Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 24

  • 9970 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung quanh Δ ta được

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có mặt tròn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ//l là mặt trụ


Câu 3:

Đồ thị hàm số y=x33x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C.

Cho x=0 suy ra y=-2. Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm (0;-2)


Câu 4:

Cho u=1;1;1 và v=0;1;m. Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 450 thì m bằng

Xem đáp án

Chọn B.

u,v=450 nên cosu,v=cos450=22

1.0+1.1+1.m12+12+12.02+12+m2=22

2m+1=6m2+12m28m+2=0m=2±3.


Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số y=2x+12020 là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: 2x+12020dx=12.2x+120212021+C=2x+120214042+C.


Câu 6:

Điều kiện để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là:

Xem đáp án

Chọn D.

Phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm khi và chỉ khi m2+3252m216m2160m4m4.


Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ O,i,j.k, vectơ u=4i+3j có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn A.

u=4i+3ju=4;3;0


Câu 9:

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn D.

Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn có dạng Ank=n!nk!.


Câu 10:

Trong không gian , cho ba vectơ a=1;1;2,b=3;0;1,c=2;5;1, vectơ m=a+bc có tọa độ là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: m=a+bc=1+3+2;1+05;211=6;6;0.


Câu 11:

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho là

Xem đáp án

Chọn D.

Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Sxq=πrl=43π.


Câu 12:

Nghiệm của phương trình 3x1=9 là

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 3x1=93x1=32x1=2x=3.


Câu 13:

Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là:

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được V=13Bh.


Câu 14:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4 trên đoạn [0;2]

Xem đáp án

Chọn C.

y'=3x23.

y'=0x=10;2x=10;2.

y0=4,y1=2,y2=6.

Vậy min0;2y=y1=2.


Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn A.

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Trên khoảng ;1 đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1

Trên khoảng (1;2) đạo hàm mang dấu âm nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)

Trên khoảng 2;+ đạo hàm mang dấu dương nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

Vậy mệnh đề hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  là sai


Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=log2x là

Xem đáp án

Chọn D.

Hàm số y=log2x xác định x>0.

Vậy D=0;+.


Câu 18:

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

Xem đáp án

Chọn C.

Xét hàm số y=cos3x ta có:

Tập xác định: D= là tập đối xứng.

Xét fx=cos3x=cos3x=fx.

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn


Câu 19:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới:

Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là:

Xem đáp án

Chọn A.

Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là số giao điểm của đồ thị hàm số bậc bốn y=f(x) và đường thẳng y=1. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1 có 3 điểm chung phân biệt. Vậy phương trình f(x)=1 có 3 nghiệm.


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình logx24>log3x là:

Xem đáp án

Chọn D.

Bất phương trình đã cho tương đương với 3x>0x24>3xx>0x23x4>0x>0x>4x<1x>4.

Vậy tập nghiệm của BPT là 4;+.


Câu 22:

Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 1 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Kí hiệu X=1,2,3,4,5,6,7.

Số tự nhiên cần tìm có dạng 1abc¯,a,b,c đôi một khác nhau lấy từ tập X\1.

Vậy có A63=120 số


Câu 23:

Cho hàm số y=x+bcx+d,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên.

 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=dbccx+d2.

Tiệm cận ngang của đồ thị là: y=1c>0c>0.

Tiệm cận đứng của đồ thị là: x=dc<0d>0 (Vì c>0).

Giao của đồ thị với trục  là 0;bdbd<0b<0. (Vì d>0).

Vậy: b<0,c>0,d>0.


Câu 24:

Cho hàm số y=x33+3x22 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k=-9.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: y'=x2+6x

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: x2+6x=9x2+6x+9=0x=3

Với x=3y=16

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k=-9 là: y16=9x+3


Câu 25:

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: un+1un=2n+132n+3=2un là một cấp số cộng có d=2


Câu 26:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M2;3;1,N1;1;1,P1;m1;3 với giá trị nào của m thì ΔMNP vuông tại N. 

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: NM3;2;2,NP2;m2;2.

Để ΔMNP vuông tại N thì MN.NP=03.2+2m22.2=0m=1.


Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB=a,SA=2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Trong (SAD) vẽ SHAD với HAD.

Trong (ABCD) vẽ HEBC với EBC.

SADABCD=ADSHSAD.SHADSHABCD tại H

BCHEBCSHBCSHEBCSE.

SBCABCD=BCSESBC,SEBCHEABCD,HEBCSBC,ABCD^=SE,HE^=SEH^=600

ΔSHE vuông tại H có SEH^=600,HE=AB=a.

Suy ra SH=HE.tanSEH^=a.tan600=a3.

Đặt SD=x suy ra SA=2x.

ΔSAD vuông tại S có SD=x,SA=2x, đường cao SH=a3.

