Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 30
-
9980 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Chọn A.
Dựa vào mối tương giao giữa các đồ thị hàm số ta có:
.
+ Phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình có 1 nghiệm.
Dựa vào đồ thị ta thấy các nghiệm trên không trùng nhau. Vậy phương trình có 7 nghiệm phân biệt
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD cạnh a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM=2MC. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Mặt phẳng (IJM) chia tứ diện ABCD thành hai phần, thể tích của phần đa diện chứa đỉnh B tính theo a bằng
Chọn D.
Vì suy ra Kéo dài MI cắt AB tại
Suy ra Kéo dài NJ cắt AD tại
Vì tứ diện đều nên DI là đường cao của tứ diện.
+)
Suy ra:
Khi đó:
Câu 4:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt thuộc các cạnh sao cho Thể tích của khối tứ diện tính theo V bằng
Chọn C
Ta xét lăng trụ tam giác có thể tích bằng
Kéo dài D'N cắt A'B tại E
+)
+)
Vậy
Câu 5:
Biết tập nghiệm của bất phương trình là khoảng (a;b). Tổng a+b bằng?
Chọn A.
Đặt
Bất phương trình trở thành:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0;1)
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn C.
Xét hàm số có
Ta có
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt có hoành độ
Ta có BBT:
Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại x=0
Câu 8:
Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng?
Chọn D.
Chu vi đáy là nửa chu vi đáy là p=40
Gọi h là chiều cao lăng trụ. Ta có
Diện tích đáy là
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 9:
Cho hàm số nghịch biến trên khoảng khi
Chọn C.
Hàm số xác định khi:
Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì
Câu 10:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng
Chọn D
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Do S.ABCD là khối chóp tứ giác đều
.
Ta có:
Gọi K là trung điểm AB,H là hình chiếu của O lên SK
Ta có
Xét tam giác SOK vuông tại O có OH là đường cao.
Câu 11:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn B.
Xét hàm số
Tập xác định:
Ta có: với mọi
Nên hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 12:
Cho hình nón xoay đường sinh l=2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc bằng Thể tích V của khối nón đó là
Chọn D.
Gọi S và O lần lượt là đỉnh và tâm mặt đáy của hình nón.
Một thiết diện qua trục cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B như hình vẽ.
Khi đó tam giác SAB cân tại S có
Ta có:
Thể tích V của khối nón đã cho là:
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M,N,P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng Biết rằng Thể tích V của khối tứ diện AMNP bằng
Chọn A
Ta có
Câu 15:
Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì không có phòng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất
Chọn D.
Giả sử phải thuê mỗi căn hộ là đồng.
Số căn hộ bị bỏ trống là 2x số căn hộ được thuê là 50-2x
Số tiền công ty thu được mỗi tháng là
Khảo sát hàm số bậc hai f(x) ta có
Khi đó giá niêm yết mỗi căn hộ là đồng
Câu 16:
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi S là điểm thuộc đường thẳng AA' sao cho A' là trung điểm của SA. Thể tích phần khối chóp S.ABD nằm trong khối lập phương bằng
Chọn C.
Chú ý
Sử dụng công thức hình chóp cụt ta có
Câu 17:
Cho hàm số và đường thẳng Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm về hai phía trục hoành?
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là
Đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm về hai phía trục hoành
PT (*) có hai nghiệm phân biệt và
Vì và nên
Vậy có 11 giá trị
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn B.
Ta có
Suy ra đồ thị hàm số y=f(x) có 1 đường tiệm cận ngang là y=1
Mặt khác, ta có từ bảng biến thiên suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt với
Nên và suy ra đồ thị hàm số y=g(x) có đường tiệm cận đứng là x=
Và và suy ra đồ thị hàm số y=g(x) có đường tiệm cận đứng là
Vậy đồ thị hàm số y=g(x) có 3 đường tiệm cận
Câu 20:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Chọn A.
Điều kiện:
Tập xác định của hàm số là
Suy ra không tồn tại giới hạn
Vậy đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang
Câu 21:
Cho dãy số thỏa mãn điều kiện Gọi là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó bằng
Chọn C.
Ta có: là công bội của cấp số nhân dãy số
Số hạng tổng quát
Khi đó
Câu 23:
Kí hiệu là số các tổ hợp chập k của n phần tử, là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Cho tập X có 2020 phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập X bằng
Chọn D.
Số tập con gồm 10 phần tử của tập X bằng số các tổ hợp chập 10 của 2020 phần tử của
Câu 24:
Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy R=4a. Hai điểm A và B di động trên hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất của đoạn AB là 10a
Chọn D
Gọi thiết diện qua điểm A và trục II' là tứ giác AEFK
Ta có: mà nên
Do đó: AB có độ dài lớn nhất
Vậy
Ta có:
Câu 26:
Cho hàm số Nhận định nào dưới đây là đúng?
Chọn C.
xác định hoặc
TXĐ: do đó đáp án C đúng
Câu 28:
Cho hàm số Đường thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A,B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
Chọn D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Với
Với
Do đó
Câu 29:
Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
Chọn B
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD có diện tích là
Câu 30:
Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 bằng
Chọn A.
Ta có số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập thành từ từ 1,2,3,4,5,6
Câu 31:
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
Chọn A.
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương
Nhìn vào nhánh phải đồ thị có hướng đi lên suy ra a>0
Câu 32:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Chọn B.
