Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp 15 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải

Tổng hợp 15 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải

Tổng hợp 15 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - đề 7

  • 3358 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) - 6 = 0 là

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng biến thiên, xác định giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m 

Lời giải:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f (x) = 6 > 5 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;4;2,C0;1;1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chính là tọa độ vectơ tích có hướng

Lời giải:

Ta có AB=2;2;1; AC=1;1;0 suy ra AB;AC=1;1;0


Câu 4:

Ba số 1, 2,a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải:

Ba số a, b, c  theo thứ tự lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi ac=b2 

Lời giải:

Vì ba số 1, 2,a theo thứ tự lập thành cấp số nhân  1.a=22a=4


Câu 5:

Tính tích phân 12dxx+1

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:Nguyên hàm cơ bản của hàm phân thức hoặc bấm máy tính

Lời giải: Ta có 12dxx+1=lnx+112=ln3ln2=ln32


Câu 6:

Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải: Chọn ngẫu nhiên k phần tử trong n phần tử là tổ hợp chập k của n

Lời giải:

Chọn 3 học sinh từ 10 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử ÞC103 cách.


Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D 

Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa điểm cực trị của hàm số và bảng biến thiên

Lời giải: Vì y¢ đổi dấu từ + sang - khi đi qua x = 2 Hàm số đạt cực đại tại x = 2


Câu 8:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x 

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải: Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản của hàm số lượng giác

Lời giải: Ta có sin2xdx=12sin2xd2x=cos2x2+C


Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1. Tính môđun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải:

Tìm số phức z bằng phép chia số phức, sau đó tính môđun hoặc bấm máy tính

Lời giải:

Ta có

z2i=113iz=113i2i=3+5iz=34


Câu 10:

Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải: Áp dụng các công thức cơ bản của biểu thức chứa lôgarit

Lời giải:

Ta có: logaba3=logablogaa3=logab3 và 

logaαb=1αlogab


Câu 11:

Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải: Dựa vào hình dáng, đường tiệm cận đồ thị hàm số

Lời giải:  Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và đi xuống

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 và 2;+y'<0,x2


Câu 12:

Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [ a; b] Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a,x=ba<b. Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải: Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số

Lời giải:

Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức là S=abfxgxdx


Câu 13:

Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 15x22x1125

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp giải: Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản

Lời giải: 

Ta có 

15x22x112515x22x153x22x3x22x301x3

Suy ra số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là { 1;2;3}


Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng biến thiên, xác định khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số

Lời giải:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy

· Hàm số đồng biến trên các khoảng -1;0  (1;+)

· Hàm số nghịch biến trên các khoảng -; -1  0;1


Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;3). Điểm A¢ đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp giải:

Xác định tọa độ hình chiếu trên mặt phẳng và lấy trung điểm ra tọa độ điểm đối xứng

Lời giải:

Hình chiếu của A(2;1;3)trên mặt phẳng (Oyz)H(0;1;3) 

Mà H là trung điểm của AA¢ suy ra tọa độ điểmA ' -2;1;-3


Câu 16:

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp giải: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl

Lời giải:  Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=πrl=3π2 


Câu 17:

Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải: Đếm các mặt của khối đa diện

Lời giải:  Khối đa diện trên hình vẽ có tất cả 9 mặt


Câu 18:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 2m có nhiều nhất 2 nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải:

Phương trình có nhiều nhất n nghiệm thì xảy ra các trường hợp có n nghiệm, có n – 1 nghiệm, … , vô nghiệm, dựa vào bảng biến thiên để biện luận số giao điểm của hai đồ thị hàm số

Lời giải: 


Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;4;2). Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz.

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 32:

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên trục tung từ đó có thể vẽ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải: Lập phương trình tiếp tuyến với hệ số góc k và đi qua điểm thuộc Oy, sử dụng điều kiện để hai đồ thị tiếp xúc tìm tham số m


Câu 46:

Tứ diện ABCD có AB=CD=4,AC=BD=5,AD=BC=6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính nhanh thể tích của tứ diện gần đều, đưa bài toán tính khoảng cách về bài toán tìm thể tích chia cho diện tích đáy (tính theo công thức Hê – rông)

Lời giải: 


Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình cos2x+ m+cosx=m có nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án C

Phương pháp giải:

Đưa về phương trình lượng giác cơ bản, biện luận tìm tham số m

Lời giải:

Ta có 

cos2x+m+cosx=m

cos2x+cosxcosx+m2+cosx+m=0

cosx+cosx+mcosxcosx+m+cosx+cosx+m=0

cosxcosx+m+1cosx+cosx+m=0

cosx+m=cosx+1cosx+m=cosx*


Câu 49:

Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã được ghi sẵn địa chỉ cần gửi. Tính xác suất để có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng phong bì của nó

Xem đáp án

Đáp án A

Phương pháp giải: Áp dụng nguyên lý bù trừ trong bài toán xác suất

Lời giải:

Ta tính xác suất để xảy ra không một lá thư nào đúng địa chỉ.

Mỗi phong bì có 4 cách bỏ thư vào nên có tất cả 4! cách bỏ thư.

Gọi U là tập hợp các cách bò thư và Am là tính chất lá thư thứ m bỏ đúng địa chỉ.

Khi đó, theo công thức về nguyên lý bù trừ, ta có N¯=4!N1+N2...+14N4 

Trong đó Nm1m4 là số tất cả các cách bỏ thư sao cho có m lá thư đúng địa chỉ.

Nhận xét rằng, Nm là tổng theo mọi cách lấy m lá thư từ 4 lá, với mỗi cách lấy m lá thư, có 4m! cách bỏ m lá thư này đúng địa chỉ, ta nhận được: Nm=C4m.4m!=4!k! và 

N¯=4!111!+12!...+1n.14!

Suy ra xác suất cần tìm cho việc không lá thư nào đúng địa chỉ là P¯=111!+12!...+14.14!

Vậy xác suất để có ít nhất 1 lá thư bỏ đúng phong bì của nó là P=1P¯=58


Bắt đầu thi ngay