IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 27)

  • 7515 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /θ/, còn lại là /ð/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /æ/, còn lại là /eə/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently for the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

(she/feed) ___________ the cat yet?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: has she fed

Yet => thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Cô ấy đã cho mèo ăn chưa?


Câu 5:

We (not see) ___________ Lan since we (be) ___________ on holiday last summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: haven’t seen/were

Mệnh đề trước since chia hiện tại hoàn thành, sau since chia quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đã không gặp Lan kể từ khi chúng tôi ở kì nghỉ vào mùa hè năm ngoái.


Câu 6:

You should________ (do) your homework, instead of _________ (watch) TV before dinner.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: do/watching

Should Vinf: nên làm gì

Instead of: thay vì

Dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà thay vì xem TV trước bữa tối.


Câu 7:

This programme is very ____________ to teens. It can enrich their knowledge. (use)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: useful

Sau tobe very cần một tính từ.

Dịch: Chương trình này rất hữu ích cho tuổi teen. Nó có thể làm giàu kiến thức cho chúng.


Câu 8:

Discovery channel attracts millions of ____________ around the world. (view)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: viewers

Sau millions of cần một danh từ đếm được số nhiều.

Dịch: Những kênh phám phá thường thu hút hàng triệu người xem toàn thế giới.


Câu 9:

We often go swimming ________ Sunday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Có thứ thì luôn đi với “on”.

Dịch: Chúng tôi thường đi bơi vào sáng chủ nhật.


Câu 10:

Football is an example of a ________ sport where you play with several other people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Team sport: thể thao đồng đội

Dịch: Bóng đá là một ví dụ của thể thao đồng đội nơi bạn chơi với vài người khác.


Câu 11:

________ are the Olympic Games held? - Every four years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Thế vận hội Olympic thường tổ chức như thế nào? – 4 năm một lần.


Câu 12:

Last summer, I __________ fishing with my uncle in the afternoon.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Last summer => quá khứ đơn

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với bác vào buổi chiều.


Câu 13:

When you go to the zoo, don't __________ the animals.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- play: chơi

- do: làm

- tease: trêu ghẹo

- watch: xem

Dịch: Khi bạn tới sở thú, đừng trêu ghẹo những con thú.


Câu 15:

Children often spend too much time watching television or (15) _______ video games.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Play video games: chơi trò chơi điện tử

Dịch: Trẻ em thường dành quá nhiều thời gian để xem TV hoặc chơi điện tử.


Câu 16:

But sports practices and games provide an opportunity for exercise that can help keep kids in shape and (16) _______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- healthy: khỏe mạnh

- wealthy: giàu có

- happy: hạnh phúc

- funny: vui vẻ

Dịch: Nhưng những hoạt động thể thao và trò chơi cung cấp cơ hội để luyện tập, điều này có thể giúp cho trẻ em có thể hình cân đối và khỏe mạnh.


Câu 17:

Sports participation can help children develop social skills that will benefit them (17) _______ their entire lives
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- for: cho

- on: ở trên

- at: tại, vào lúc

- throughout: xuyên suốt

Dịch: Tham gia thể thao có thể giúp phát triển kĩ năng xã hội cái mà sẽ mang lại lợi ích xuyên suốt toàn bộ cuộc sống của chúng.


Câu 18:

They learn to interact not only with other children their age, (18) _______ also with older individuals in their coaches and sports officials. Kids learn leadership skills, team-building skills and communication skills that will help

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Not only…but also: không chỉ…mà còn

Dịch: Chúng học cách tương tác không chỉ với bạn cùng trang lứa mà còn với những người lớn tuổi hơn trong ban huấn luyện và ban ngành thể thao.


Câu 19:

their future (19) _______ and personal relationships.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- world: thế giới

- career: sự nghiệp

- game: trò chơi

- shape: hình dáng

Dịch: Trẻ em học các kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng xây dựng nhóm và kỹ năng giao tiếp sẽ giúp ích cho chúng ở trường học, sự nghiệp tương lai và các mối quan hệ cá nhân của chúng.


Câu 21:

When does the writer think the worst time to go into the street?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “The worst time to be in the street at night is about 11.30 when the nightclubs are closing and everybody wants to go home.”

Dịch: Thời gian tệ nhất để ở trên phố vào ban đêm là vào lúc 11h30 khi những quán bar đêm đang đóng cửa và mọi người muốn trở về nhà.


Câu 22:

What does the writer think of Japanese trains?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “Although they are usually crowded, Japanese trains are very good.”

Dịch: Mặc dù chúng thường rất đông nhưng tàu Nhật Bản rất tốt.


Câu 23:

In London trains, every British _______ in a seat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “On a London train, everybody in a seat seems to be asleep whether the journey is long or short.”

Dịch: Ở trên tàu London, mọi người ở ghế ngồi thường có vẻ buồn ngủ kể cả khi chuyến đi dài hay ngắn.


Câu 24:

Which statement is NOT true according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “People are very polite even when they often spend a long time on traffic jams.”

Dịch: Người dân rất lịch sự thậm chí cả khi họ thường dành cả thời gian dài ở những lần tắc đường.


Câu 25:

Which statement is NOT true according to the passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “People are very polite even when they often spend a long time on traffic jams.”

Dịch: Người dân rất lịch sự thậm chí cả khi họ thường dành cả thời gian dài ở những lần tắc đường.


Câu 26:

Nha Trang attracts lots of tourists. It has clean and beautiful beaches.

Because _____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because Nha Trang has clean and beautiful beaches, it attracts lots of tourists.

Dịch: Bởi vì Nha Trang có những bãi biển đẹp và sạch nên nó thu hút rất nhiều khách du lịch.


Câu 27:

My father thinks Brazil has a football team better than any other football teams in the world.

My father thinks Brazil has _____________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My father thinks Brazil has the best football team in the world.

Dịch: Bố tôi nghĩ Brazil sở hữu đội bóng tốt nhất trên thế giới.


Câu 28:

When did you start learning English?

How long ___________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How long have you learned English?

Dịch: Bạn học tiếng Anh được bao lâu rồi?


Bắt đầu thi ngay