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị nằm dưới trục Ox suy ra đồ thị có dạng
Ta thấy đồ thị có hướng đi xuống suy ra hàm số nghịch biến suy ra
Câu 33:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn B.
Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh là 12
Câu 34:
Trên mặt phẳng Oxy, gọi S là tập hợp các điểm M(x;y) với Lấy ngẫu nhiên một điểm M thuộc S. Xác suất để điểm M thuộc đồ thị hàm số bằng
Chọn A.
Ta có số phần tử của tập S là
Để
Vậy tập hợp các điểm nguyên trên đồ thị hàm số thuộc tập S là
Suy ra xác suất cần tìm là
Câu 35:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Chọn B.
Tập xác định
Ta có Hàm số nghịch biến trên
Hàm số không có cực trị
Câu 36:
Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai Giá trị của bằng
Chọn A.
Ta có
Ta có
Câu 37:
Cho cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng
Chọn C.
Ta có: Suy ra số hạng đầu của cấp nhân là
Số hạng thứ năm của cấp số nhân là
Câu 38:
Trong khai triển hệ số của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là
Chọn A.
Ta có:
Do số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y nên ta có:
Số hạng thứ năm của cấp số nhân là x gấp 5 lần số mũ của y là
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
Chọn A.
Nhìn vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số không có giá trị lớn nhất trên R nên câu A sai
Câu 40:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Chọn B.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=a và tiệm cận đứng là đường thẳng x=1. Từ hình vẽ suy ra a<0
Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tọa độ là (0;b) Từ hình vẽ suy ra b<0
Giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành có tọa độ là Từ hình vẽ suy ra mà a<0 nên suy ra b<a
Vậy
Câu 41:
Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là
Chọn A.
Gọi A là biến cố “3 bi lấy ra khác màu”
Xác suất lấy ra 3 bi khác màu là:
Câu 42:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có điểm cực đại là
Chọn B.
Trường hợp 1: m=0
Khi đó hàm số trở thành dạng không có điểm cực đại.
Trường hợp 2:
Khi đó hàm số không có điểm cực đại khi và chỉ khi
Vậy
Do đó có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0;1;2;3
Câu 43:
Biết phương trình có hai nghiệm và trong đó a,b là các số nguyên tố, giá trị của biểu thức là
Chọn A.
Ta có:
Chia hai vế của phương trình cho Ta được
Đặt trở thành:
Suy ra
Do đó
Câu 44:
Cho các số thực x,y thay đổi và thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Chọn C.
ĐK:
Phương trình
với
Có nên f(t) đồng biến trên
Do đó Suy ra
Dấu “=” xảy ra khi Vậy Chọn C
Câu 45:
Xét tập hợp các khối nón tròn xoay có cùng góc ở đỉnh và có độ dài đường sinh bằng nhau. Có thể sắp xếp được tối đa bao nhiêu khối nón thỏa mãn cứ hai khối nón bất kì thì chúng chỉ có đỉnh chung hoặc ngoài đỉnh chung đó ra chính có thể có chung một đường sinh duy nhất?
Chọn B
Khi sắp 2 hình nón thỏa mãn điều kiện ban đầu có chung 1 đường sinh và đỉnh chung. Khi đó hai
hình nón đã cho có đáy nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Vậy sẽ sắp xếp được tối đa sáu hình nón thỏa mãn điều kiện ban đầu các các khối nón có đỉnh nằm
tại tâm của hình lập phương và các mặt đáy của hình nón nội tiếp sáu mặt của hình lập phương
Câu 46:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết A' cách đều ba đỉnh A,B,C và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với mặt phẳng (AB'C'). Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a bằng
Chọn B.
Có A' cách đều ba đỉnh A,B,C nên hình chóp A'.ABC là hình chóp tam giác đều
với H là trọng tâm tam giác ABC.
Gọi Khi đó
Lại có trong tại J với I là trung điểm BC
Trong có tại J (có và J là trung điểm OO'
, mà ta dễ dàng chứng minh được J là trung điểm A'I hay trong tam giác thì AJ vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến.
là tam giác cân tại A hay
Khi đó:
Vậy
Câu 47:
Cho hai hàm số là các số dương khác 1) có đồ thị là như hình vẽ. Vẽ đường thẳng cắt trục tung và lần lượt tại M,N,P. Biết rằng Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
Chọn D
Vì nên:
Đường thẳng y=c cắt lần lượt tại hai điểm N,P có hoành độ:
Từ đó ta có:
.
Câu 48:
Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một hàng dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng 1 cặp (1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam là
Chọn B.
Để xuất hiện đúng 1 cặp nam nữ và nữ đứng trước nam, ta cho nữ đứng gần nhau và đứng đầu
hàng, số cách xếp là: 4!
Nam xếp tiếp theo, số cách xếp là: 6!
Vậy số cách sắp xếp thoả mãn là: 4!6! = 17280
Câu 49:
Cho phương trình Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
Chọn D.
Điều kiện xác định
Với điều kiện trên, pt trở thành
Xét phương trình
Ta có là hai nghiệm của phương trình.
Với ta có
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, suy ra (1) có hai nghiệm x=2;x=4
Do đó để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt trên khoảng (2;4)
vì x>0
Xét hàm số trên khoảng (2;4) có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để (2) có hai nghiệm phân biệt thì
Mà nên
Vậy có 27 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên mỗi khoảng và , có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số là
Chọn D.
Ta có và
Suy ra là đường tiệm cận ngang.
là đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình f(x)=0. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình này có 2 nghiệm và đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm (2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang)