Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)
-
7516 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aʊ/, còn lại là /oʊ/
Câu 2:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/.
Câu 3:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɔ:/, còn lại là /æ/.
Câu 4:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Câu 5:
What ............................. is his hair?
Đáp án đúng là: A
- color: màu
- number: số
- length: độ dài
- name: tên
Dịch: Tóc anh ấy có màu gì vậy?
Câu 6:
I'd like some rice. I'm ...............................
Đáp án đúng là: C
- thirsty: khát
- thin: gầy
- hungry: đói
- full: no
Dịch: Tôi muốn ăn một ít cơm. Tôi đang đói.
Câu 7:
............................... sports do they play?
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi lựa chọn dùng từ hỏi “which”.
Dịch: Môn thể thao nào mà họ chơi?
Câu 8:
She ..............................very tired and thirsty.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Cô ấy rất mệt và khát.
Câu 9:
Linh ............................. her motorbike at the moment.
Đáp án đúng là: C
At the moment => chia thì hiện tại tiếp diễn => loại A, B
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is” => loại D
Dịch: Cô ấy đang lái xe.
Câu 10:
What is there ............................. lunch?
Đáp án đúng là: B
Dịch: Có cái gì cho bữa trưa?
Câu 11:
____________ rice does his mother want?
Đáp án đúng là: B
How much: hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Mẹ anh ấy muốn bao nhiêu gạo?
Câu 12:
What would you _____________?
Đáp án đúng là: D
What would you like?: Bạn thích cái gì?
Câu 13:
__________ color are their eyes?
Đáp án đúng là: C
What color …?: hỏi màu gì
Dịch: Mắt của họ có màu gì?
Câu 14:
How does she feel? – She feels _____________.
Đáp án đúng là: D
- black: đen
- green: xanh lá
- tall: cao
- tired: mệt
Dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? – Cô ấy thấy mệt.
Câu 15:
How ___________ oranges does she want?
Đáp án đúng là: B
How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.
Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu quả cam?
Câu 16:
How ___________ are two candies? – They’re 10.000 dong.
Đáp án đúng là: C
How much + tobe + N?: … có giá bao nhiêu?
Dịch: Hai cái kẹo có giá bao nhiêu? – 10000 đồng.
Câu 17:
Would you like some rice and chicken? – No, we are ___________, thanks.
Đáp án đúng là: B
- strong: khỏe
- full: no
- thirsty: khát
- hungry: đói
Dịch: Bạn có muốn dùng một ít cơm với gà không? – Không, cảm ơn, chúng tôi no rồi.
Câu 18:
There aren’t ___________ people in his room.
Đáp án đúng là: B
Any thường được dùng ở câu phủ định.
Dịch: Không có người nào ở trong phòng anh ấy cả.
Câu 19:
Đáp án đúng là: B
- orange juice: nước ép cam
- bread: bánh mì
- soda: nước có ga
- water: nước
Dịch: Dung đang đói. Cô ấy muốn một chút bánh mì.
Đáp án đúng là: B
- orange juice: nước ép cam
- bread: bánh mì
- soda: nước có ga
- water: nước
Dịch: Dung đang đói. Cô ấy muốn một chút bánh mì.
Câu 20:
Do you help your mother ___________ the housework?
Đáp án đúng là: A
Help sb with st: giúp ai việc gì
Dịch: Bạn có giúp mẹ làm việc nhà không?
Câu 21:
Nhi ___________ table tennis now.
Đáp án đúng là: C
Now => thì hiện tại tiếp diễn: tobe + Ving
Dịch: Nhi đang chơi bóng bàn.
Câu 22:
Đáp án đúng là: D
- knees: đầu gối
- legs: chân
- teeth: răng
- toes: ngón chân
Dịch: Có mười ngón tay ở hai bàn tay và mười ngón chân ở hai bàn chân.
Câu 23:
What is the weather like in the winter?
Đáp án đúng là: D
- Thời tiết thường thế nào vào mùa đông?
- Nó thường lạnh.
Câu 24:
Which sports does she play?
Đáp án đúng là: A
- Môn thể thao nào mà cô ấy chơi?
- Cô ấy tập aerobics.
Câu 25:
What ............. she do in her free time?
Đáp án đúng là: C
What + trợ động từ + S + Vinf…
Dịch: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 26:
Choose the correct sentences about Miss Hoa
Đáp án đúng là: A
S + tobe + số tuổi + (years old)
Dịch: Cô ấy 26 tuổi.
Câu 27:
She / very beautiful.
Đáp án đúng là: C
- S + tobe + very + adj
- She là chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Cô ấy rất đẹp.
Câu 28:
She / oval face / round eyes/ full lips / long black hair / small nose.
Đáp án đúng là: B
- S + have/has…: ai có cái gì => loại A
- She là chủ ngữ số ít => chia động từ => loại C
- Nối các vế ngang nhau dùng “and” (và), sau because phải là một mệnh đề => loại D
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt trái xoan, mắt tròn, môi dày, tóc đen dài và mũi nhỏ.
Câu 29:
Her favorite sports / badmintonand aerobics.
Đáp án đúng là: D
- Nối hai vế ngang bằng => dùng “and” (và) => loại A, B
- Vì chủ ngữ số nhiều => dùng tobe “are” => loại C
Dịch: Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông và aerobics.
Câu 30:
She/ like / fish / orange juice.
Đáp án đúng là: A
- Một câu đơn không dùng 2 động từ => loại D
- Nối hai vế ngang nhau => dùng “and” => loại C
- Chủ ngữ số ít => chia động từ => loại B
Dịch: Cô ấy thích cá và nước ép cam.
Câu 31:
Read the passage, then answer the questions below
I’m Manh. I’m a student at Ly Tu Trong Secondary School. There are four seasons in a year. I like the fall best because it is the season of fruits and the weather is not cold or hot. It’s cool. I like cool weather. The sky is always blue and very high. I usually go jogging in the morning and fly kites in the afternoon. The weather is very nice and I never feel tired.
What is his name?
Đáp án đúng là: D
2 cách để trả lời tên:
- Sb’s name + tobe + tên
- S + tobe + tên
Dịch:
- Tên của anh ấy là Mạnh.
- Anh ấy là Mạnh.
Câu 32:
Which school does he go to?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “I’m a student at Ly Tu Trong Secondary School.”
Dịch: Tôi là học sinh của trường cấp 2 Lý Tự Trọng.
Câu 33:
Why does Manh like the fall best?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “I like the fall best because it is the season of fruits and the weather is not cold or hot. It’s cool.”
Dịch: Tôi thích mùa thu nhất bởi vì nó là mùa của hoa quả và thời tiết thì không lạnh cũng không nóng. Nó mát mẻ.
Câu 34:
What is the sky like in the fall?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “The sky is always blue and very high.”
Dịch: Bầu trời thì luôn xanh và rất cao.
Câu 35:
Does he usually go jogging in the morning?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “I usually go jogging in the morning and fly kites in the afternoon.”
Dịch: Tôi thường đi bộ vào buổi sáng và thả diều vào buổi chiều.
Câu 36:
Odd one out: weather forecast, remote control, game show, sport
Đáp án đúng là: B
- weather forecast: dự báo thời tiết
- remote control: điều khiển từ xa
- game show: chương trình về những trò chơi
- sport: thể thao
Câu 37:
Odd one out: dentist, work, architect, nurse
Đáp án đúng là: B
- dentist: nha sĩ
- work: công việc
- architect: kĩ sư
- nurse: y tá
=> A, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp, B chỉ công việc chung chung.
Câu 38:
Odd one out: international, local, national, boring
Đáp án đúng là: D
- international: quốc tế
- local: địa phương
- national: quốc gia
- boring: buồn tẻ
Câu 39:
Odd one out: fantastic, boring, wonderful, beautiful
Đáp án đúng là: B
- fantastic: tuyệt
- boring: buồn tẻ
- wonderful: tuyệt vời
- beautiful: đẹp
=> A, C, D đều mang nghĩa tích cực, B mang nghĩa tiêu tực.
Câu 40:
Odd one out: prepared, went, took, had
Đáp án đúng là: A
- prepared: chuẩn bị
- went: đi
- took: lấy
- had: có
=> B, C, D là các động từ cơ bản thông dụng.