Do đó 1SH2=1SA2+1SD213a2=14x2+1x2x2=154a2.

Mặt khác AD=SA.SDSH=2x2a3=15a22.1a3=532a.

Vậy VS.ABCD=13.SH.SABCD=13.SH.AB.AD=13.a3.a.532a=52a3.


Câu 28:

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích khối nón theo a là:

Xem đáp án

Chọn C.

ΔSAB vuông cân tại S có AB=a2, suy ra SO=12AB=a22.

Do đó hình nón đã cho có r=AB2=a22,h=SO=a22.

Vậy V=13πr2h=13π.a222.a22=πa3212.


Câu 29:

Đầy mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng?

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi a=3.000.000 là số tiền chị Tâm gửi vào ngân hàng mỗi tháng, r=0,6% là lãi suất mỗi tháng.

+ Cuối tháng thứ nhất, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là S1=a1+r=ar1+r111+r

+ Đầu tháng thứ hai, khi đã gửi thêm số tiền a đồng thì số tiền là T1=a1+r+a=a1+r+1=a1+r211+r1=ar1+r21

+ Cuối tháng thứ hai, khi ngân hàng đã tính lãi thì số tiền có được là S2=ar1+r211+r

+ Từ đó ta có số tiền có được sau n tháng là Sn=ar1+rn11+r

+ Theo yêu cầu bài toán ta cần: Sn=3.000.0000,0061,006n11,00650.000.0001,006n553503nlog1,00655350315,84

Do đó sau 16 tháng thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng


Câu 30:

Tập nghiệm S của bất phương trình 2513x254 là:

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có 2513x254523x15223x12x1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S=1;+.


Câu 31:

Phương trình log2x=log2x+2 có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn C.

Điều kiện: x>0x+2>0x>0x>2x>0.

log2x=log2x+2log2x2=log2x+2x2=x+2x2x2=0x=1lx=2t/m.

Vậy phương trình có một nghiệm


Câu 32:

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B1;1;3,C0;2;5. Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: AB=2;1;3;AC=1;4;5;AB;AC=7;7;7.

Mặt phẳng đi qua 3 điểm A,B,C nhận n=1;1;1 là vectơ pháp tuyến có phương trình: x1+y2+z=0x+y+z3=01.

Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì D thuộc mặt phẳng (ABC). Thay D(-2;5;0) vào (1) ta có: 2+5+03=0 nên  thuộc ABC Chọn C


Câu 33:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1 là

Xem đáp án

Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta có: limx+fx=+,limxfx=+.

Khi đó: limx±1fx+1=0y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx+1.

Dựa vào đồ thị ta thấy y=-1 cắt đồ thị y=f(x) tại 3 điểm: x=a2<a<1,x=0,x=b1<b<2.

Suy ra: Phương trình f(x)+1=0 có 3 nghiệm x=a2<a<1,x=0,x=b1<b<2.

Ta có: limxa+1fx+1=+,limxa1fx+1=.

          limx0+1fx+1=+,limx01fx+1=.

          limxb+1fx+1=+,limxb1fx+1=.

Suy ra: x=a,x=b,x=0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1.

Vậy đồ thị hàm số y=1fx+1 có 3 tiệm cận đứng


Câu 34:

Cho hàm số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có: un+1un=52n1 Dãy số đã cho là một cấp số cộng có u1=3d=52.

Khi đó: u20=u1+19d=892,u6=u1+5d=192.

S=u20u6=35.


Câu 35:

Tập nghiệm của phương trình 2log2x=log22x là

Xem đáp án

Chọn B.

Điều kiện: 0<x<2.

Phương trình tương đương x2+x2=0x=1Nx=2L.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1.


Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  là f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;20 để hàm số fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2)?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có f'x=x1x+3f'x0x1x3

Xét hàm số y=fx2+3xm.

y'=2x+3f'x2+3xm,x0;2.

y'0f'x2+3xm0x2+3xm1x2+3xm3mmin0;2x2+3x1mmax0;2x2+3x+3m1m13m,m10;20 nên m10;9;...;113;14;...;20.

Vậy có tất cả 18 giá trị của m.


Câu 37:

S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình logx5x28x+3>2 đều là nghiệm của bất phương trình x22xa4+10. Khi đó

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có logx5x28x+3>2x>15x28x+3>x20<x<15x28x+3>05x28x+3<x2x>1x>32x<120<x<1x>1x<3512<x<32x>3212<x<35

Bài toán đưa về tìm a để x22xa4+10 đúng với mọi x12;3532;+.

Cách 1: Ta có x22xa4+10x12a4xa2+1x1a2

Yêu cầu bài toán 1a235a2+132a225a212a225105a105

Cách 2: x22xa4+10x22x+1a4.

Xét hàm số fx=x22x+1 trên 12;3532;+.

Suy ra: a4425a225105a105.


