IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 31)

  • 7539 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- weather forecast: dự báo thời tiết

- remote control: điều khiển từ xa

- game show: chương trình giải trí

- sport: thể thao

A, C, D chỉ những chương trình trên TV, B chỉ đồ vật thuộc TV.


Câu 2:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- dentist: nha sĩ

- work: công việc

- architect: kĩ sư

- nurse: y tá

A, C, D chỉ những công việc cụ thể, B chỉ công việc chung chung.


Câu 3:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- international: thuộc quốc tế

- local: thuộc địa phương

- national: thuộc quốc gia

- boring: buồn chán

A, B, C chỉ phạm vi thuộc những khu vực khác nhau, D chỉ cảm xúc.


Câu 4:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- fantastic: tuyệt vời

- boring: chán nản

- wonderful: tuyệt vời

- beautiful: đẹp

A, C, D chỉ trạng thái tích cực, B chỉ trạng thái tiêuc cực.


Câu 5:

Odd one out

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- prepared: chuẩn bị

- went: đi

- took: lấy

- had: có

B, C, D là động từ bất quy tắc, A là động từ có quy tắc.


Câu 6:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ð/ còn lại là /θ/.


Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɔ:/ còn lại là /oʊ/.


Câu 8:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.


Câu 9:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 10:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /p/ còn lại là âm câm.


Câu 11:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /p/ còn lại là âm câm.


Câu 12:

It ________ (be) a great film in 2010.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: was

in 2010 => thì quá khứ đơn

Dịch: Nó là một bộ phim hay vào năm 2010.


Câu 13:

When I (get) ________ home last night, I (be)________ very tired and I (go)________ straight to bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: got/was/went

last night => quá khứ đơn

Dịch: Khi tôi về nhà đêm qua, tôi rất mệt và tôi đi ngủ luôn.


Câu 14:

I don't like ________(swim) in the pool at the sport center.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: swimming

like Ving: thích làm gì

Dịch: Tôi không thích bơi ở bể bơi ở trung tâm thể thao.


Câu 15:

John never ________ (see) High School Musical before.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: has (never) seen

Have/has never Vp2 before: chưa từng làm gì trước đó

Dịch: John chưa từng đi xem trường trung học âm nhạc trước đó.


Câu 16:

Albert Einstein ________(die) in 1955.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: died

in 1955 => quá khứ đơn

Dịch: Albert Einstein mất năm 1955.


Câu 17:

The population of Washington is ________ than that in Berlin. (big)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: bigger

Than => so sánh hơn

Dịch: Dân số của Washington thì lớn hơn Berlin.


Câu 18:

Is London one of the ________ cities in the world? (expensive)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: most expensive

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: London có phải là thành phố đắt nhất thế giới không?

Câu 19:

Ho Chi Minh City is ________ than Da Nang. (busy)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: busier

Than => so sánh hơn

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Đà Nẵng.

Câu 21:

Smoke from vehicles are not harmless.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Smoke from cars, buses, trucks and motorbikes are very harmful.”

Dịch: Khí thải từ ô tô, xe buýt, xe tải và xe máy rất có hại.


Câu 22:

Trash is polluting the land, the rivers and the oceans.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “We are producing too much trash. This is polluting the land, the rivers and the oceans, too.

Dịch: Chúng ta đang thải ra quá nhiều rác. Điều này dẫn đến ô nhiễm đất, sông và biển.


Câu 23:

We can do nothing to protect our environment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “We should save water and electricity. We shouldn't leave our trash in the country. We should collect used paper, bottles and cans. We can recycle them to save the natural resources”.

Dịch: Chúng ta nên tiết kiệm nước và điện. Chúng ta không nên bỏ rác ở nông thôn. Chúng ta nên thu thập giấy đã sử dụng, chai nước và lon. Chúng ta có thể tái chế chúng để tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.


Câu 24:

I like cartoons. I don't watch them much. (although)

………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although I like cartoons, I don’t watch them much.

Dịch: Mặc dù tôi thích hoạt hình, tôi không xem chúng nhiều lắm.


Câu 25:

It's the first time that I have ever talked to a foreigner. (never)

………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I have never talked to foreigner before.

Have/has never Vp2 before: chưa từng làm gì trước đó

Dịch: Tôi chưa từng nói chuyện với người nước ngoài trước đó.


Câu 26:

No cities in Vietnam are more crowded than Ho Chi Minh City.

Ho Chi Minh City ……………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ho Chi Minh city is the most crowded city in Vietnam.

So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj

Dịch: Hồ Chí Minh là thành phố đông nhất Việt Nam.


Câu 27:

Peter is a good swimmer.

Peter is good.......................................................………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter is good at swimming.

Be good at: giỏi ở việc gì

Dịch: Peter giỏi bơi lội.


Câu 28:

Hugo finds it interesting to play sports in his free time.

Hugo is interested..……………………………………………………

Xem đáp án

Peter is a good swimmer.

Peter is good.......................................................………………

Bắt đầu thi ngay