Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 29
-
10218 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
Chọn C.
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trong khoảng (0;2)
Câu 2:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn C.
Ta có:
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang y=-3
Câu 3:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn C.
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 4:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn A.
Với Vậy đồ thị hàm số không đi qua điểm A(1;0). Phương án A sai
Câu 5:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD' bằng
Chọn A
Ta có
Câu 6:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng
Chọn C
Ta có:
Câu 7:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng đường cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
Chọn B
Ta có:
Câu 8:
Cho hàm số f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f(x)=m-1 có ba nghiệm phân biệt khi .
Câu 9:
Thể tích của khối cầu có bán kính R là
Chọn A.
Theo công thức tính thể tích khối cầu bán kính R ta có:
Câu 11:
Khối bát diện đều là khối đa diện loại
Chọn B.
Khối bát diện đều là khối đa diện loại
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy x=5 là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 15:
Tập xác định của hàm số là:
Chọn A.
Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 17:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
Chọn B.
Ta có là một nguyên hàm của f(x)
Câu 18:
Tập nghiệm S của bất phương trình
Chọn C.
Ta có
Đặt Khi đó, bất phương trình trở thành:
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 19:
Trong không gianOxyz cho các điểm Tính thể tích V của tứ diện OABC?
Chọn C.
Thể tích khối tứ diện OABC là
Câu 20:
Cho cấp số cộng có và Tìm công sai của cấp số cộng đã cho
Chọn A.
Công sai của cấp số cộng là
Câu 21:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn B.
Tập xác định
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ta có là đường tiệm cận ngang.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1
Câu 22:
Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là
Chọn D.
Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là
Câu 23:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-2;0] là
Chọn C.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-2;0] là 2
Câu 24:
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là
Chọn D.
Từ đồ thị hàm số suy ra điểm cực đại của hàm số là x=-1
Câu 25:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] của hàm số Giá trị biểu thức P=M-m bằng
Chọn B.
Xét hàm số trên đoạn [0;1]
Ta có
Suy ra
Câu 27:
Cho hình nón có bán kính r, đường sinh l, và chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
Chọn D
Ta có
Câu 30:
Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.
Chọn B.
Ta có: Tiệm cận đứng: x=1. Tiệm cận ngang: y=1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;-1)
Câu 32:
Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
Chọn D
Thiết diện qua trục là hình vuông
Câu 33:
Trong không gian Oxyz cho Gọi I(a;b;c) là điểm thỏa mãn Khi đó giá trị của biểu thức a+2b+2c bằng
Chọn A.
Ta có
Câu 34:
Cho a,b là các số thực dương và thỏa mãn Giá trị của biểu thức bằng
Chọn B.
Ta có do đó
Câu 36:
Cho hàm số là các hệ số thực và có đồ thị f'(x) như hình bên
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
Chọn A.
Ta có Để hàm số nghịch biến trên thì
Mặt khác do đó (vô lý), vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 37:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B với AB=a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA=2HB. Biết Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC theo a
Chọn B
Ta có mà
Ta có:
Kẻ
Gọi
Ta có
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a. Biết Gọi E là điểm thỏa mãn Góc giữa hai mặt phẳng (BED) và (SBC) bằng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SDCE bằng
Chọn A
Ta có: là hình chữ nhật. Dựng hình hộp chữ nhật
Ta có:
Ta có tứ giác ABGS là hình vuông
Kẻ Gọi
Từ (1),(2),(3) ta có
Đặt AD=x. Ta có
Từ đó ta có:
Vậy cân tại đều
Ta có tứ diện là hình chóp có nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.DCE là
Ta có vuông cân tại Vậy
Câu 39:
Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.ABC có S(2;3;1) và G(-1;2;0) là trọng tâm tam giác ABC. Gọi lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA,SB,SC sao cho Mặt phẳng (A'B'C') cắt SG tại G'. Giả sử . Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
Chọn A
Ta có
Bốn điểm đồng phẳng nên với mọi điểm S ta có với
mặt khác Vì không đồng phẳng nên
Vậy
Câu 40:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có chữ số ở hàng đơn vị chia hết cho 3 và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 13
Chọn B.
+ Số các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập A là Với
+ Gọi số tự nhiên có 8 chữ số là thỏa mãn
Ta có
Nếu có các số có 7! số thỏa mãn.
Nếu không tìm được số thỏa mãn.
Nếu có các số có 7! số thỏa mãn.
Vậy có số thỏa mãn.
Xác suất là:
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Chọn D.
Đặt
Dựa vào bảng biến thiên đề bài ta có
Với thì có 3 cực trị, trong đó 1 cực đại, 2 cực tiểu. Bảng biến thiên mới theo biến u là
Hai phương trình lần lượt có 4 và 2 nghiệm như sau
Giải và giải
Chú ý c là điểm cực đại và d là điểm cực tiểu nên từ (1) thu được 2 cực tiểu, từ (2) thu được 1 cực tiểu.
Kết luận tổng cộng 5 điểm cực tiểu
Câu 42:
Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng
Chọn D.
Đạo hàm
Do hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định nên ta xét
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
(thỏa mãn).
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
(loại).
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi M,K lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SCD;N là trung điểm của BC. Thể tích tứ diện SMNK bằng
Chọn C
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB,CD. Khi đó
Ta có
Mặt khác
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên
Chọn D.
Ta có
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì
Ta có bảng biến thiên của trên
Khi đó Vậy số giá trị nguyên âm của tham số m là 9
Câu 45:
Cho hình nón có chiều cao bằng 3a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Chọn C
Giả sử hình nón có đỉnh S tâm đường tròn đáy là I, thiết diện là tam giác SAB,H là hình chiếu vuông góc của I lên (SAB) (như hình vẽ).
Theo bài ra ta có vuông cân tại
vuông cân tại S nên
Thể tích của khối nón là
Câu 46:
Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m lớn hơn -2021 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa ?
Chọn A.
ĐK: x>0
Đặt
Phương trình trở thành
Vì và m>-2021 nên
Câu 47:
Cho hàm số Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
Chọn A.
Cách 1:
Ta có:
Mà
Do đó hàm số g(x) đồng biến trên nên
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn bằng 3.
Cách 2:
Ta có
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn bằng 3
Câu 48:
Biết rằng F(x) là một nguyên hàm trên của hàm số và thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng
Chọn B.
Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng
Câu 49:
Trong không gian Oxyz cho các điểm Gọi I,J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB. Tính độ dài đoạn thẳng IJ?
Chọn A.
Ta có vuông tại là trung điểm của
AB
Ta có
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây:
Số nghiệm của phương trình trên khoảng là
Chọn A.
Ta có
Đặt Phương trình (1) trở thành
Gọi (C) là đồ thị hàm số suy ra (C) là nửa trên đường tròn tâm O bán kính R=3
Dựa vào đồ thị, ta có Ta có
Ta xét đường tròn lượng giác như sau:
Dựa vào đường tròn lượng giác, ta thấy phương trình có 2.7+2=16 nghiệm