Câu 38:

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+27x+3m2 đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x1x25. Biết S=a;b. Tính T=2b-a. 

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có y'=3x26mx+27,Δ'y'=9m281

Để hàm số y=x33mx2+27x+3m2 đạt cực trị tại x1,x2 thì Δ'y'>09m281>0m>3m<3*

Khi đó phương trình y'=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=2mx1.x2=91

Theo bài ra ta có x1x25x1+x224x1.x2252

Thay (1) vào (2), được: 4m23625m2614612m612

Kết hợp điều kiện (*) suy ra tập các giá trị dương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S=3;612. Vậy T=2.6123=613.


Câu 39:

Cho hình nón đỉnh O có thiết diện đi qua trục là một tam giác vuông cân OAB,AB=a. Một mặt phẳng (P) đi qua O tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác OMN. Diện tích tam giác OMN bằng 

Xem đáp án

Chọn A.

Do tam giác vuông cân OAB nên ta có OB=a22=OM=ON và OI=AB2=a2.

Gọi I là tâm đường tròn đáy và H là giao điểm của MN và AB. Suy ra IHMN và H là trung điểm MN. Khi đó OHMN.

Vậy góc giữa (P) và mặt phẳng đáy là góc OHI^. Khi đó OHI^=600.

Trong tam giác ΔOIH vuông tại  ta có

           sinOHI^=OIOHOH=OIsinOHI^=a2sin600=a33.

Trong tam giác ΔOHM vuông tại H ta có MH=OM2OH2=2a243a29=a69.

Suy ra MN=2MH=a63.

Vậy diện tích ΔOMN là SΔOMN=12.OH.MN=12.a33.a63=a226 (đvdt).


Câu 40:

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;5;1,B2;6;2,C1;2;1 và điểm Mm;m;m, để MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có: MB=2m;6m;2m,AC=1;3;2.

Suy ra tọa độ MB2AC=2m+2;6m+6;2m+4=m;m;6m.

Vậy độ dài MB2AC=m2+m2+6m2=3m212m+36=3m22+2426.

Suy ra MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất 26 khi m=2


Câu 41:

Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có 0π8cos4xdx=14sin4xπ80=14sin4.π8sin4.0=14sinπ2sin0=1410=14.


Câu 42:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;3;1,B1;2;0,C1;1;2. Gọi I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức P=15a+30b+75c.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có AB=3;1;1AC=1;2;3n=AB;AC=1;8;5.

Phương trình (ABC) đi qua B và có véc tơ pháp tuyến n là: 1.x+18.y2+5.z0=0x8y+5z=17 1.

Gọi M là trung điểm của AB thì M12;52;12. Khi đó mặt phẳng trung trực của AB đi qua M và nhận BA=3;1;1 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình: 3.x12+1.y52+1.z12=03x+y+z=92 2.

Gọi N là trung điểm của AC thì N32;2;12. Khi đó mặt phẳng trung trực của AC đi qua N và nhận CA=1;2;3 làm véc tơ pháp tuyến có phương trình: 1.x32+2.y2+3.z+12=0x+2y+3z=4 3.

Vì I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên I thuộc giao tuyến hai mặt phẳng trung trực của AB và AC đồng thời IABC. Từ (1);(2);(3) ta có tọa độ của I thỏa mãn hệ phương trình a8b+5c=173a+b+c=92a+2b+3c=4a=1415b=6130c=13.

Do đó P=15.1415+30.6130+75.13=50.


Câu 43:

Phương trình: 9x+m1.3x+m>0 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng x>1. 

Xem đáp án

Chọn A.

Đặt 3x=t,t>3.

(1) thành: t2+m1.t+m>0m>t2+tt+1

Xét ft=t2+tt+1 trên t>3.

Có f't=t23tt+12<0,t>3.

Nên ft<f3=32,t>3

Vậy m32.


Câu 44:

Số nghiệm của phương trình 2log5x+3=x là

Xem đáp án

Chọn D.

Điều kiện: x>-3

Đặt: t=log3x+3x=5t3

Phương trình trở thành 2t=5t325t+315t=1  1

Xét hàm số ft=25t+315t có f't=25tln25+315tln15<0,t nên hàm số nghịch biến trên ;+.

Ta lại có f(1)=1 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất t=1

Khi đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=2


Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) không âm và liên tục trên khoảng 0;+. Biết f(x) là một nguyên hàm của hàm số ex.f2x+1fx và fln2=3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e2x.fx là

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có f'x=ex.f2x+1fxf'x.fxf2x+1=ex

f2x+1=ex+C

Vì fln2=3C=0f2x+1=e2xfx=e2x1

I=e2x.fxdx=e2x.e2x1dx

I=12e2x1de2x1I=13e2x13+C.


