Thi Online (2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 1) có đáp án
Thi Online (2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 1) có đáp án
-
459 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc .Tích số được gọi là
Chọn B
Trong dao động của con lắc đơn thì được gọi là biên độ cong của dao động.
Câu 2:
chọn A
Ta có:
o .
o → khoảng vân tăng.
Câu 3:
Âm có tần số lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm to hơn.
chọn A
Câu 4:
Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc là
Chọn C
Tần số góc xảy ra cộng hưởng
Câu 5:
Chọn C
Tần số của sóng
Hz
Câu 6:
Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc . Biên độ của dao động này là
Chọn C
Biên độ dao động
Câu 7:
Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Chọn B
Câu 8:
Câu 9:
Chọn C
Câu 10:
Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là
Chọn C
Câu 12:
Chọn A
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện μm → bước sóng μm không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 13:
Các đường sức từ là các đường cong khép kín, các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → A là điện tích âm và B là điện tích dương.
Chọn C
Câu 14:
Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . Hệ thức đúng là
Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
Chọn B
Câu 15:
Chọn B
Ta có, động năng tương đối tính bằng hiệu năng lượng toàn phần và năng lượng nghỉ
→ m/s
Câu 16:
Chọn C
Điện trường tĩnh là môi trường vật chất bao quanh các điện tích đứng yên, biểu hiện của trường là tác dụng của lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 17:
Chọn D
Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây→ dòng điện xoay chiều dòng điện đổi chiều liên tục → lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi chiều → kim chỉ thị dao động quanh điểm 0 → không đo được.
Câu 18:
Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa li độ x và lực kéo về tác dụng lên vật nặng của con lắc?
Sự phụ thuộc của lực kéo về vào li độ được biểu diễn bằng đồ thị hình 2 tương ứng với
Chọn B
Câu 20:
Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số bằng
Chọn D
Từ thông qua khung dây sớm pha hơn suất điện động cảm ứng một góc
→
Câu 21:
Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là . Khi dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là
Chọn C
Trong mạch dao động LC thì điện tích q trên một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch luôn dao động vuông pha nhau
→
Câu 22:
Các bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm làm máu lưu thông tốt.
Chọn B
Câu 23:
Bước sóng của bức xạ
μm → ánh sáng vàng
Chọn A
Câu 24:
Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là , , ,... ( là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng về trạng thái dừng có năng lượng thì phát ra một phôtôn có năng lượng
Chọn B
Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có:
Câu 25:
Số nơtron của hạt nhân nhiều hơn số nơtron của hạt nhân là
Chọn A
Số nơtron của hạt nhân là
Số nơtron của hạt nhân là
Vậy hai hạt nhân có số notron hơn kém nhau 19.
Câu 26:
Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường đó, một điện tích được thay bằng -q, để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là
Chọn D
Ta thấy rằng việc thay đổi điện tích +q thành điện tích -q thì tích độ lớn của hai điện tích vẫn không đổi.
→ Để lực tương tác có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa hai điện tích vẫn là 6 cm.
Câu 27:
Câu 28:
Chọn B
Biên độ dao động tổng hợp
cm
Câu 29:
Ta có:
o , vật đi qua vị trí cân bằng → điểm M trên đường tròn.
o sau → quét thêm góc → quãng đường đi được tương ứng là .
Chọn B
Câu 30:
Chọn A
Số vòng dây nếu quấn đúng của máy biến áp sẽ là vòng và vòng.
o khi bị quấn ngược thì dòng điện chạy qua các vòng dây này ngược chiều so với các dòng còn.
o nếu ta quấn ngược n vòng thì suất điện động trong vòng này sẽ triệt tiêu vòng quấn đúng.
→
Câu 31:
Mạch điện RLC như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần) là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r=50Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
Chọn B
Công suất tiêu thụ của mạch bằng tổng công suất tiêu thụ trên cuộn dây và công suất tiêu thụ của đèn
→
Để đèn sáng bình thường thì dòng chạy qua mạch phải đúng bằng giá trị định mức duy nhất, phương trình trên cho nghiệm duy nhất khi
→ →
Thay vào phương trình của I ta tìm được I=2 A → A.
Câu 32:
Chọn B
Vị trí hệ hai vân sáng trùng nhau:
o → vị trí trùng gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc của bức xạ nm và vân sáng bậc của bức xạ nm.
o mm.
Câu 33:
→
Năng lượng của phản ứng
MeV (1)
Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng
→
Mặc khác
(2)
Từ (1) và (2)
→ MeV
So sánh với kết quả đo được, ta nhận thấy phần chênh lệch năng lượng chính bằng năng lượng của photon phát ra
→ MeV
m
Câu 34:
Tốc góc trong chuyển động quay quanh tâm Trái Đất của vệ tinh
rad/s
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều
→ km
Khi vệ tinh phát sóng, thời gian ngắn nhất đến mặt đất ứng với sóng truyền thẳng hướng xuống đất, thời gian xa ứng ứng với sóng truyền theo phương tiếp tuyến
→
Câu 35:
Vì N nằm trên đường tròn đường kính AB→ AN vuông góc NB .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMB , ta có
→ cm
Trong tam giác vuông thì
cm
là một cực đại, giữa và còn có một cực đại khác → nếu N là cực đại thứ k thì M là cực tiểu thứ
→ cm, N là cực đại ứng với .
Để các phần tử môi trường thuộc cực đại k=1, ngược pha với nguồn thì
với n nhận các giá trị 2, 4, 6, 8 …..(là một số chẵn).
Xét trên nửa đường tròn nằm phía trên AB thì
→
Vậy n=6
Trong đường tròn có 2 điểm (một điểm trên AB và hai điểm trong đường tròn) cực đại ứng với k=1 ngược với hai nguồn.
Câu 36:
Ta có:
o cm → s.
o cm → cm.
o và nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.
Tại thời điểm t, thì cm thì cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng → mất khoảng thời gian s để Q có li độ là cm.
Câu 37:
Chọn C
Từ giản đồ vecto, ta có
→ (1)
Áp dụng định lý sin trong
(2)
Từ (1) và (2)
→
Thay kết quả trên vào (1)
Câu 38:
Từ đồ thị, ta có
s → rad/s
s → rad/s
Phương trình của hai dao động
cm
cm
Hai dao động gặp nhau
(*)
Từ (*), ta thấy rằng hai dao động gặp nhau lần thứ 4 ứng với
s
Câu 39:
Ta thấy rằng:
o đồ thị X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây .
o đồ thị Y có dạng là một hypebol → Y chứa tụ điện .
Tại → mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
Hz
Công suất tiêu thụ trên mạch tương ứng
→R= 200Ω
Cường độ dòng điện trong mạch
A
Cảm kháng và dung kháng tương ứng
Ω
Khi Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là
Ω và Ω
Công suất tiêu thụ của mạch
W
Câu 40:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình dao động của các con lắc
cm
cm
Lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên điểm I
N
N
N (*)
Để không trượt trên mặt sàn thì
→ (1)
Hệ số ma sát nhỏ nhất ứng với
Từ (*) ta thấy
khi
N (2)
Thay (2) vào (1)