IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 giữa học kí 2 có đáp án (Đề 22)

  • 7525 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 2:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜ:/, còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /æ/.


Câu 4:

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɑ:/, còn lại là /i:/.


Câu 5:

Yesterday was Monday. I (be)_______ at school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: was

Yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.


Câu 6:

(be)______ Nina and Sam strong this morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: were

This morning => quá khứ đơn và chủ ngữ số nhiều

Dịch: Nina và Nam có mạnh vào sáng nay không?


Câu 7:

Phong (go)_______ to Phu Quoc island last Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: went

Last Sunday => quá khứ đơn

Dịch: Phong đi tới đảo Phú Quốc chủ nhật tuần trước.


Câu 8:

(Lan do)_________ all her homework yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Did Lan do

Yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Lan đã làm hết bài tập về nhà của cô ấy hôm qua phải không?


Câu 9:

(be)_______ he free all day yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: was

Yesterday => quá khứ đơn và chủ ngữ số ít

Dịch: Anh ấy rảnh cả ngày hôm qua phải không?


Câu 10:

They had vanilla ice-cream as _______ after they dined in at a fancy restaurant.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- dessert: tráng miệng

- lunch: bữa trưa

- dinner: bữa tối

- breakfast: bữa sáng

Dịch: Họ có kem vaniila dùng để tráng miệng sau bữa tối tại một nhà hàng sang chảnh.


Câu 11:

We eat three meals a day: _______________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng ta ăn ba bữa một ngày: sáng, trưa và tối.


Câu 12:

Would you like ___________ glass of lemonade?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Glass ở đây là danh từ đếm được số ít, chưa được nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm => đi với mạo từ “a”.

Dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?


Câu 13:

Would you like ___________ glass of lemonade?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Glass ở đây là danh từ đếm được số ít, chưa được nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm => đi với mạo từ “a”.

Dịch: Bạn có muốn một ly nước chanh không?


Câu 14:

How ____________ money do you have?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?


Câu 15:

There _______ sand in my shoe.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sand không đếm được => đi với tobe “is” và không đi được với many

Dịch: Có một ít cát trong giày của tôi.


Câu 17:

I usually (2) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Usually => hiện tại đơn

Dịch: Tôi thường có ngũ cốc với sữa, thỉnh thoảng là bánh mì với mứt nhưng cuối tuần thì khác.


Câu 18:

On Saturdays and Sundays, my dad (3) ______ an English breakfast for everyone in our family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cook breakfast: nấu bữa sáng

Dịch: Vào những ngày thứ bảy và chủ nhật, bố tôi nấu bữa sáng kiểu Anh cho mọi thành viên trong gia đình.


Câu 19:

Then we have toast and jam. I (4) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- eat: ăn

- go: đi

- drink: uống

- do: làm

Dịch: Tôi uống nước cam ép, còn mẹ và bố tôi uống trà và cà phê.


Câu 20:

I love breakfast on the weekend (5) _________ I have breakfast with my whole family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- but: nhưng

- because: bởi vì

- so: vì vậy

- and: và

Dịch: Tôi yêu bữa sáng vào cuối tuần vì tôi có bữa sáng với toàn bộ gia đình.


Bắt đầu thi ngay