Câu 46:

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Chọn A.

Gọi M là trung điểm của BC và H là trọng tâm của tam giác ABC.

Ta có S.ABC là chóp đều SHABC.

Gọi SMEF=N.

Ta có BCAM,BCSMBCSAMBCAN.

Lại có EF//BCEFAN và SNEF.

Mặt khác AEFSBC=EF,AEFSBC=AEF,SBC=SNA^=900

ANSM, mà N là trung điểm của SMΔASM cân tại A

AS=AM=a32.

Xét tam giác SHA vuông tại H, có SA=a32,AH=23AM=a33

SH=SA2AH2=a156.

Ta có SΔABC=a234.

Vậy VS.ABC=13.SΔABC.SH=a3524.


Câu 47:

Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của hình chữ nhật có kích thước là mn(m,n;1m,n20, và đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước (m,n) đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới).

Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt".

Xem đáp án

Chọn C.

Số hình chữ nhật trong hộp là: Có 20 hình chữ nhật mà m=n và có C202 hình chữ nhật mà mn

nΩ=20+C202=210

Gọi A là biến cố: “Rút được tấm bìa tốt”. Do mỗi miếng bìa có hình chữ nhật L một chiều gồm 2 hình vuông đơn vị, một chiều gồm 3 hình vuông đơn vị và diện tích của mỗi miếng bìa bằng 4cm2 nên hình chữ nhật n.m là tốt khi và chỉ khi m,n thỏa mãn m3,n2m.n8m,n*,m,n20

Do đó phải có ít nhất một trong hai số m,n, chia hết cho 4.

Do hình chữ nhật có kích thước (m,n) cũng chính là hình chữ nhật có kích thước (n,m) nên ta chỉ cần xét với kích thước m.

TH1: m8;16n2,3,...,20 có 19+18=37 tấm bìa tốt.

TH2: m4,12,20. Do 4=4.1,12=3.4,20=4.5 nên để m,n chia hết cho 8 thì n chẵn. Tập hợp 2,3,4,10,12,14,18,20 có 8 phần tử.

+) m=4 có 8 cách chọn n.

+) m=12 có 8-1=7 cách chọn n.

+) m=20 có 8-2=6 cách chọn n

TH2 có 8+7+6=21 tấm bìa tốt.

nA=37+21=58. Vậy PA=58210=29105.


Câu 48:

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2x2021 và 2ylog2x+2y1=2xy?

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt log2x+2y1=tx+2y1=2tx=2t2y1.

Phương trình đã cho trở thành: 2yt=22t2y1y2.2y+y=2.2t+t

Xét hàm số fx=2.2x+x đồng biến trên y=t.

Suy ra phương trình log2x+2y1=yx+2y1=2yx=2y1.

2x202122y120211y1log22021

2ylog22021+1.

Do y nên y2;3;4;...;11 có 10 giá trị nguyên của y.

x=2y1 nên với mỗi số nguyên y2;3;4;...;11 xác định duy nhất một giá trị nguyên của x

Vậy có 10 cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn bài toán


Câu 49:

Cho hàm số fx=x5+3x34m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+m3=x3m có nghiệm thuộc [1;2]?

Xem đáp án

Chọn D.

Đặt u=fx+m3fx=u3m 1.

Khi đó ffx+m3=x3mfu=x3m 2.

Lấy (1)-(2) ta được fufx=u3x3fu+u3=fx+x3 *.

Xét ht=ft+t3=t5+4t34mh't=5t4+12t20 t.

Kết hợp (*) yêu cầu bài toán x=fx+m3fx=x3m có nghiệm thuộc [1;2]

x5+3x34m=x3mgx=x5+2x3=3m có nghiệm thuộc [1;2]

g'x=5x4+6x20 x1;2g13mg233m481m16.


Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM. Khi M di động trên CD thì thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất là

Xem đáp án

Chọn B.

Theo bài SAABHVS.ABH=13SA.SABH. Nên VS.ABH lớn nhất khi SABH lớn nhất.

Ta có BCABBCSABCSABSC,SAB^=CSB^=300

Xét ΔSBC vuông tại B ta có tanCBS^=tan300=BCSBSB=a3.

Xét ΔSAB vuông tại A ta có SB2=SA2+AB2SA=a2.

Mặt khác BMSHBMSABMSAHBMAHBHAH nên ΔABH vuông tại H.

Gọi x,y là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác ΔABH có cạnh huyền là a,0<x<a và 0<y<a. Diện tích ΔABH là S=12xy. Ta có x2+y2=a2.

SABH lớn nhất khi và chỉ khi x2y2=x2a2x2 đạt giá trị lớn nhất.

Suy ra SABH=a24 lớn nhất khi x=y=a22. Vậy VS.ABH=a3212 lớn nhất


Bắt đầu thi ngay