Đề thi thử Vật Lí năm 2019 có lời giải chi tiết (Đề số 22)
-
4896 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là
Đáp án B
Câu 4:
Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính ở (các) trường hợp nào sau đây, lăng kính không làm lệch tia ló về phía đáy
Đáp án D
Câu 5:
Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có phương trình dao động lần lượt là và (cm). Khoảng cách MN bằng một số
Đáp án B
Câu 7:
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch . Khi thì
Đáp án C
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hệ số công suất của mạch là
Đáp án B
Câu 10:
Trong các tia sau, tia nào được ứng dụng để sưởi ấm da để máu lưu thông tốt?
Đáp án A
Câu 12:
Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
Đáp án B
Câu 13:
Ban đầu có hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
Đáp án D
Câu 14:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là
Đáp án B
Trong nửa chu kì thì quãng đường vật đi được là S=2A
Câu 15:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo với biên độ A và cơ năng W. Tại li độ x = A/2 thì thế năng là xW và động năng là yW. Tại li độ thì thế năng bằng động năng. Chọn phương án đúng
Đáp án D
Câu 16:
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin (20t - 4x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
Đáp án A
Câu 17:
Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
Đáp án D
Câu 18:
Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
Đáp án B
+ Vì sau khoảng thời gian nên 2 dòng điện vuông pha nhau
Câu 19:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
Đáp án D
Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 3 nằm ở 2 bên vân trung tâm là 6i
Câu 20:
Hạt có động năng 6,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng: . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV), động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt nhân n là
Đáp án D
Câu 21:
Lúc đầu, một nguồn phóng xạ X có hạt nhân phân rã trong 2 giờ đầu tiên. Sau ba chu kì bán rã T (biết T cỡ triệu năm), số hạt nhân của nguồn này phân rã trong thời gian gian là . Tính .
Đáp án A
+ Sau ba chu kì bán rã thì số hạt nhân đã giảm 8 lần.
Câu 22:
Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ămpe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10-19 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào A thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
Đáp án C
Xét trong thời gian 1 giây ta có
+ Số photon phát ra là:
+ Số electron bứt ra là:
+ Số electron đến được bản B là:
+ Phần trăm electron không đến được bản B là:
Câu 23:
c dây của phần ứng có ba suất điện động có giá trị . Ở thời điểm mà = 30 V thì tích = -300 (). Giá trị cực đại của là
Đáp án B
Câu 24:
Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Đáp án D
+ Ta có:
Câu 25:
Đặt điện áp (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây
Đáp án B
+ Thay đổi f để khi
+ Khi thì
+ Khi thì
Câu 26:
Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát là 0,1. Tại M lò xo nén 10 cm, tại O lò xo không biến dạng. Vật được tích điện 1 đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiều cùng với chiều dương từ M đến O, có độ lớn V/m. Ban đầu giữ vật M rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Lấy g = 10 . Tốc độ vật m khi qua O lần thứ 3 là
Đáp án A
+ Ta có
+ Vì nên khi vật đi theo chiều dương thì 2 lực này triệt tiêu nhau ® vật đi tới điểm N đối xứng với M qua O ®
+ Ở lần gặp thứ 2 thì vật đi ngược chiều dương (Fd và Fms đều ngược chiều với chuyển động) nên biên độ của vật giảm 1 lượng trong nửa chu kì là:
+ Ở gặp O lần thứ 3 thì vật lại đi cùng chiều nên vận tốc qua O giống lần gặp thứ 2.
+ Vì vậy:
Câu 27:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54 (mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.
Đáp án B
Vị trí gần nhất ứng vớiVị trí gần nhất ứng với
Câu 28:
c, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 9 là
Đáp án B
+ Khi D = 2 m thì
+ Khi dịch màn lại gần 0,4 m thì
+ Khi dịch màn ra xa 0,4 m thì
+ Vậy khi di chuyển màn lại gần thì vật đạt các cực đại là 14, 15, 16.
Khi di chuyển mà ra xa thì vật đạt các cực đại là 13, 12, 11.
+ Vì cho vân sáng lần thứ 9 nên sẽ ứng với và đang đi về phía gần với màn
Câu 29:
Nếu mắc điện áp V vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dòng điện tức thời là 4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dòng điện tức thời 9 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 V và dòng cực đại qua mạch là 10 A. Tính .
Đáp án B
+ Khi mắc thành mạch dao động thì:
Câu 30:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 480 nm, 672 nm, . Giá trị của () gần nhất với giá trị nào sau đây?
Đáp án D
+ Tại vị trí cho vân sáng trùng nhau nên
+ Tại vị trí đó còn có 2 vân sáng khác nên
+ Mà
+ Nếu n=1 thì k=5, 6, 7, 8 (thỏa mãn điều kiện cho 4 vân sáng)
+ Vậy tương ứng với k=6 và tương ứng với k=8
Câu 31:
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng tần số f và cùng biên độ. Trên mặt nước, P là điểm dao động với biên độ cực đại cách A và B lần lượt 10 cm và 20 cm. Số điểm cực đại trên PB hơn trên PA là 6 điểm. Nếu tốc độ truyền sóng là 150 cm/s thì f bằng
Đáp án A
+ Nếu P nằm trên đường trung trực AB ứng với k=0 thì số cực đại 2 bên là bằng nhau
+ Nếu P nằm trên cực đại k=1 thì số cực đại trên PB lớn hơn trên PA là 2 điểm
+ Vì số cực đại trên PB hơn trên PA 6 điểm ® P thuộc cực đại k=3
Câu 32:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 6 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên. Lấy g = 10
Đáp án B
+ Biên độ dao động bị giảm 1 lượng là
Suy ra biên độ dao động mới là:
+ Góc quét từ vị trí biên tới vị trí cân bằng mới là
Câu 33:
Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
Đáp án B
Khi nối tắt tụ bằng dây dẫn không có điện trở thì mạch điện chỉ còn lại điện trở và cuộn dây có điện trở r.
Từ giản đồ ta có
Mặc khác
nên
Câu 34:
Một cuộn dây có điện trở thuần 15 , độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với một biến trở R. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch: (V). Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
Đáp án D
Để công suất trên đạt cực đại thì
Câu 35:
Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho
Đáp án B
+ Ta có
Câu 36:
Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình (cm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s. Gọi là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với AB. Số điểm trên dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
Đáp án D
+ Để điểm đó dao động cực đại và cùng pha thì
Mà
(nguyên)
Mặc khác
Bỏ qua k=0 vì không cắt .
Vậy có 4 giá trị của k thỏa mãn điều kiện.
Với mỗi k thì cắt tại 2 điểm nên số cực đại cùng pha 2 nguồn là 8.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
Đáp án A