Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

  • 5123 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: eye, leg, lettuce, red

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/.


Câu 2:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: nose, soda, coffee, potato

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 3:

Choose one word that has different sound in underlined part from other: fish, tied, thin, finger

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 4:

Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: History, Geography, Literature, English

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 6:

Phong goes (6) _______ in a small river with his uncle.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Go fishing: câu cá

Dịch: Khi trời ấm, Phong đi câu cá ở một con sông nhỏ với bác anh ấy.


Câu 7:

Phong travels a lot. (7) ______ summer, he (8) _______ going to visit Ha Long Bay with his family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- those + N(số nhiều): kia

- this + N(số ít): này

- that + N(số ít): kia

- these + N(số nhiều): này

Dịch: Mùa hè này,…


Câu 8:

(7) ______ summer, he (8) _______ going to visit Ha Long Bay with his family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

This summer => thì tương lai đơn

Dịch: Mùa hè này, anh ấy sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình.


Câu 10:

What does Tam do?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “He is a student at Quang Trung School.”

Dich: Anh ấy là học sinh trường Quang Trung.


Câu 11:

What does Tam's father do?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “Tam's father is an engineer.”

Dịch: Bố Tâm là một kĩ sư.


Câu 12:

Where does Tam's mother work?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “She works in a hospital in the town.”

Dịch: Cô ấy làm việc ở một bệnh viện trong thị trấn.


Câu 14:

(14)............... are spring, summer, autumn and winter.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- it (is/was): nó

- what: cái gì

- how many: bao nhiêu

- they (are/were): chúng

Dịch: Chúng là xuân, hạ, thu và đông.


Câu 15:

There are (15).................. flowers in the (16)……….. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

A lot of + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm: nhiều

Many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

Much + danh từ không đếm được: nhiều

Dịch: Có rất nhiều hoa…


Câu 16:

There are (15).................. flowers in the (16)……….. July and August are the (17)................. months in England.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- spring: mùa xuân

- summer: mùa hè

- autumn: mùa thu

- winter: mùa đông

Dịch: Có rất nhiều hoa vào mùa xuân.


Câu 17:

There are (15).................. flowers in the (16)……….. July and August are the (17)................. months in England.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est => loại C, D

Dựa vào nghĩa => loại B

Dịch: Tháng 7, 8 là những tháng nóng nhất.


Câu 18:

The (18)................ months are January and February.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est => loại A, B

Dựa vào nghĩa => loại C

Dịch: Tháng lạnh nhất là tháng 1, 2.


Câu 19:

(19)............... the winter, the weather is often very cold (32°F or 0°C).
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In + mùa

Dịch: Vào mùa đông, thời tiết thường rất lạnh (32oF hoặc 0oC).


Câu 20:

It is (20)............., wet and windy and it sometimes snows between December and March.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nó thường lạnh, ẩm và có gió, thỉnh thoảng có tuyết vào khoảng từ tháng 12 – tháng 3.


Câu 21:

Hoa has an.................face.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sau an là một danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm.

Dịch: Hoa có một gương mặt trái xoan.


Câu 22:

I'm tired! I'd like........... down.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Would like to V: muốn làm gì

Dịch: Tôi mệt quá! Tôi muốn ngồi xuống.


Câu 23:

Ha............. aerobics every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Hà tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.


Câu 24:

Ha............. aerobics every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Hà tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.


Câu 25:

Ba and Hoa often listen to music in................ free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ba and Hoa => their (của họ)

Dịch: Ba và Hoa thường nghe nhạc vào thời gian rảnh.


Câu 26:

Ho Chi Minh City is.................... Da Nang City.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than => Loại A, B

Dựa vào nghĩa => loại D

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn thành phố Đà Nẵng.


Câu 27:

Children.......... a lot of fruit juice every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Every day => hiện tại đơn

Dịch: Bọn trẻ uống rất nhiều nước ép mỗi ngày.


Câu 28:

Lan................... to music now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Lan đang nghe nhạc.


Câu 29:

I.............................books every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Every day => thì hiện tại đơn

Dịch: Tôi đọc sách mỗi ngày


Câu 30:

How..........................do you go fishing?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often hỏi về tần suất.

Dịch: Bạn có hay đi câu cá không?


Câu 31:

What do you do...................your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

In sb’s free time: trong thời gian rảnh

Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 32:

It is........................... in the summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- cold: lạnh

- cool: mát mẻ

- hot: nóng

- warm: ấm

Dịch: Thời tiết thì nóng vào mùa hè.


Câu 33:

We often...........................swimming in the Summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Go swimming: bơi lội

Dịch: Chúng tôi thường đi bơi vào mùa hè.


Câu 34:

It is cool in the...............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- fall: mùa thu

- spring: mùa xuân

- winter: mùa đông

- summer: mùa hè

Dịch: Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.


Câu 35:

It is cool in the.............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- fall: mùa thu

- spring: mùa xuân

- winter: mùa đông

- summer: mùa hè

Dịch: Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.


Câu 36:

Mai .... bed at 10 p.m every night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Every night => hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Mai đi ngủ lúc 10h mỗi tối.


Câu 37:

We should .... morning exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Should Vinf: nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên tập thể dục buổi sáng.


Câu 38:

We should .... morning exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Should Vinf: nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên tập thể dục buổi sáng.


Câu 39:

My uncle sometimes .... to the radio

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sometimes => hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Bác tôi thỉnh thoảng nghe đài.


Câu 40:

They .... TV now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Họ đang xem TV.


Bắt đầu thi ngay