khối trụ là
Câu 38:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4] lần lượt là
Chọn D.
Tập xác định của hàm số đã cho là
Vậy
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:
Chọn D.
Gọi O là trung điểm SC. Vì ABCD là hình chữ nhật nên
Tam giác lần lượt vuông tại B,D,A nên
Vậy là điểm cách đều của hình chóp
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC có Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng x+y bằng
Chọn C.
Gọi I,J lần lượt là trung điểm BC,SA nên
Hai tam giác cân bằng nhau nên IA=IS suy ra cân tại I
Trong vuông tại I ta có
Trong cân tại I ta có
Khi đó thể tích khối chóp là
Ta có
Dấy “=” xảy ra tại suy ra
Câu 41:
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên và đạt cực tiểu tại thì
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên và đạt cực đại tại thì
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên và thì hàm số không đạt cực trị tại
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
Chọn A.
Cả ba khẳng định đều sai.
Chẳng hạn:
+) Xét hàm số
Ta có
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và Do đó khẳng định i) và iii) sai.
+) Xét hàm số
Ta có
Hàm số đạt cực đại tại x=0 và Do đó khẳng định ii) sai
Câu 42:
Biết rằng đường thẳng y=x-1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , và Tính giá trị của biểu thức
Chọn D.
Xét phương trình: (với điều kiện
Với
Vậy
Câu 43:
Cho hàm số là các hàm có đạo hàm liên tục trên Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
i.
ii.
iii.
iv.
Chọn C.
Với k=0 khẳng định sai
Câu 44:
Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên
Chọn C.
Bề lõm quay xuống dưới loại A, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0;0) nên đáp án đúng là C
Câu 45:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn A.
TXĐ: D=R
Đặt thì Cho f'(x)=0 ta được
Bảng xét dấu
Hàm số đồng biến trên các khoảng và nghịch biến trên (-1;1) nên đáp án B và C đúng.
Xét dáp án D, ta thấy nên đáp án D đúng.
Xét đáp án A, ta thấy nên đáp án A sai
Câu 46:
Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngỗng nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau
Chọn B.
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên sắp xếp 10 em đoàn viên thành một hàng ngang để nhận giấy khen.
Gọi biến cố A: “Sắp xếp được hàng ngang gồm 10 em không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau”.
Số phần tử của không gian mẫu là
Xếp 5 bạn nam có 5! Cách.
Xếp 5 bạn nữ xen vào giữa 4 khoảng trống và 2 vị trí đầu hàng có cách.
Vậy có số phần tử của biến cố A là cách.
Do đó xác suất của biến cố A là
Câu 47:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton ,
Chọn D.
Số hạng thứ k+1 của khai triển có dạng:
Để số hạng không chứa x thì
Vậy số hạng không chứa x là
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong của phương trình là
Chọn C.
Đặt
Với thì phương trình cho 3 nghiệm thuộc khoảng
Với thì phương trình cho 4 nghiệm thuộc khoảng
Phương trình có dạng: f(t)=t
Từ đồ thị hàm số suy ra:
Với t=2 phương trình có 2 nghiệm thuộc khoảng
Với t=b phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng
Câu 49:
Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là
Chọn B.
Hai điểm tạo véc-tơ có phân biệt điểm đầu, điểm cuối nên số véc-tơ cần tìm là
Câu 50:
Cho tam giác ABC có Nếu a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
Chọn A.
Vì a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên: