IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 17)

  • 7534 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that underlined part is different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /i:/, còn lại là /e/.


Câu 2:

Choose the word that underlined part is different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.


Câu 3:

Choose the word that has different stress pattern.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 4:

Choose the word that has different stress pattern.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 5:

Mi: “My team won the game.” – Phong: “_____________”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch:

- Đội tôi thắng rồi!

- Chúc mừng nhé.


Câu 6:

The people here are ______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- friendly: thân thiện

- delicious: ngon

- polluted: ô nhiễm

- long: dài

Dịch: Con người ở đây đều thân thiện.


Câu 7:

He likes playing table tennis, ______________he can't play it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- and: và

- but: nhưng

- so: vì vậy

- or: hoặc

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng bàn nhưng anh ấy không thể chơi nó.


Câu 8:

“- ________ have you studied English?” - “For four years”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How long hỏi về khoảng thời gian bao lâu.

Dịch: Bạn học tiếng Anh được bao lâu rồi? – Được 4 năm rồi.


Câu 9:

I think “Tom and Jerry” is the best ______________.          

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- film: phim

- sport: thể thao

- newsreel: tin tức

- cartoon: hoạt hình

Dịch: Tôi nghĩ Tom và Jerry là hoạt hình hay nhất.


Câu 10:

Which is not correct?

Lan goes to the cinema with Nga last Sunday.

        A    B           C        D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Last Sunday => quá khứ đơn => goes -> went

Dịch: Lan đi tới rạp phim với Nga vào chủ nhật tuần trước.


Câu 12:

Television brings (20) ……… for children, world news, music and many other
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- news: tin tức

- cartoons: hoạt hình

- sports: thể thao

- plays: kịch

Dịch: TV mang hoạt hình cho trẻ em,…


Câu 13:

Television brings (20) ……… for children, world news, music and many other (21) ......... 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- sets: bộ

- reports: báo cáo

- channels: kênh

- shows: chương trình

Dịch: TV mang hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều kênh khác.


Câu 14:

Television brings (20) ……… for children, world news, music and many other (21) ......... 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- sets: bộ

- reports: báo cáo

- channels: kênh

- shows: chương trình

Dịch: TV mang hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều kênh khác.


Câu 15:

If someone likes sports, he can just choose the right sports (22) ........ 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- athletes: vận động viên

- channels: kênh

- time: thời gian

- studio: trường quay

Dịch: Nếu ai đấy thích thể thao thì anh ấy có thể chọn những kênh thể thao phù hợp.


Câu 17:

It is founded in 1957.   ...........

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “Designed by a Danish architect Jorn Utzon, this landmark was built in 1957.”

Dịch: Được thiết kế bởi một kĩ sư Đan Mạch Jorn Utzon, kiến trúc này được xây dựng vào năm 1957.


Câu 18:

Who projected The Sydney Opera House?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Designed by a Danish architect Jorn Utzon, this landmark was built in 1957.”

Dịch: Được thiết kế bởi một kĩ sư Đan Mạch Jorn Utzon, kiến trúc này được xây dựng vào năm 1957.


Câu 19:

This building was built about _______________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “…was built in 1957. Completed in 1973…”

Dịch: …được xây vào năm 1957. Được hoành thành năm 1973… => 16 năm


Câu 20:

What does the word “praise” in line 4 refer to?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Praise = admiration: khen ngợi


Câu 21:

What is the main topic of the text?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

The Sydney Opera House: nhà hát opera Sydney => a building (một tòa nhà)


Câu 22:

I/ turn up/ TV/ because/ want/ hear/ music/ clear. (Order words to make full meaning sentence)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I turn up TV because I want to hear music clearer.

Dịch: Tôi bật to TV bởi vì tôi muốn nghe nhạc rõ hơn.


Câu 23:

They watched TV in their neighbor’s house. (Make question for the underlined part)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Where did they watch TV?

Phần gạch chân chỉ địa điểm => where

Dịch: Họ xem TV ở đâu?


Câu 24:

I had a bad cold, so I didn't go to school yesterday. (Rewrite this sentence with "because")

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I didn't go to school yesterday because I had a bad cold.

Dịch: Tôi đã không đến trường ngày hôm qua vì tôi bị cảm nặng.


Câu 25:

Lan can sing very well. She can't play the piano. (Combine these sentences with "although")

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although Lan can sing very well, she can't play the piano.

Dịch: Mặc dù Lan có thể hát rất hay nhưng cô ấy không thể chơi piano.


Bắt đầu thi ngay