Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 18)
-
7528 lượt thi
-
29 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aʊ/, còn lại là /oʊ/.
Câu 2:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/.
Câu 3:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɔ:/, còn lại là /æ/.
Câu 4:
Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Câu 5:
What ……….. is her hair?
Đáp án đúng là: A
What color …dùng để hỏi màu sắc.
Dịch: Tóc cô ấy có màu gì?
Câu 6:
I’d like some rice I’m ………
Đáp án đúng là: C
- thirsty: khát
- thin: gầy
- hungry: đói
- full: no
Dịch: Tôi muốn ăn một ít cơm. Tôi đói.
Câu 7:
…….. sports do you play?
Đáp án đúng là: A
Câu hỏi lựa chọn dùng which.
Dịch: Môn thể thao nào mà bạn chơi?
Câu 8:
He ……... very tired and thirsty.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh ấy thấy mệt và khát.
Câu 9:
She ………. her motorbike at the moment.
Đáp án đúng là: C
At the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”
Dịch: Cô ấy đang lái xe máy.
Câu 11:
………. rice does his father want?
Đáp án đúng là: B
How much hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.
Câu 13:
He (feel) hot and thirsty. He would like some cold water.
Đáp án đúng là: feels
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh ấy thấy nóng và khát. Anh ấy muốn một chút nước lạnh.
Câu 14:
Look! She (play) ……… football.
Đáp án đúng là: is playing
Những câu có từ cảm thán như “Look!” thường vế sau chia hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa! Cô ấy đang chơi đá bóng.
Câu 15:
They (not ride) …….. a bicycle to school every day. They walk.
Đáp án đúng là: don’t ride
Every day => hiện tại đơn
Chủ ngữ số nhiều => dùng trợ động từ “do”
Dich: Họ không đi xe đạp đến trường mỗi ngày. Họ đi bộ.
Câu 16:
Lan is hungry. She would like (eat) ……... some noodles.
Đáp án đúng là: to eat
Would like to V: muốn làm gì
Dịch: Lan đang đói. Cô ấy muốn ăn một chút mì.
Câu 17:
A
1. a bottle of
2. a packet of
3. a bar of
4. a kilo of
B
a. cooking oil
b. rice
c. tea
d. soap
Đáp án đúng là: a
A bottle of cooking oil: một chai dầu ăn
Câu 18:
2. a packet of
B
a. cooking oil
b. rice
c. tea
d. soap
Đáp án đúng là: c
A packet of tea: một gói trà
Câu 19:
3. a bar of
B
a. cooking oil
b. rice
c. tea
d. soap
Đáp án đúng là: d
A bar of soap: một bánh xà phòng
Câu 20:
4. a kilo of
B
a. cooking oil
b. rice
c. tea
d. soap
Đáp án đúng là: b
A kilo of rice: một cân gạo
Câu 21:
Read the text then answer the questions. (2pts)
Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o’clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
How many meals does Lan have a day?
Đáp án đúng là: There are three meals.
Dẫn chứng ở câu “Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner.”
Dịch: Lan ăn bữa mỗi ngày: bữa sáng, trưa và tối.
Câu 22:
Do Lan and her friends have lunch at home?
Đáp án đúng là: No, they don’t.
Dẫn chứng ở câu “At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven.”
Dịch: Ở trường, Lan và bạn ăn trưa vào lúc 11h rưỡi.
Câu 23:
Who does Lan have dinner with?
Đáp án đúng là: They are her parents.
Dẫn chứng ở câu “Lan has dinner with her parents at home at seven o’clock.”
Dịch: Lan ăn tối với bố mẹ ở nhà lúc 7h.
Câu 24:
Why does she like dinner?
Đáp án đúng là: Because it is a big and happy meal of the day.”
Dẫn chứng ở câu “Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.”
Dịch: Lan thích bữa tối bởi vì nó là một bữa ăn lớn và vui vẻ của ngày.
Câu 25:
Why does she like dinner?
Đáp án đúng là: Because it is a big and happy meal of the day.”
Dẫn chứng ở câu “Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.”
Dịch: Lan thích bữa tối bởi vì nó là một bữa ăn lớn và vui vẻ của ngày.
Câu 26:
doing / I/ in / the library/ am/ homework/ my/.
->........................................................................................................................
Đáp án đúng là: I am doing my homework in the library.
Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà ở thư viện.
Câu 27:
you/ what time/ go/ school/ do/ to/?
->.........................................................................................................................
Đáp án đúng là: What time do you go to school?
Dịch: Bạn tới trường lúc mấy giờ?
Câu 28:
in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.
->.................................................................................................................................Đáp án đúng là: My father often watches television in the evening.
Dịch: Bố tôi thường xem TV vào buổi tối.
Câu 29:
Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/?
->..............................................................................................................................
Đáp án đúng là: Are Ba and his father in the living room?
Dịch: Ba và bố anh ấy ở phòng khách phải không?