Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 12)
-
7529 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form or tense of the verbs in brackets.
There (be) some milk in the fridge.
Đáp án đúng là: is
Milk không đếm được => đi với tobe “is”
Dịch: Có một ít sữa trong tủ lạnh.
Câu 2:
My sister (be) a doctor. She (work) in Song Lo hospital now.
Đáp án đúng là: is/is working
Một sự thật hiển nhiên (là bác sĩ) => hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Chị tôi là một bác sĩ. Chị ấy đang làm việc ở bệnh viện Sông Lô.
Câu 3:
I (not like) orange juice very much.
Đáp án đúng là: don’t like
I đi với trợ động từ “do”.
Dịch: Tôi không thích nước cam ép cho lắm.
Câu 4:
We (not visit) Ha Noi every summer vacation.
Đáp án đúng là: don’t visit
Chủ ngữ số nhiều => đi với trợ động từ “do”
Dịch: Chúng tôi không đến Hà Nội mỗi kì nghỉ hè.
Câu 5:
Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Câu 6:
Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Câu 7:
Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɔ:/, còn lại là /a:/.
Câu 8:
Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.
Câu 9:
is / milk / There / the / bottle / not / in / any.
Đáp án đúng là: There isn’t any milk in the bottle.
Dịch: Không còn chút sữa nào trong chai.
Câu 10:
flower / there / a / in/ Is / of / garden / front/ house/ the/ ?
Đáp án đúng là: Is there a flower garden in front of the house?
Dịch: Có một vườn hoa trước sân nhà phải không?
Câu 11:
There is a hotel …….to my house.
Đáp án đúng là: B
Next to: bên cạnh
Dịch: Có một cái khách sạn bên cạnh nhà tôi.
Câu 12:
What’s her …………… name? - ………… name’s Peter.
Đáp án đúng là: B
Sở hữu cách: N(số ít)’s N
Her brother => là con trai => his
Dịch: Tên của anh trai cô ấy là gì? – Tên anh ấy là Peter.
Câu 13:
Phong and Nam…..ten years old.
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Phong và Nam đều 10 tuổi.
Câu 14:
They live in a house …….. 65 Tran Phu street.
Đáp án đúng là: B
At + số nhà/đường…
Dịch: Họ sống ở trong một ngôi nhà ở 65 đường Trần Phú.
Câu 15:
The bookstore is ………….. the police station.
Đáp án đúng là: A
Near st: gần cái gì
Dịch: Hiệu sách ở gần đồn cảnh sát.
Câu 16:
……….. is our friend, her name is Hoa.
Đáp án đúng là: C
This và These đều có nghĩa là đây nhưng This chia ở dạng số ít, These chia ở dạng số nhiều
Dịch: Đây là bạn của tôi, tên cô ấy là Hoa.
Câu 17:
Bill’s house ………… a vegetable garden.
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Nhà của Bill có một vườn rau.
Câu 18:
How …… you go to school? I go by bike.
Đáp án đúng là: A
How + trợ động từ + S + động từ?: đi bằng gì?
Chủ ngữ ở đây là “you” => đi với trợ động từ “do”
Dịch: Bạn đến trường bằng gì? – Tôi đi bằng xe đạp
Câu 19:
Are there …… trees behind your house? Yes, there are.
Đáp án đúng là: D
Trees là số nhiều => loại B, D
Some thường đi ở câu khẳng định.
Dịch: Có cây nào ở sau nhà bạn không? – Có.
Câu 20:
. ……….. does your father go to work? – By motorbike.
Đáp án đúng là: D
How + trợ động từ + S + động từ?: đi bằng gì
Dịch: Bố bạn đi làm bằng gì? – Bằng xe máy.
Câu 21:
Read the following passage and answer the questions below.
My name is Nga. I live in an old house in Yen Thach village. My house has two bedrooms, a living room and a kitchen. There is a big yard in front of the house. We have a beautiful garden behind the house. There are many flowers and vegetables in the garden. Near my house there is a rice paddy and a river. It’s very quiet. I love my house very much.
Where does Nga live?
Đáp án đúng là: She lives in an old house in Yen Thach village.
Dẫn chứng ở câu “I live in an old house in Yen Thach village.”
Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà cũ ở làng Yên Thạch.
Câu 22:
What is there near her house?
Đáp án đúng là: There is a rice paddy and a river.
Dẫn chứng ở câu “Near my house there is a rice paddy and a river.”
Dịch: Gần nhà tôi có một cánh đồng lúa và một con sông.
Câu 23:
Are there any flowers in her garden?
Đáp án đúng là: Yes, there are.
Dẫn chứng ở câu “There are many flowers and vegetables in the garden.”
Dịch: Có nhiều hoa và rau cỏ ở trong vườn.
Câu 24:
Are there any flowers in her garden?
Đáp án đúng là: Yes, there are.
Dẫn chứng ở câu “There are many flowers and vegetables in the garden.”
Dịch: Có nhiều hoa và rau cỏ ở trong vườn.
Câu 25:
How many rooms does Hoa’s house have?
Đáp án đúng là: There are 4 rooms.
Dẫn chứng ở câu “My house has two bedrooms, a living room and a kitchen.”
Dịch: Nhà tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách và 1 phòng ăn.